Hiện tại đơn và tiếp diễn là 2 thì cơ bản, đặc biệt được ứng dụng nhiều trong giao tiếp thực tế và các tình huống trong bài thi chứng chỉ. Bạn học hãy cùng Monkey ôn lại ngữ pháp và luyện tập bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn nhé!
Ôn tập ngữ pháp thì hiện tại đơn
Định nghĩa: Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra thường xuyên, 1 thói quen, lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc 1 sự thật hiển nhiên, 1 hành động diễn ra ở hiện tại.
Động từ thường |
S + V(s/es) + O Nam often plays football. (Nam thường xuyên đá bóng). |
S + do/does not + V_inf + O Nam doesn’t like to play football. (Nam không thích đá bóng). |
Do/Does + S + V_inf + O? Does Nam often play football? (Nam có thường xuyên đá bóng không?) |
Cách dùng:
1. Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại theo quy luật, thói quen.
Ví dụ: Nam often plays football. (Nam thường xuyên đá bóng).
2. Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ví dụ: Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C).
3. Diễn tả 1 lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)
Ví dụ: The Math lesson starts at 9 o’clock tomorrow morning. (Tiết học toán bắt đầu lúc 9h sáng mai).
Nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… Bạn cần ghi nhớ các trạng từ này để nhận biết trong dạng bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Xem thêm: Hiện tại đơn của Have: Ý nghĩa & cách dùng các trường hợp đặc biệt
Cùng con khám phá thêm nhiều kiến thức ngoại ngữ với hơn 10.000+ từ vựng, cấu trúc, ví dụ minh họa với Monkey Stories và Monkey Junior - Bí quyết giúp trẻ thành thạo 4 kỹ năng, giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. |
Ôn tập ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn
Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn biểu đạt 1 hành động đang xảy ra, kéo dài 1 khoảng thời gian ở hiện tại. Như vậy, tính chất sự việc khác nhau giúp bạn nhận biết đúng để làm tốt bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Loại câu |
Công thức |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + am/is/are + V_ing + … |
I am playing games. (Tôi đang chơi game). |
Phủ định |
S + am/is/are not + V_ing + … |
I'm not playing games. (Tôi đang không chơi game). |
Nghi vấn |
Am/Is/Are + S + V_ing + …? |
Are you playing games? (Bạn có đang chơi game không?) |
Cách dùng:
1. Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
Ví dụ: I am playing games. (Tôi đang chơi game).
2. Phàn nàn về 1 hành động nào đó thường xuyên xảy ra.
Ví dụ: Nam is always going to work forgetting to bring documents. (Nam luôn quên mang tài liệu khi đi làm).
Hãy ghi nhớ 2 cách dùng phổ biến để áp dụng chuẩn trong bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now (hiện nay, ngay lúc này), at present (hiện tại), at the moment (tại thời điểm này), right now (ngay bây giờ), v.v… hoặc các động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v…
110+ câu bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Cùng Monkey thử sức với hơn 110 câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn dưới đây nhé!
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ
(Đây là dạng bài tập phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, vì thế bạn cần xác định đúng dạng của động từ trong ngoặc.)
1. Listen! My mother (sing)________________________a song.
2. Every night, We (go)________________________to bed at 10p.m
3. Giang (like)_______________Music but I (like)____________________Math
4. Now, they (stay)___________________________in Hue .
5. My father (read)__________________________a newspaper in the morning
6. Look! Ha (run)______________________.
7. Trang usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.
8. Where _____________________ your father(be)?
-He (be)________ living room. He (watch) ______TV.
9.____________they (go) to school by bus today?
10.There(be)___________many flowers in our garden.
11. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________milk.
12. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
13. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.
14. Hung and his friend (play)_______________badminton.
15. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.
16. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.
17. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.
18. There (be)____________________ animals in the circus.
19. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
20. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?
