zalo
[Full Level] Bài tập thì tương lai hoàn thành giúp bạn đạt điểm 10
Học tiếng anh

[Full Level] Bài tập thì tương lai hoàn thành giúp bạn đạt điểm 10

Phương Đặng
Phương Đặng

24/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Thì tương lai hoàn thành là một trong 12 thì quan trọng nhất trong ngữ pháp Tiếng Anh mà ai cũng cần nắm vững khi tiếp cận ngôn ngữ này. Để việc học tập trở nên dễ dàng hơn, bài viết dưới đây của Monkey sẽ hướng dẫn bạn đọc cấu trúc ngữ pháp cũng như các dạng bài tập thì tương lai hoàn thành.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Tóm tắt ngữ pháp thì tương lai hoàn thành

Định nghĩa: Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Công thức

Trong thì tương lai hoàn thành có 4 cấu trúc câu tương ứng với mỗi dạng câu: khẳng định, phủ định, nghi vấn, WH-question.

Loại câu

Cấu trúc 

Ví dụ

Khẳng định

S + will + have + VpII

We will have done the washing by 8 o’clock. (Chúng tôi sẽ giặt xong trước 8 giờ.)

Phủ định

S + will + not + have + VpII

She will not have visited Paris by the end of next year. (Cô ấy sẽ không đến thăm Paris vào cuối năm sau.)

Nghi vấn

Will + S + have + VpII ?

Will you have finished this by 6 o’clock? (Bạn sẽ hoàn thành việc này trước 6 giờ chứ?)

WH-question

Wh + will + S + have + VpII ?

How much will you have spent on your clothes by the end of this year? (Bạn sẽ đã chi bao nhiêu tiền cho quần áo cho tới cuối năm nay?)

 

Cách dùng

  • Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Ví dụ: I will have completed my military service next year. 

(Tôi sẽ hoàn thành nghĩa vụ quân sự vào năm tới.)

  • Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một hành động,  sự việc trong tương lai.

Ví dụ: You will have received the package by the time your flight takes off. 

(Bạn sẽ nhận được bưu kiện trước khi chuyến bay của bạn cất cánh.)

Dấu hiệu nhận biết

Để có thể dễ dàng nhận biết thì tương lai hoàn thành trong câu, ta nên chú ý đến các dấu hiệu sau:

by + thời gian tương lai (by 10am, by tomorrow, by next month,..)

by the end of + thời gian trong tương lai (by the end of next week,..)

by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn (by the time I get up,…)

before + sự việc/ thời điểm trong tương lai (before 2022,…)

khoảng thời gian + from now (2 weeks from now,…)

Xem thêm:

[All Level] Bài tập thì tương lai gần giúp bạn hiểu nhanh nhớ lâu

Bài tập thì tương lai hoàn thành CÓ ĐÁP ÁN

Nhằm giúp các bạn có thể ghi nhớ ngữ pháp thì tương lai hoàn thành lâu hơn, dưới đây là một số dạng bài tập mà Monkey đã chọn lọc.

Bài tập cơ bản thì tương lai hoàn thành

Bài tập 1: Chia động từ đúng vào câu tương ứng

  1. By 10 pm tonight, I ________ (finish) this report.

  2. By 10 pm tonight, we _________ (have) dinner.

  3. By 10 pm tonight, she ________ (leave) Paris.

  4. By 10 pm tonight, John _______ (meet) Lucy.

  5. By 10 pm tonight, they _______ (take) the exam.

  6. By 10 pm tonight, it _____(stop) snowing.

  7. By 10 pm tonight, I ______ (read) all of this book.

  8. By 10 pm tonight, you _____ (fall) asleep.

  9. By 10 pm tonight, she _______ (watch) the film.

  10. By 10 pm tonight, he _______(arrive).

Bài tập 2: Hoàn thiện câu với dạng nghi vấn thì tương lai hoàn thành

  1. _______ you _______ it by tomorrow? (to do)

  2. _________ she ______ dinner before I return? (to cook)

  3. __________ he ________ her by that time? (to forget)

  4. _________ they __________ the report by the end of the day? (to type)

  5. _________ we ___________ our order by tomorrow? (to receive)

  6. __________ you ________ from your trip by Tuesday? (to return)

  7. _________ they ____________ the movies when I come? (to watch)

  8. _________ Rachel ________ this work by next Friday? (to do)

  9. _________ we ___________ New York by 11 am? (to reach)

  10. _________ I ___________ him by the end of the day? (to talk to)

Bài tập 3: Chia động từ đúng vào câu

  1. I _____ (leave) by six.

  2. ________ (you/finish) the report by the deadline?

