Câu tường thuật ở thì hiện tại đơn lùi thì như thế nào? Có mấy quy tắc chuyển từ câu trực tiếp thành câu gián tiếp? Bạn học hãy cùng Monkey tìm hiểu kiến thức về câu gián tiếp (tường thuật) trong bài viết này nhé!
Định nghĩa - Phân loại câu tường thuật (Reported Speech)
Câu tường thuật (câu gián tiếp) trong tiếng anh dùng để thuật lại, nhắc lại 1 sự việc hoặc lời nói của ai đó. Nói cách khác, việc sử dụng câu tường thuật là cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
3 loại câu tường thuật (gián tiếp) thường gặp:
-
Câu phát biểu
Khái niệm: Câu tường thuật của câu phát biểu được sử dụng để thuật lại một lời phát biểu, một câu nói của ai đó.
Cấu trúc: S + say/said/tell/told + (that) + S + V
Ví dụ: Tom says that he can go to the library today.
(Tom nói rằng anh ấy có thể đến thư viện vào ngày hôm nay).
-
Câu hỏi Yes/ No và WH-question
Câu hỏi Yes/ No
Khái niệm: Câu tường thuật dạng câu hỏi dùng để tường thuật lại một câu hỏi, sự nghi vấn của ai đó.
Cấu trúc: S1 + asked/ wondered/ wanted to know (+ O) + if/whether + S2 + V
Trong đó: asked = hỏi
wondered = băn khoăn, thắc mắc
wanted to know = muốn biết
Ví dụ:
I said Tom: “Do you go to the library today?”
(Tôi nói với Tom: Hôm nay bạn đến thư viện đúng không?)
I asked Tom if/whether he went to the library that day.
(Tôi đã hỏi Tom hôm nay anh ấy đến thư viện đúng không?)
Câu hỏi WH-question
Cấu trúc: S + asked (+Object) + What/ When/… + Subject _ Verb
Cách chuyển đổi: Giữ nguyên từ để hỏi và đổi vị trí chủ ngữ - động từ/ trợ động từ.
Ví dụ: When do you go to the library? - I told Tom
I asked Tom: “When he went to the library?”
-
Câu mệnh lệnh
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh thường được sử dụng để thuật lại một mệnh lệnh của ai đó dành cho một người khác.
Cấu trúc:
Khẳng định: S + told + Object + to-infinitive.
Ví dụ: “Please Tom does homework now” - Tom’s mother said
Tom’s mother told him to do homework then/ at the time.
Phủ định: S + told + Object + not to-infinitive.
Ví dụ: “Don’t make noise” - The teacher said her student
The teacher told her student not to make noise.
4 Quy tắc chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp thì hiện tại đơn
Nguyên tắc chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Ghép nội dung tường thuật ở phía sau và lùi động từ của nó xuống 1 thì, đại từ được chuyển đổi cho phù hợp.
Cụ thể, bạn sẽ cần thực hiện 4 quy tắc chuyển đổi tương đương 4 bước theo thứ tự sau:
Quy tắc 1: Chọn từ tường thuật (giới thiệu) phù hợp
Lựa chọn động từ chính trong câu tường thuật (có thể là say/tell và ở thể quá khứ là said/told). Lưu ý, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ giới thiệu thường được chia ở thì quá khứ, có thể kèm theo liên từ (that) hoặc không.
Về nghĩa, chúng ta dùng “say/ said” khi muốn diễn đạt điều mình nói hoặc chính người đó nói và dùng “tell/ told” khi muốn diễn đạt điều mình nói với ai đó.
Ví dụ: Tom said: “I goes to the library today”. (Tom nói hôm nay anh ấy đến thư viện).
=> Tom said he went to the library that day. (Tom đã nói rằng hôm nay anh ấy đến thư viện).
Quy tắc 2: (V) trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn lùi thì như thế nào?
Để chuyển câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn sang câu tường thuật, bạn cần lùi về thì quá khứ đơn, tức là lùi 1 thì so với thì ở câu trực tiếp.
Ví dụ: Tom said: “I go to the library today”. (Tom nói: “Hôm nay tôi đến thư viện”).
=> Tom said he went to the library that day. (Tom đã nói hôm nay anh ấy đến thư viện).
Lưu ý:
-
Đối với các động từ khuyết thiếu can, may, must thì đổi thành could, might, must/ had to.
-
Đối với trường hợp câu trực tiếp thể hiện một sự thật, một chân lý tự nhiên hay khi động từ chính trong câu tường thuật ở dạng hiện tại (say / tell) thì có thể bỏ qua bước lùi thì này.
Ví dụ: My mother said: “You are a kind and polite girl.”
(Mẹ nói: Tôi là 1 cô gái tốt bụng và lịch sự)
My mother said (that) I was a kind and polite girl.
(Mẹ đã nói rằng: Tôi là 1 cô gái tốt bụng và lịch sự)
Quy tắc 3: Đổi ngôi của các đại từ và tính từ sở hữu
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
|
Đại từ nhân xưng |
I |
he, she |
We |
they |
|
You |
I, we |
|
Đại từ sở hữu |
mine |
his, hers |
ours |
theirs |
|
yours |
mine, ours |
|
Tính từ sở hữu |
my |
his, her |
our |
their |
|
your |
my, our |
|
Tân ngữ |
me |
him, her |
us |
them |
|
you |
me, us |
|
Đại từ chỉ định |
this |
that |
these |
those |
Ví dụ: Tom says: “I go to the library today”. (Tom nói: “Hôm nay tôi đến thư viện”).
=> Tom said he went to the library that day. (Tom đã nói hôm nay anh ấy đến thư viện).