21. How old _________she (be)?
22. How ___________she (be)?
23. My children (Go)________________to school by bike.
24. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
25. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
26. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
27. She (like)________________Tea, but she (not like)____________________coffee.
28. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
29. Everyday ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.
30. Who you _________________(wait) for Nam?
- No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.
31. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
32. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an apartment in the suburb.
33. How _________your children (go)_________________to school everyday?
34. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
35. We_______________________(play) soccer in the yard now.
36. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
37. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
38. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
39. This (be)________a book and there (be)_________pens.
40. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
41. John (not have)______________Literature lesson on Friday.
42. What time _________you (start)___________your class?
43. ___________you (be) in class 12A3?
44. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
45. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.
46. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.
47. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.
48. __________________she (like)______________apples?
49. Usually, I (have)_________________lunch at 12.00.
-__________________you (have) ___________________lunch at 11.00?
50. He can (swim)_______________but I can't(swim)_____________________.
51. At the moment, my sister (read)___________________ a comic book.
52. I (like)__________________ice-cream.
53. Where ___________________Mr. Ha (live)_______________?
54. Monkeys can (climb)_________________ the tree.
55. Hang (go)__________________to the bookshop now because she (want) ___________to buy some books.
56. We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.
57. Now, Lan (study)________________English and Lien (listen)______________to music.
58. Every night , she (have)____________________dinner at 7.00 p.m.
59. Every year, I usually (go)______________________Vietnam.
60. In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.
Tham gia cộng đồng ba mẹ Monkey với hơn 200.000 phụ huynh sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm tại đây. |
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn
(Hoàn thành đoạn văn là một dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn thương gặp trong các kỳ thi hiện nay, nhưng học sinh thường hay sai sót trong quá trình làm bài vì cẩu thả, nên bạn cần đọc các thông tin mà đề bài cung cấp trong đoạn thật kỹ.)
Dear Editor!
I ____________(61. write) this letter because it ___________ (62. seem) to me that far too many changes ___________ (63. take) place in my country these days, and, as a result, we __________ (64. lose) our identity. I _________ (65. live) in a small town but even this town ___________ (66. change) before my eyes. For example, town authorities ______________ (67. build) a burger place where my favorite restaurant used to be.
Our culture __________ (68. belong) to everybody, and I __________ (69. not understand) why the town leaders ________ (70. not do) to preserve it. They simply __________ (71. not care). In fact, I ________ (72. think) of starting an action group. I _________ (73. appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (74. get) too late.
Bài 3: Điền động từ đúng cho câu
75. Lan (not have) ............................. many friends in her new school.
76. Hung (come) ........… .................. from Vinh but he (stay) ............................. with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
77. We (not drive) ............................. to work every day. We (go) ............................. by bus.
78. Who you (talk) ............................. to on the phone now, Minh?
79. Where your new friend (live) ............................., Nga?
- She (live) ............................. on Hang Bai street.
80. you (be) ............................. in class 7A?
- No, I (be) ............................. in class 7D.
81. Look! Jane (play) ............................. the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
82. I (not talk) ............................. to her at present
83. How often ............................. she (go) ............................. fishing?
- She (go) ............................. once a year.
84. (Be) ............................. your friends ............................. students?
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc
(Chia động từ trong ngoặc là một dạng bài tập chia thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn thường gặp.)
85. It often __________________ in Ireland. That’s why they call it the “Green Island”. But it __________________ there at the moment. (rain, not rain)
86. Such behaviour normally __________________ me furious. (make)
87. Stop right now! You __________________ the flowers every time the ball __________________ in the flower bed. (break, land)
88. Where is Tom? - I don’t know. I __________________ he __________________ tennis with his younger brother, Mark. (think, play)
