Nhằm giúp ba mẹ tiết kiệm thời gian giúp con ôn tập hè hiệu quả, Monkey sẽ tổng hợp kiến thức quan trọng và các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 có đáp án chi tiết trong bài viết này. Ba mẹ hãy tham khảo và áp dụng để bé theo học chương trình lớp 2 thật tốt nhé!
Một số kiến thức tiếng Anh lớp 1 cần ứng dụng khi lên lớp 2
Để việc tiếp thu kiến thức lớp 2 hiệu quả, ba mẹ cần trợ giúp bé ôn lại các kiến thức quan trọng trong chương trình lớp 1. Sau đó, cần làm bài tập để nắm chắc từ vựng, ngữ pháp sẽ được tiếp tục sử dụng ở lớp trên. Dưới đây là tổng hợp kiến thức cần nhớ:
Cách phát âm bảng chữ cái theo phương pháp Phonics
Phonics là phương pháp đánh vần tiếng Anh phổ biến tại nhiều quốc gia. Với Phonics, trẻ có thể học tiếng Anh tương tự như tiếng Việt bằng cách đánh vần từng đơn âm rồi sau đó ghép lại để đánh vần cả một từ dựa theo bảng ngữ âm IPA có sẵn. Trong chương trình tiếng Anh lớp 1, con đã được học đánh vần các chữ cái riêng biệt sau đây:
Chữ cái |
Phiên âm |
Chữ cái |
Phiên âm |
Aa |
/a/ - /eɪ/ |
Ll |
/l/ - /el/ |
Bb |
/b/ - /biː/ |
Mm |
/m/ - /em/ |
Cc |
/c/ - /siː/ |
Nn |
/n/ - /en/ |
Dd |
/d/ - /diː/ |
Oo |
/o/ - /əʊ/ |
Ee |
/e/ - /iː/ |
Pp |
/p/ - /piː/ |
Ff |
/f/ - /ef/ |
Tt |
/t/ - /tiː/ |
Gg |
/g/ - /dʒiː/ |
Uu |
/u/ - /juː/ |
Hh |
/h/ - /eɪtʃ/ |
Vv |
/v/ - /viː/ |
Ii |
/i/ - /aɪ/ |
Yy |
/y/ - /waɪ/ |
Jj |
/j/ - /dʒeɪ/ |
Ww |
/w/ - /ˈdʌbljuː/ |
Kk |
/k/ - /keɪ/ |
Lưu ý: Nếu các con chỉ theo học đầu sách Kết nối tri thức thì một số chữ cái bé sẽ chưa được học như: Jj, Kk, Nn, Pp, Vv, Yy. Nếu các bé học kết hợp sách Cánh diều hoặc Chân trời sáng tạo sẽ học thêm 1 trong số các chữ cái này.
Ba mẹ có thể cho bé luyện phát âm và viết chữ cái thêm thông qua các hoạt động học tập trong Monkey Stories. Với mỗi đơn vị bài, con sẽ được nghe đọc mẫu, nói và ghi âm lại để kiểm tra độ chính xác. Sau đó sẽ tập viết theo hướng dẫn của bạn Khỉ con. Ba mẹ có thể tải và dùng thử miễn phí chương trình với 2 phiên bản tương thích với hệ điều hành trên điện thoại, máy tính của ba mẹ tại đây:
Nghe và nói các câu đơn theo cấu trúc mẫu
Theo phân môn tiếng Anh lớp 1, các bạn học sinh sẽ được làm quen từ các mẫu câu ngắn, đơn giản nhất gồm:
Mẫu câu |
Cách dùng |
Ví dụ |
Hi, I’m ____/ Bye, ____ |
Chào gặp mặt/ Tạm biệt |
Hi, I’m Bill / Bye, Bill |
I have a _____ |
Tôi có một _____ |
I have a ball. |
This is my _____ |
Đây là _____ của tôi |
This is my cat. |
This is a _____ |
Đây là một _____ |
This is a desk. |
I like _____ |
Tôi thích _____ |
I like dog. |
It is a red (It’s a _____ ) |
Nó là một _____ màu đỏ |
It’s a red pen. |
There is a/ There’s a ____ |
Có một _____ |
There is a garden. |
Touch your _____ |
Chạm vào ____ của bạn |
Touch your hair. |
How many ____ ? _____ |
Có bao nhiêu ____? |
How many clocks? Two. |
That is a/ That’s a _____ |
Đó là một ____/ Kia là ___ |
That is a book. |
Look at the _____ |
Nhìn vào _____ |
Look at the lemons. |
He/ she is having _____ |
Anh/ Cô ấy đang ăn _____ |
She’s having noodles. |
I can see a _____ |
Tôi có thể thấy một _____ |
I can see a tiger. |
Point to your _____ |
Chỉ vào _____ của bạn |
Point to your hand. |
How many _____ can you see? I can see _____ |
Có bao nhiêu _____ bạn có thể nhìn thấy? Tôi có thể thấy _____. |
How many windows can you see? I can see six. |
Theo đó, ba mẹ có thể sử dụng phần ĐỌC trong chương trình Monkey Stories đã tải về ở trên để luyện tập ngữ pháp cho bé. Các câu chuyện trong phần này đều được xây dựng từ những câu ngắn, dễ đọc, tốc độ chậm nên con có thể nắm được cấu trúc câu cũng như ý nghĩa của chúng theo hình minh họa. Ba mẹ có thể xem them thông tin phần Đọc TẠI ĐÂY và trải nghiệm thử nhé!