Quy tắc 4: Biến đổi trạng ngữ
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
here |
there |
this |
that |
these |
those |
now |
then/ at the time |
today |
that day |
Yesterday |
The day before/ the previous day |
The day before yesterday |
Two days before |
Tomorrow |
The day after/ the next day/ the following day |
The day after tomorrow |
Two days after/ in two days’ time |
Ago |
Before |
This week |
That week |
Last week |
The week before/ the previous week |
Next week |
The week after/ the following week/ the next week |
Ví dụ: Tom says: “I go to the library today”. (Tom nói: “Hôm nay tôi đến thư viện”).
=> Tom said he went to the library that day. (Tom đã nói hôm nay anh ấy đến thư viện).
Xem thêm: Bài tập (bt) thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (CÓ ĐÁP ÁN)
30+ câu luyện tập thì hiện tại đơn lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp thành gián tiếp
1.“Open the door.” he said to them.
- He told them...................................................................
2. “Where are you going?” he asked her.
- He asked her where.........................................................
3. “Bring it back if it doesn’t fit.”, I said to her.
- I told... ............................................................................
4. “Don’t try to open it now.” she said to us.
- She told... ........................................................................
5. “Is it going to be a fine day today?” I asked her.
- I asked her... ....................................................................
6. “He’s not at home.”, she said.
- She said that... .................................................................
7. “Is the bus station far away?” the girl asked.
- The girl wanted to know... ..............................................
8. “Don’t stay out late, Ann.” Tom said.
- Tom told Ann... ...............................................................
9. “Please let me borrow your car.” he said to her.
- He asked... ........................................................................
10. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
- Thomas asked Jean........................................................
11. Don’t leave the window open, Mary.”, I said.
- I told Mary.... ...................................................................
12. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
- Tom asked Jean.... ..............................................................
13. “I want a camera for my birthday.” he said.
- He said that.... ...................................................................
14. “Don’t use too much hot water.” she said to us.
- She asked us.... ..............................................................
15. “Don’t do it again.” she said to them.
She told them..................................................................
16. “Don’t get your shoes dirty, boys.” she said.
- She told..........................................................................
17. “What do you want for lunch today, Peter?” Mary asked.
- Mary asked.......................................................................
18. “Can I borrow your typewriter, Janet?” asked Peter.
- Peter asked if .......................................................................
19. "Where is my umbrella?" she asked.
She asked............................................. ......................
20. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us................................................ ...................
21. He asked, "Do I have to do it?"
He asked............................................. ......................
22. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend......................................... ..........................
23. The teacher asked, "Who speaks English?"
The teacher wanted to know.............................................. .....................
24. "How do you know that?" she asked me
She asked me................................................ ...................
25. "What's the time?" he asked.
→ He wanted to know .................................................. .
26. "Are you crazy?" she asked him.
→ She asked him .................................................. .
27. "Can you meet me at the station?" she asked me.
→ She asked me .................................................. .
28. "Who knows the answer?" the teacher asked.
→ The teacher wanted to know .................................................. .
29. "Why don't you help me?" she asked him.
→ She wanted to know .................................................. .
30. “Do you enjoy listening to music?” Bin asked her.
__________________________________________________________.
31. She said to me “Can you speak Vietnamese?”
__________________________________________________________.
32. “I don’t like this red cap,” she said.
__________________________________________________________.
33. “I must go home to make the dinner”,said Linda.
__________________________________________________________.
34. “Do your sister and brother go to the same school?” Nam asked his friend.
__________________________________________________________.
35. ”Give him a smile,”The photographer told him.
__________________________________________________________.
Đáp án bài tập
1. He told them to open the door.
2. He asked her where she was going.
3. I told her to bring it back if it didn’t fit.
4. She told us not to try to open it then.
5. I asked her whether/ if it was going to be a fine day that day.
6. She said that he was not at home.
7. The girl wanted to know whether/ if the bus station was far away.
8. Tom told Ann not to stay out late.
9. He asked her to let him borrow her car.
10. Thomas asked Jean whether/if she had seen his gloves.
11. I told Mary not to leave the window open
12. Tom asked Jean whether/if he could sit beside her.
13. He said that he wanted a camera for his birthday.
14. She asked us not to use too much hot water.
15. She told them not to do it again.
16. She told 26. She told the boys not to get their shoes dirty.
17. Mary asked what Peter wanted for lunch that day.
18. Peter asked Janet whether/ if he could borrow her typewriter.them not to do it again.
19. She asked where her umbrella was.
20. Martin asked us how we were.
21. He asked if he had to do it.
22. She asked her boyfriend which dress he liked best
23. The teacher wanted to know who spoke English
24. She asked me how I knew that
25. He wanted to know what the time was
26. She asked him if he was crazy
27. She asked me if I could meet her at the station
28. The teacher wanted to know who knew the answer
29. She wanted to know why he didn't help her
30. Bin asked her if she enjoyed listening to music.
31. She asked me if I could speak Vietnamese.
32. She told me that she didn’t like that red cap.
33. Linda told me that she must go home to make the dinner.
34. Nam asked his friend whether her/his sister and brother went to the same school.
35. The photographer told him to give him a smile.
Có thể thấy, ngữ pháp về câu trực tiếp, câu gián tiếp tương đối khó và phức tạp. Trong bài viết này, bạn cần nắm được câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn lùi thì như thế nào khi chuyển sang câu gián tiếp cùng các quy tắc để hoàn chỉnh quá trình tường thuật. Đừng nóng vội, hãy đọc từng chút và luyện tập cùng Monkey nhé!
Chúc các bạn học tốt!