Ở bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body, các bé sẽ được làm quen với nhóm từ vựng về cơ thể, đồng thời mở rộng thêm về phần Phonics. Monkey tổng hợp toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 1 Unit 4 bộ sách cánh diều ngay dưới đây, ba mẹ hãy lưu lại tham khảo nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ danh từ tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body: các từ vựng chỉ cơ thể người.
STT |
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
1 |
A mouth |
/maʊθ/ |
Cái miệng |
2 |
Eye |
/aɪ/ |
Mắt |
3 |
A nose |
/nəʊz/ |
Mũi |
4 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
5 |
Ear |
/ɪr/ |
Tai |
6 |
Hand |
/hænd/ |
Tay |
7 |
Leg |
/leɡ/ |
Chân |
8 |
Feet |
/fiːt/ |
Ngón chân |
9 |
Hair |
/heə(r)/ - /her/ |
Tóc |
10 |
Arms |
/ɑːmz/ - /ɑːrmz/ |
Cánh tay |
11 |
Nine |
/naɪn/ |
số 9 |
12 |
Ten |
/ten/ |
số 10 |
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 Unit 4 my body
Trong Unit 4 này, chủ yếu bé sẽ được làm quen với cách dùng các danh từ số ít và số nhiều, và đại từ số ít số nhiều với “have”.
-
Danh từ số nhiều đếm được có thêm “s”: arms (cánh tay), hands, (bàn tay), ears (đôi tai), eyes (đôi mắt), legs(đôi chân).
-
Danh từ số ít đếm được, có thêm a/an đứng trước: a nose, a mouth.
-
Với đại từ xưng hô số ít ngôi thứ 3, sẽ đi với “has”: She has two hands. (Cô ấy có 2 bàn tay).
-
Với đại từ xưng hô số ít ngôi thứ 1, đi với “have”: I have two hands. ( Tôi có 2 bàn tay).
500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé
Tiếng anh lớp 1 Unit 16 at home: Từ vựng, ngữ pháp, Phonics, bài tập
Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 1 Unit 12 in the toy shop
Phonics: Phát âm tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body
Ở bài tiếng Anh lớp 1 Unit 4 sách Explore our world bé được làm quen với 3 chữ cái mới: “j, c, x” và các số đếm 9 - 10. Cùng xem cách phát âm và áp dụng với từ vựng mẫu nhé!
Phát âm chữ cái trong tiếng Anh
-
J /j:/: Juice: nước cam
-
C /c/: cat: con mèo
-
F /f/: fox: cáo
Cách phát âm chữ J: Để phát âm chuẩn j, trước tiên cần đặt miệng giống như khi đọc âm /i:/, sau đó di chuyển lưỡi nhanh để bật âm "ờ", không chạm lưỡi vào vòm họng.Sau đó phát âm âm /j/, có âm tương tự như chữ “gi” trong tiếng Việt.
Cách phát âm chữ C: chữ C có các cách phát âm là /k/, /s/, /ʃ/
Cách phát âm chữ X: Chữ X được phát âm /ks/ nếu như sau nó là âm vô thanh hoặc các phụ âm, được phát âm là /gz/ nếu sau nó là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh.
Cách đọc số đếm trong tiếng Anh
- Nine /naɪn/: số 9
- Ten /ten/: số 10
Học phát âm chữ cái thông qua bài hát tiếng anh lớp 1 Unit 4 cánh diều:
Dịch lời bài hát:
Một miệng cho tôi
Hai tai cho bạn.
Cũng giống như con mèo,
Và con cáo nữa!
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo | Kết nối tri thức
Bài tập tham khảo tiếng Anh lớp 1 unit 4 sách Cánh Diều
Dưới đây là một số bài tập ôn tập kiến thức Unit 4 mà ba mẹ có thể lưu lại cho con luyện tập:
Bài 1: Điền từ tương ứng với các bức tranh cho sẵn
Bài 2: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống
-
_ox
-
_at
-
_egs
-
_eet
-
_ands
- n_se
Bài 3: Nối từ và hình ảnh tương ứng cho đúng
STT |
Từ vựng |
Tranh minh họa |
1 |
arms |
A. |
2 |
ears |
B. |
3 |
hands |
C. |
4 |
legs |
D. |
Bài 4: Nhìn hình, đếm và viết theo mẫu: "I have ______ "
Bài 5: Nhìn và tô chữ theo mẫu
Đáp án bài tập tiếng Anh: Unit 4 - My body sách Cánh Diều
Bài 1:
1. boy - hairs - milk
2. cat - open - legs
3. box - fox - nose
Bài 2:
1. box 2. cat 3. legs |
4. feet 5. hands 6. nose |
Bài 3:
1. C 2. A |
3. B 4. D |
Bài 4:
1. I have nine pencils.
2. I have eight erasers.
3. I have ten crayons.
4. I have seven pens.
5. I have ten balls.
6. I have eight robots.
7. I have nine car toys.
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop | Kết nối tri thức
Trên đây là toàn bộ các kiến thức của Unit 4 về chủ đề my body. Để giúp bé củng cố và nâng cao kiến thức tiếng Anh lớp 1 Unit 4 My body., ba mẹ hãy cùng con đọc kỹ bài, luyện nghe theo sách và thực hành bài tập bên dưới nhé!
Chúc các con học tốt!