Học từ vựng theo chủ đề và chữ cái
Trong phân môn tiếng Anh lớp 1, các con sẽ được học từ vựng theo chữ cái. Chúng có thể được đặt ở đầu hoặc ở giữa một từ và các con cần xác định đúng cách phát âm ở mỗi vị trí. Chi tiết cách đọc các con có thể tham khảo ở phần đầu của bài viết.
Song song với các chữ cái, từ vựng trong chương trình tiếng Anh 1 cũng được sắp xếp theo chủ đề. Mỗi chủ đề tương ứng với 1 bức tranh và các con sẽ được làm quen với từ mới nói về người và sự vật trên tranh đó. Chi tiết từ vựng được đề cập trong từng bài học theo unit, ba mẹ có thể tham khảo theo link dưới đây:
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: In the school playground | Kết nối tri thức
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: In the dining room | Kết nối tri thức
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 3: At the street market | Kết nối tri thức
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 4: In the bedroom | Kết nối tri thức
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: At the fish and chip shop | Kết nối tri thức
Lưu ý: Trong mỗi bài học đều có link dẫn đến các bài học trước và bài học sau nên ba mẹ có thể theo dõi các bài một cách liên tục. Ngoài ra, ở mỗi cuối bài sẽ có phần tổng kết, ba mẹ cần xem lại phần này để giúp con nắm được toàn bộ nội dung unit.
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
Khi đã nắm được tổng quan kiến thức cần nhớ trong môn tiếng Anh lớp 1, bé hãy thực hành các đề ôn tập dưới đây, sau đó ba mẹ hãy giúp con kiểm tra đáp án để nhớ bài hiệu quả.
Đề bài ôn tập 1
Ex 1: Look and circle (Nhìn và khoanh tròn đáp án đúng)
Ex 2: Read, draw and colour (Đọc, vẽ và tô màu)
Ex 3: Count and write (Đếm và viết)
Ex 4: Circle the correct question and answer. (Khoanh tròn vào câu hỏi và câu trả lời đúng)
Ex 5: Look and guess (Nhìn và đoán các từ tương ứng với các bức tranh)
Ex 6: Complete the sentence (Hoàn thành các câu sau.)