89. Our children __________________ going skiing with us. (enjoy)
90. My brother isn’t here. He __________________ Spain at the moment. (tour)
Bài 5: Sắp xếp và hoàn thành câu
91. He/ often/ have/ breakfast/ late.
92. You/ do/ the housework/ at the moment?
93. I/ not/ go/ to school/ on weekends.
94. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
95. They/ like/ beer or wine?
96. What/ he/ usually/ do/ at night?
97. The teacher/ never/ lose/ his temper.
98. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
99. They/ ask/ a/ woman/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
100. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
101. Tam/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
102. My/ daughter/ draw/ a/ beautiful/ picture.
103. My/ mother/ clean/ kitchen.
Bài 6: Hoàn thành đoạn văn sau
It (104. be) is Sunday evening and my friends and I (105. be)....... at Jane's birthday party. Jane (106. wear)....... a beautiful long dress and (107. stand)....... next to her boyfriend. Some guests (108. drink)....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (109. dance)....... in the middle of the room. Most people (110. sit)....... on chairs, (111. enjoy)....... foods and (112. chat)....... with one another. We often (113. go)....... to our friends' birthday parties. We always (114. dress)....... well and (115. travel)....... by taxi. Parties never (116. make)....... us bored because we like them.
Đáp án bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
1. is singing |
16. goes - does |
31. gets - brushes |
46. is designing |
2. go |
17. tells |
32. doesn't live - rents |
47. likes - doesn't like |
3. like - doesn’t like |
18. are |
33. do ... go |
48. Does ... like |
4. are staying |
19. Does ... watch |
34. is - is listening |
49. have - Do ... have |
5. reads |
20. does... do |
35. are playing |
50. swim - swim |
6. is running |
21. is |
36. goes - walks |
51. is reading |
7. listens - isn't listening |
22. is |
37. is - is |
52. like |
8. is - is - is watching |
23. go |
38. have |
53. does - live |
9. Do ... go |
24. go |
39. is - are |
54. climb |
10. are |
25. goes |
40. live - has |
55. is going - wants |
11. drinks - drinks |
26. likes - don't like |
41. doesn't have |
56. go - buy |
12. am reading - is watching |
27. likes - doesn't like |
42. do ... start |
57. is studying - is listening |
13. lives - lives |
28. love - don't love |
43. Are |
58. has |
14. play |
29. go - go |
44. learn - doesn't live |
59. go |
15. get up |
30. Are ... waiting - am waiting |
45. doesn't live - lives |
60. go |
61. am writing |
76. comes - is staying |
91. He often has breakfast late |
106. is wearing |
62. seems |
77. don’t drive - go |
92. Are you doing the housework at the moment? |
107. standing |
63. are taking |
78. talking |
93. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends. |
108. are drinking |
64. are losing |
79. live - lives |
94. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now. |
109. are dancing |
65. am living |
80. Are - am |
95. Do they like beer or wine? |
110. are sitting |
66. is changing |
81. is playing |
96. What does he usually do at night? |
111. enjoying |
67. are building |
82. am not talking |
97. The teacher never loses his temper. |
112. chatting |
68. belongs |
83. does - go - goes |
98. Why are you listening to music loudly now? |
113. go |
69. don’t understand |
84. Are - are |
99. They are asking a woman about the way to the railway station. |
114. dress |
70. aren’t doing |
85. rains - isn’t raining |
100. My father is watering some plants in the garden. |
115. travel |
71. don’t care |
86. makes |
101. Tam is having lunch with her friends in a restaurant. |
116. make |
72. am thinking |
87. break - is landing |
102. My daughter is drawing a beautiful picture. |
|
73. am appearing |
88. think - is playing |
103. My mother is cleaning kitchen |
|
74. gets |
89. enjoy |
104. is |
|
75. doesn’t have |
90. is touring |
105. are |
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp và hơn 110 câu bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án. Monkey hi vọng bạn sẽ hoàn thành tốt bài test và nắm vững kiến thức của 2 thì này.
ĐỪNG BỎ LỠ!! Cơ hội giúp CON GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cùng 10 triệu trẻ em đã và đang đồng hành với Monkey. Click tham gia ngay! |