  3. When ________ (we/do) everything?

  4. She _______ (finish) her exams by then, so we can go out for dinner.

  5. You ______ (read) the book before the next class.

  6. She ________ (not/finish) work by seven.

  7. When _______ (you/complete) the work?

  8. They _______ (arrive) by dinner time.

  9. We ______ (be) in London for three years next week.

  10.  ___________ (she/get) home by lunch time? 

  11. ___________ (you/do) everything by seven?

  12. We ___________ (not/eat) before we come, so we'll be hungry.

  13. ___________ (he/finish) his exams when we go on holiday?

  14. _____________ (we/arrive) by the time it gets dark?

  15. How long ___________ (you/know) your boyfriend when you get married?

  16. He _________ (not/complete) the project by July.

  17. I _______ (not/finish) the essay by the weekend.

  18. Why __________ (she/finish) the cleaning by six?

  19. How long ________ (you/be) in this company when you retire?

  20. They ________ (not/go) at six.

Bài tập 4: Chia động từ với thì tương lai hoàn thành

  1. ______ (she/arrive) by 10 o'clock?

  2. _____ (you/eat) by six?

  3. _____ (it/stop) raining by tomorrow morning?

  4. _____ (we/watch) the film by 7?

  5. _____ (she/arrive) by Friday?

  6. When _______ (you/finish)?

  7. What _______ (you/do) by the end of the day?

  8. Why _______ (she/leave) by Tuesday?

  9. When ______ (you/read) my book?

  10.  When ______ (we/be) here for six months?

Bài tập 5: Hoàn thiện câu với dạng phủ định của thì tương lai hoàn thành

  1. I'm sorry, by next week, I ______ (not/finish) the report.

  2. I'm sorry, by next week, Julia ______ (not/send) the emails.

  3. I'm sorry, by next week, John _______ (not/clean) the office.

  4.  I'm sorry, by next week, we ______ (not/order) new stock.

  5.  I'm sorry, by next week, they ______ (not/write) the article.

  6.  I'm sorry, by next week, I _______ (not/meet) the customers.

  7. I'm sorry, by next week, she ______ (not/organise) the meeting.

  8. I'm sorry, by next week, he  ______ (not/call) Mr Smith.

  9. I'm sorry, by next week, we ______ (not/read) the documents.

  10.  I'm sorry, by next week, you _______ (not/receive) the prices.

Bài tập thì tương lai hoàn thành nâng cao

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong câu

  1. By 8.30am, he _____ at the airport. (arrive airport).

  2. At 9am, he _____ his plane (wait).

  3. At 9.30am, he _____  for Paris (leave).

  4. At 10am, he _____  to Paris (fly).

  5. At 11.10am, he _____  (arrive) in Paris.

  6. At 1.30pm, the meeting ______ (start).

  7. At 7.50pm, he _____ his dinner (eat).

  8. At 10.15pm, he ______ (leave) the restaurant.

  9. At midnight, he ______ (sleep).

Bài tập 2: Hoàn thiện câu với dạng đúng của động từ

  1. You should come earlier if you want to speak to her. I am afraid that by three o'clock she (leave) _______.

  2. Call me tomorrow at eleven. I'll know more because the meeting (finish) ______.

  3. By next year I (know) ______  him for five years and I think he is reliable enough. 

  4. Hopefully, by this time next week I (pass) _______ my driving test and I'll finally be able to get a car. 

  5. (you/complete) _______  the list of people to be invited before I get back so that we can discuss it? 

  6. He knows he'll be late for the conference but he hopes it (not/end) ________  before he arrives because he'd like to hear at least the final speech.

  7. Analysts say that by the time the new product goes on sale the company (spent) _____  over $10 million on promotion.

Bài tập 3: Hoàn thiện câu với thì tương lai hoàn thành

  1. _______  (you / retire) by the time you're 60?

  2. Next year, I _______  (study) maths at university.

  3. Hurry up! The film _______ (start) soon.

  4. There won't be anyone in the office. Everyone  ______ (go) home.

  5. Julie _______ (not work) this time next week. She'll be on holiday!

  6. I'm only halfway through my homework. I ______ (not finish) it before the teacher arrives.

  7. Do you think that Les _______ (fix) the car by tomorrow?

  8. Don't phone me before 8 o'clock, we _______ (have) dinner.

Trắc nghiệm nâng cao

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. Don’t worry. By the time you arrive I _____ up the whole house.

a. will tidy b. will have tidied

2. By this time next year I hope that I _____ a good job.

a. will have found b. will find

3. Did you know that Sarah _____ on holiday for three weeks next month?

a. will have gone b. will go

4. The atmosphere in the city is amazing. I think I _____ for Christmas.

a. will stay b. will have stayed

5. You want to spend ten years in Europe. By that time you ______ every major city then.

a. will have visited b. will visit

6. There ________ some changes when the new management takes over.

a. will have been b. will be

7. By the time the new policy comes into effect I’m sure there ___________ some changes made.

a. will have been b. will be

8. I think that before I graduate I __________ quite a few exams.

a. will have done b. will do

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. When we arrive in Los Angeles we'll need to rest, because we _______ about 800 miles.