Đáp án đề ôn tập số 1
Ex 1: Khoanh tròn vào đáp án như sau
1. ruler |
2. pencil case |
3. book |
4. chair |
Ex 2: Vẽ và tô theo hướng dẫn sau
1. Cục tẩy màu xanh lá cây.
2. Cái bàn học màu nâu.
3. Tập bài màu tím
Ex 3:
1. three |
2. eight |
3. six |
Ex 4: Các cặp câu đúng là
1 - What is it? It's a ruler. It's blue. |
2 - What are they? They're pencils. They're red. |
3 - What are they? They're sharpeners. They're yellow. |
4 - What is it? It's a rubber. It's orange. |
Ex 5: Nhìn và tìm tranh hướng dẫn sau
1. Smile: cười 2. Hold your hands: bắt tay 3. Keep still: giữ vững 4. Look at me: nhìn tôi 5. Jump: nhảy 6. Clap your hands: vỗ tay 7. Wash your hands: rửa tay 8. Swim: bơi lội |
9. Fly: bay 10. Ride a bike: đi xe đạp 11. Sit still: ngồi yên 12. Stand up: đứng lên 13. Climb: leo trèo 14. Walk: đi bộ 15. Run: chạy 16. Sing: hát |
Ex 6:
Tranh 1: Good morning (8:15 sáng)
Tranh 2: Good afternoon (2:15 chiều)
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Cùng thực hành bài tập đề số 2 và kiểm tra đáp án dưới đây:
Đề bài ôn tập 2
Ex 1: Look and match (Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng)
Ex 2: Rearrange (Sắp xếp chữ cái thành từ có nghĩa)
Ex 3: Circle the correct answer (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Ex 4: Look at the picture and complete the words
Ex 5: Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)
1. A. teddy bear |
B. doll |
C. tiger |
2. A. bananas |
B. apples |
C. foot |
3. A. father |
B. face |
C. foot |
4. A. bus |
B. sun |
C. truck |
5. A. monkey |
B. water |
C. mouse |
Ex 6: Look and write (Nhìn và viết)
1. I can see a __________ |
2. He is _________ |
3. That’s a ________ |
4. There’s a ________ |
5. She’s having ________ |
6. How many _________ can you see? I can see _______ |
7. It’s a ______ ______ |
8. I have a _______ |
9. Look at the ________ |
Đáp án đề ôn tập số 2
Ex 1:
1. cat 2. table 3. teddy bear |
4. circle 5. pencil |
Ex 2:
1. bicycle 2. chair 3. dog |
4. robot 5. pat |
Ex 3:
1 - b; 2 - a; 3 - a; 4 - b; 5 - a
Ex 4:
1. garden |
2. bell |
3. horse |
4. cake |
Ex 5:
1. C |
2. C |
3. A |
4. B |
5. B |
Ex 6:
1. turtle 2. running 3. mango |
4. gate 5. chicken 6. bananas - three |
7. red car 8. pen 9. clock |
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
Cùng thực hành bài tập đề số 3 và kiểm tra đáp án dưới đây:
Đề bài ôn tập 3
Ex 1: Look at the pictures and complete the words
Ex 2: Match (Nối câu đúng)
1. Is a teddy bear? |
A. See you later |
2. What’s your name? |
B. In the classroom |
3. Goodbye |
C. No, it isn’t |
4. Who’s this? |
D. My name’s Hana. |
5. Where’s your teacher? |
E. She’s my younger sister. |
Ex 3: Reorder these words to have correct sentences
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng)
1. you/ A/ for/ green/ is/ pen/ ./
_________________________________________
2. school/ for/ Time/ ./
_________________________________________
3. kitchen./ the/ Mom/ in/ is/
_________________________________________
4. toy/ This/ my/ favorite/ is/ ./
_________________________________________
Ex 4: Look and read. Write yes or no (Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No)
1. The fat biy is eating the cake. |
|
2. The girl in the green dress is blowing bubbles. |
|
3. The boy in the green shirt isn’t happy. |
|
4. There are five candles on the cake. |
|
5. The presents are on the table. |
Đáp án đề ôn tập số 3
Ex 1:
1. balloon 2. chair 3. bedroom |
4. truck 5. robot 6. mother |
Ex 2:
1. C |
2. D |
3. A |
4. E |
5. B |
Ex 3:
1. A green pen is for you.
2. Time for school.
3. Mom is in the kitchen.
4. This is my favorite toy.
Ex 4:
1. no |
2. no |
3. yes |
4. yes |
5. no |
Hướng dẫn dịch:
Dựa vào phần dịch kết hợp xem tranh và điền "Yes" cho hình ảnh đúng, điền "No" cho hình ảnh sai hoặc không có trong tranh.
