Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là thì cơ bản bạn cần nắm vững trong tiếng anh, được dùng thường xuyên trong văn nói và viết. Tập hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn dưới đây sẽ giúp bạn thực hành để vận dụng thành thạo cấu trúc này.
Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) được dùng để diễn tả các sự việc/hành động đang diễn ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn còn tiếp tục diễn ra trong lúc được nhắc đến.
Cấu trúc thì HTTD
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Câu khẳng định |
S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O) |
She is thinking about her job. |
Câu phủ định |
S + be-not + V-ing + (O) |
They are not going to school now. |
Câu nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + Ving? |
Is he doing his homework? |
Câu hỏi Wh - question |
(Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)? |
What music is he listening to? |
Cách dùng thì HTTD
STT |
Cách dùng |
Ví dụ |
1 |
Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. |
I’m doing housework now. |
2 |
Diễn tả hành động nói chung đang xảy ra và chưa kết thúc, không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay tại thời điểm nói. |
Kate is finding a job. |
3 |
Diễn tả hành động/sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần. |
He is going to Ho Chi Minh City tomorrow morning. |
4 |
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên khiến người nói khó chịu và bực mình. Câu được dùng với mục đích phàn nàn |
She is always getting up late in the morning. |
5 |
Diễn tả sự việc đang thay đổi và phát triển nhanh chóng. |
This city is significantly developing. |
Dấu hiệu nhận biết thì HTTTD
-
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian: Now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (hiện tại), at the moment (lúc này), at + thời gian cụ thể (lúc … giờ).
-
Trong câu có động từ: Listen! (Hãy nghe này!), Look! (Nhìn kìa!), Keep silent! (Trật tự nào!), Watch out! (Hãy coi chừng!).
3 lưu ý quan trọng khi làm bài tập (bt) thì hiện tại tiếp diễn
Trong quá trình làm bài tập của thì hiện tại tiếp diễn, bạn cần lưu ý tránh 3 lỗi cơ bản sau:
Lỗi quên to be/ thêm “ing”
Trong cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, động từ bắt buộc phải có “to be + V_ing”. Nhiều bạn thường quên động từ tobe hoặc quên thêm ing phía sau động từ chính khi làm bài tập. Thiếu hoặc không có 1 trong 2 động từ này thì câu của bạn sẽ sai ngữ pháp. Đây là lỗi rất thường xuyên gặp phải với các thì tiếp diễn nói chung và thì hiện tại tiếp diễn nói riêng.
Nhầm lẫn với thì hiện tại đơn (always)
Một trong các cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả một hành động đang thay đổi khi bạn đang làm quen một việc mới nào đó. Chẳng hạn như:
He always plays football in the evening, but today he is playing badminton instead. (Anh ấy luôn chơi đá banh mỗi buổi tối nhưng hôm nay anh ấy chơi cầu lông.
=> Nghĩa là bình thường anh ấy vẫn chơi đá banh, hôm nay anh ấy đổi sang chơi cầu lông.
I study Math on Thursdays, but I'm studying Physics on Thursday this week. (Tôi học Toán vào thứ năm hàng tuần nhưng thứ năm tuần này tôi học môn vật lý).
=> Nghĩa là bình thường vào các thứ năm tôi học toán nhưng riêng thứ năm tuần này thì học vật lý.
Nhầm lẫn với thì tương lai đơn (be going to)
Một cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là nói về một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có kế hoạch và dự định sẵn. Trong khi đó, thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động trong tương lai nhưng chưa có chủ ý sẵn.
Ví dụ như:
-
He bought the ticket yesterday. He is flying to Japan tomorrow. (Anh ấy đã mua vé vào hôm qua. Anh ấy sẽ bay đến Nhật vào ngày mai) => Sự việc đã có kế hoạch sẵn, chắc chắn sẽ diễn ra.
-
Someone is calling, I will answer the phone. (Ai đó đang gọi, tôi sẽ nghe điện thoại) => Việc nghe điện thoại hoàn toàn không được dự tính sẵn từ trước.
Ngoài ra bạn chú ý những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập.
>> Xem thêm: Câu phàn nàn: Thì hiện tại tiếp diễn với always (Present Progressive with always)
Tổng hợp bài tập ôn thì hiện tại tiếp diễn cơ bản
Qua phần tóm tắt trên, bạn đã nắm được tổng quan các kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn. Nhằm giúp bạn ghi nhớ chuẩn xác toàn bộ phần ngữ pháp này, Monkey sẽ cùng bạn thực hành các bài tập trắc nghiệm online, bài tập tự luận đơn giản dưới đây nhé!
30+ câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn trắc nghiệm online
Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau đây:
1. Maxwell _____ not sleeping on our sofa.
A. is
B. are
C. am
2. _____ they coming over for dinner?