a. will be driving b. will have driven c. will drive

2. By the time you arrive I _______ something spectacular and dinner will be on the table waiting for you.

a. will cook b. will have cooked c. will be cooking

3. When you get off the train, we _______ for you on the platform.

a. 'll wait b. 'll be waiting c. 'll have waited

4. We _______ on the first train next Monday.

a. 'll be leaving b. 'll have left c. 'll leave

5. When I travel to England next year I ________ English for over four years, so I think I'll be ready.

a. will study b. will be studying c. will have studied

6. Please, come at 8. By that time, I ______ my homework and we can go out.

a. 'll finish b. 'll be finishing c. 'll have finished

7. I'm sure when you call him, he _______ TV. He's always in front of the TV!

a.  'll watch b. 'll be watching c. 'll have watched

8. We are visiting a new city every week. By the end of the summer, we _______ all the most important cities in Europe.

a. will visit b. will be visiting c. will have visited

8. In less than 2 years, my grandparents _______ for 50 years. We are going to celebrate it.

a.  will have been married b. will be married c. will be getting married

9. I'm cleaning the kitchen. By the time you arrive, it _______ spotless.

a.  will be b. will being c. will have been

Đáp án

Bài tập cơ bản thì tương lai hoàn thành

Bài tập 1:

  1. 'll have finished

  2. 'll have had 

  3. 'll have left 

  4. 'll have met

  5. 'll have taken 

  6. 'll have stopped 

  7.  'll have read

  8. 'll have fallen

  9. 'll have watched 

  10.  'll have arrived

Bài tập 2:

  1. Will - have done

  2. Will - have cooked

  3. Will - have forgotten

  4. Will - have typed

  5. Will - have received

  6. Will - have returned

  7. Will-  have watched

  8. Will - have done

  9. Will - have reached

  10. Will - have talked to

Bài tập 3:

  1. will have left 

  2. Will you have finished

  3. will we have done 

  4. will have finished

  5. will have read 

  6. won't have finished

  7.  will you have completed

  8. will have arrived

  9. will have been

  10. Will she have got

  11. Will you have done

  12. won't have eaten

  13. Will he have finished

  14. Will we have arrived 

  15. will you have known

  16. won't have completed

  17. won't have finished 

  18. will she have finished

  19. will you have been

  20. won't have gone

Bài tập 4:

  1. Will she have arrived

  2. Will you have eaten 

  3. Will it have stopped

  4. Will we have watched

  5. Will she have arrived 

  6.  will you have finished 

  7. will you have done

  8. will she have left 

  9. will you have read

  10. will we have been

Bài tập 5: 

  1. won't have finished

  2. won't have sent 

  3. won't have cleaned

  4. won't have ordered

  5. won't have written 

  6. won't have met

  7. won't have organised 

  8. won't have called

  9. won't have read

  10.  won't have received

Bài tập thì tương lai hoàn thành nâng cao

Bài tập 1:

  1. will have arrived

  2. will be waiting for.

  3. will be leaving.

  4. will be flying.

  5. will have arrived.

  6. will have started.

  7. will be eating.

  8. will have left.

  9. will be sleeping.

Bài tập 2:

  1. will have left

  2. will have finished

  3. will have known

  4. will have passed

  5. Will you have completed

  6. will not have ended

  7. will have spent

Bài tập 3:

  1. Will you have retired

  2. 'll be studying

  3. will be starting

  4. will have gone

  5. won't be working

  6. won't have finished

  7. will have fixed

  8. 'll be having

Trắc nghiệm nâng cao

Bài tập 1:

1-b

2-a

3-b

4-a

5-a

6-b

7-a

8-a

Bài tập 2:

1-b

2-b

3-b

4-a

5-c

6-c

7-b

8-c

9-a

10-a

Thông qua những dạng bài tập thì tương lai hoàn thành đã tổng hợp ở trên, Monkey hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kinh nghiệm trong học tập. 

Chúc các bạn học tốt!

The Future Perfect Tense - Ngày truy cập: 24/06/2022

https://www.perfect-english-grammar.com/future-perfect.html 

Future Continuous or Future Perfect? - Ngày truy cập: 24/06/2022

https://www.esl-lounge.com/student/grammar/4g9-future-continuous-perfect.php 

https://elt.oup.com/student/solutions/int/grammar/grammar_05_022e?cc=vn&selLanguage=en 

 

Upper-intermediate grammar exercise: future perfect simple - Ngày truy cập: 24/06/2022

https://speakspeak.com/english-grammar-exercises/upper-intermediate/future-perfect-simple 

https://test-english.com/grammar-points/b1-b2/future-continuous-and-future-perfect/

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!