1. Bé trai béo đang ăn bánh.
2. Bé gái mặc váy xanh lá cây đang thổi bong bóng.
3. Bé trai mặc áo xanh lá cây không vui vẻ.
4. Có năm cây nến trên bánh.
5. Các món quà để ở trên bàn.
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
Cùng thực hành bài tập đề số 4 và kiểm tra đáp án dưới đây:
Đề bài ôn tập 4
Ex 1: Read and match. (Đọc và nối)
Column A |
Column B |
1. Lisa needs a |
A. apple |
2. Thank |
B. tomato |
3. Mai wants some |
C. eggs |
4. Touch your |
D. you |
5. Bobby has an |
E. head |
Ex 2: Reorder (Sắp xếp từ tạo thành câu đúng)
1. living room/ This/ my/ is/ .
_______________________
2. How/ kites/ many/ ?
_______________________
3. two/ I/ trucks/ have/ .
_______________________
4. an/ want/ I/ orange/ ./
_______________________
5. old/ Peter/ How/ is/ ?
_______________________
Ex 3: Choose the odd one out. (Chọn 1 từ khác loại)
1. A. sing |
B. What |
C. run |
1. A. one |
B. Where |
C. How |
1. A. dog |
B. cat |
C. Lisa |
1. A. teddy bear |
B. much |
C. many |
1. A. This |
B. living room |
C. kitchen |
Đáp án đề ôn tập số 4
Ex 1:
1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - E; 5 - A
Ex 2:
1. This is my living room.
2. How many kites?
3. I have two trucks.
4. I want an orange.
5. How old is Peter.
Ex 3:
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - A
Xem thêm các bài học sách Cánh Diều tại đây:
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 0 Greetings
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My shcool
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 My Toys
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 3 My family
- Tiếng Anh lớp 1 unit 4 My body
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Cùng thực hành bài tập đề số 5 và kiểm tra đáp án dưới đây:
Đề bài ôn tập 5
Ex 1: Write “a” or “an” (Điền a hoặc an vào chỗ trống)
1. _____________ umbrella
2. _____________ plane
3. _____________ apple
4. _____________ orange
5. _____________ book
Ex 2: Look at the picture and complete the words
(Nhìn tranh và hoàn thành từ)
Ex 3: Reorder these words to have correct sentences
(Sắp xếp từ để hoàn thành câu đúng)
1. is/ What/ it/ ?/
________________________________________
2. What/ name/ is/ his/ ?/
________________________________________
3. grandpa/ I/ my/ love/ ./
________________________________________
4. hands/ She/ has/ two/ ./
________________________________________
Đáp án đề ôn tập số 5
Ex 1:
1 - an; 2 - a; 3 - an; 4 - an; 5 - a
Ex 2:
1. kitchen 2. robot |
3. crayon 4. kite |
5. chair 6. car |
Ex 3:
1. What is it?
2. What is his name?
3. I love my grandpa.
4. She has two hands.
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
Cùng thực hành bài tập đề số 6 và kiểm tra đáp án dưới đây:
Đề bài ôn tập 6
Ex 1: Look at the picture and write (Nhìn tranh và viết)
1. ___________ |
2. ___________ |
3. ___________ |
4. ___________ |
5. ___________ |
6. ___________ |
Ex 2: Write “There is” or “There are”
1. _____________ four pens in my pencil case.
2. _____________ a book on the table.
3. _____________ a kitchen in my house
4. _____________ five people in my family
5. _____________ seven days in a week.
Ex 3: Reorder these words to have correct sentences
(Sắp xếp từ để hoàn thành câu đúng)
1. There’s/ hat/ the/ cat/ on/ a/ ./
_________________________________________
2. can/ is/ This/ my/ ./
_________________________________________
3. It’s/ window/ near/ the/ ./
_________________________________________
4. She/ a/ has/ pen/ blue/ ./
_________________________________________
5. A/ garden/ girl/ the/ is/ in/ ./
_________________________________________
Đáp án đề ôn tập số 6
Ex 1:
1. cup 2. bike |
3. pencil 4. garden |
5. horse 6. bell |
Ex 2:
1. _____There are________ four pens in my pencil case.
2. _____There is________ a book on the table.
3. _____There is________ a kitchen in my house
4. _____There are________ five people in my family
5. _____There are________ seven days in a week
Ex 3:
1. There’s a cat on the hat.
2. This is my can.
3. It’s near the window.
4. She has a blue pen.
5. A girl is in the garden.
Đọc thêm các bài học giáo trình Chân trời sáng tạo tại đây:
- Tiếng Anh lớp 1 starter Hello Lesson 1 – Lesson 6
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 What color is it?