A. Is
B. Are
C. Am
3. I _____ my dinner right now.
A. eat
B. eating
C. am eating
4. My mother-in-law is _____ at our house this week.
A. stay
B. staying
C. be staying
5. We _____ at a fancy restaurant tonight. Jason decided this yesterday.
A. eat
B. are eating
C. eats
6. I _____ at the hair salon until September.
A. work
B. be working
C. am working
7. My sister _____ Spanish.
A. learn
B. is learning
C. learning
8. They are _____ a new shopping mall downtown.
A. opening
B. openning
C. oppening
9. Why ________ playing football tomorrow?
A. he not is
B. he isn't
C. isn't he
10. Melissa is _____ down on her bed.
A. lieing
B. liying
C. lying
11. My father…………..about the way I behave.
A. always complained
B. always complains
C. has always complains
D. is always complaining
12. I’m sorry I can’t come. I……………my school friend tomorrow.
a. see
B. will see
C. am seeing
D. have seen
13. We..................a party next Saturday. Can you come?
A. will have
B. are having
C. have
D. will have had
14. The results of the research ____________that, presently, several East Asian countries _________ rapidly
A. have indicated – were developing
B. indicate – are developing
C. are indicated – have been developing
D. had indicated – developed
15. –“What are you doing under the desk?” –“I ____________ to find my pen.”
A. tried
B. try
C. have tried
D. am trying
16. We’ve won a holiday for two to Florida. I ____________ my mum.
A. am taking
B. have taken
C. take
D. will talk
17. –“Is this raincoat yours?”
– “No. mine there behind the door.”
A. is hanging
B. has hung
C. hangs
D. hung
18. I don’t really work here, I_______until the new secretary arrives.
A. just help out
B. have just helped out
C. am just helping out
D. will just help out
19. How's the weather?
A. It rain.
B. It's rain.
C. It's raining.
D. It rainy.
20. Keep silent! The baby ……………..
A. sleeps
B. is sleep
C. sleeping
D. is sleeping
21. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
22. The workers ................................a new house right now.
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
23. Tom ............................. two poems at the moment?
A. are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
24. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
A. is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
25. He .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
26. We ...............................the herbs in the garden at present.
A. don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
27. They ........................ the artificial flowers of silk now.
A. are.......... makeing
B. are......... making
C. is........... making
D. is ........... making
28. Your father ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
29. Look! The man ......................... the children to the cinema.
A.is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are taking
30. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.
A. is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
Đáp án:
1. A; 2. B; 3. C; 4. B; 5. B;
6. C; 7. B; 8. A; 9. C; 10. C;
11. D; 12. C; 13. B; 14. B; 15. D;
16. A; 17. A; 18. C; 19.C; 20.D;
21. B; 22. A; 23. D; 24. A; 25. B;
26. D; 25. B; 26. D; 27.B; 28. A; 29. C; 30. A.
Ngoài bài tập cơ bản, bạn cũng có thể thử sức với các bài tập trắc nghiệm và tự luận nâng cao TẠI ĐÂY!
Bài tập sắp xếp xây dựng câu thì hiện tại tiếp diễn
Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.
6. She/ wash / her hair.
7. It/ snow.
8. Jack and Rose/ sit/ on the couch.
9. It/ rain/ heavily.
10. Linda/ learn/ French.
11. My dad/ listen/ to the stereo.
12. My friends/ smoke/ in their rooms.
13. I/ play/ video games. .
14. You/ watch/ movies?
15. What/ you/ think?
16. What/ your two kids/ do?
17. It/ snow/ ?
18. That computer/ work?
19. Jane/ write/ a novel.
20. Why/ you/ cry ?
Đáp án:
1. My father is watering some plants in the garden.
2. My mother is cleaning the floor.
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
4. They are asking a man about the way to the railway station.
5. My student is drawing a beautiful picture.
6. She’s washing her hair.
7. It’s raining.
8. Jack and Rose are sitting on the couch.
9. It’s raining heavily.
10. Linda’s learning French.
11. My dad’s listening to the stereo.
12. My friends are smoking in their rooms.
13. I’m playing video games.
14. Are you watching movies?
15. What are you thinking?
16. What are your two kids doing?
17. Is it snowing?
18. Is that computer working?
19. Jane’s writing a novel.
20. Why are you crying?
Bài tập kết hợp thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn
1. Every night, We (go)________________________to bed at 10p.m
2. Now, they (stay)___________________________in Hue .
3. Look! Ha (run)______________________.
4. Where _____________________ your father(be)?
-He (be)________ living room. He (watch) ______TV.
5.There(be)___________many flowers in our garden.
6. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
7. Hung and his friend (play)_______________badminton.
8. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.
9. There (be)____________________ animals in the circus.
10. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?
11. How ___________she (be)?
12. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
13. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
14. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
15. Who you _________________(wait) for Nam?
- No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.
16. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an apartment in the suburb.
17. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
18. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
19. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
20. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
Đáp án:
1. go 2. are staying 3. is running 4. is - is - is watching 5. are 6. am reading - is watching 7. play 8. goes - does 9. are 10. does - do |
11. is 12. go 13. likes - don't like 14. love - don't love 15. Are ... waiting - am waiting 16. doesn't live - rents 17. is - is listening 18. goes - walks 19. have 20. live - has |
Mong rằng tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn Monkey chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn học hiệu quả. Ngữ pháp tiếng Anh khá quan trọng, nó giúp bạn ứng dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Do đó, hãy nắm vững khái niệm, cấu trúc, cách sử dụng và thực hành thường xuyên bạn nhé!