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 What’s this
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 3 Is it a plane?
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 They’re bears
Các kiến thức & kỹ năng mới trong chương trình tiếng Anh lớp 2
Về sự thay đổi từ tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2, ba mẹ có thể theo dõi trong phần dưới đây để nắm được tổng quan chương trình mới và có sự chuẩn bị trước khi dạy bé tại nhà.
Một số kiến thức mới trọng tâm
Tương tự tiếng Anh lớp 1, chương trình lớp 2 các con sẽ tiếp tục học phát âm chữ cái và thêm các âm mới theo bảng IPA như: sh, er,...
Tiếng Anh lớp 1 |
Tiếng Anh lớp 2 |
|
Phát âm (Phonic) |
a, b, c, d, e, f, g, h, i, l, m, n, o, w |
p, k, s, r, q, x, i, v, y, z, er, sh |
Ngữ pháp |
Các mẫu câu đơn về: 1. Chào hỏi gặp mặt, tạm biệt. 2. Nói về sự tồn tại của vật ở gần ở xa hoặc thuộc sở hữu của mình. 3. Sở thích của bản thân. 4. Yêu cầu nhìn, chạm, chỉ tay. 5. Hỏi và trả lời về số lượng, v.v… |
Các mẫu câu gồm câu hỏi và câu trả lời như: 1. Câu hỏi nghi vấn Is there/ Is it/ Do you/ Can you…? Yes/ No,.... 2. Câu hỏi với What (cái gì) What number/ What’s he doing,.? 3. Câu hỏi với Where (ở đâu) Where are the …. ? 4. Câu hỏi How old (tuổi tác) |
Từ vựng |
Các từ theo bức tranh chủ đề và chữ cái được học. |
Các từ theo bức tranh chủ đề và chữ cái được học. |
Các kỹ năng mới cần nâng cao
Trong quá trình học tiếng Anh lớp 2, các kỹ năng nghe nói đọc viết của con sẽ được nâng cao hơn, cụ thể là:
Kỹ năng |
Tiếng Anh lớp 1 |
Tiếng Anh lớp 2 |
Nghe |
Nghe câu đơn, nhắc lại hoặc đọc nhẩm hoặc chọn đáp án đúng. |
Nghe câu dài, nhắc lại hoặc đọc nhẩm hoặc chọn đáp án đúng. |
Nói |
Nói 1 câu đơn theo cấu trúc mẫu. |
Nói hoặc kết hợp hỏi, trả lời theo cấu trúc mẫu. |
Đọc |
Đọc nhẩm theo mẫu. |
Đọc nhẩm theo mẫu, đọc và khoanh tròn hoặc tích chọn câu đúng, nối tranh hoặc từ. |
Viết |
Luyện viết chữ cái theo mẫu có nét chấm sẵn. |
Nhìn chữ cái mẫu và luyện viết không có nét chấm sẵn. Điền chữ cái hoàn thành từ vựng. |
Bên cạnh đó, bé cũng được làm quen thêm với các dạng bài tập như nối tranh, nối từ, sắp xếp câu, nhìn và đoán, tìm và khoanh tròn hoặc gạch bỏ,...Các dạng bài sẽ được đề cập chi tiết trong mỗi bài học của chương trình lớp 2.
Qua bài viết này, ba mẹ đã nắm được toàn bộ kiến thức cần nhớ khi ôn tập tiếng Anh lớp 1 lên lớp 2 để giúp con luyện tập và chuẩn bị lên lớp hiệu quả. Hy vọng những tài liệu, bài tập Monkey chia sẻ trên đây sẽ giúp ba mẹ và bé có những giây phút học tập thật vui và bổ ích.
Đặc biệt, nếu ba mẹ chưa tin tưởng vào khả năng của mình, hãy để Monkey đồng hành cùng con mỗi giờ học tại nhà để giúp bé tiến bộ nhanh mà ba mẹ không phải kèm cặp nhiều với mức phí chưa đến 2000đ/ ngày tại đây:
Mọi thắc mắc về chương trình học và các lớp bổ trợ miễn phí khi đăng ký học, ba mẹ vui lòng liên hệ hotline 1900 636052 hoặc nhắn tin đến Monkey Việt Nam để được hỗ trợ nhanh nhất!