zalo
[FULL] Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao nhanh tăng level
Học tiếng anh

[FULL] Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao nhanh tăng level

Phương Đặng
Phương Đặng

22/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao là phần bài mở rộng, phối hợp giữa các thì và nhiều loại câu khác trong ngữ pháp tiếng anh. Hãy cùng Monkey bổ sung và rèn luyện thêm trong bài học này!

Ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Để làm tốt các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn, bạn cần nắm được khái niệm, công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết của thì qua phần tóm tắt dưới đây:

Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn biểu đạt 1 hành động đang xảy ra, kéo dài 1 khoảng thời gian ở hiện tại.

Cấu trúc

Loại câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + am/is/are + V_ing + …

He is going to the bus station. (Anh ấy đang đi đến bến xe buýt).

Phủ định

S + am/is/are not + V_ing + …

He isn’t going to the bus station. (Anh ấy đang không đi đến bến xe buýt).

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Is he going to the bus station? (Anh ấy đang đi đến bến xe buýt phải không?)

Cách dùng

  • Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 

VD: I am cooking dinner now. (Bây giờ tôi đang nấu bữa tối).

  • Diễn tả 1 hành động, sự việc chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

VD: They are preparing the party. (Họ đang chuẩn bị bữa tiệc).

Lưu ý: Công việc này được kéo dài trong nhiều ngày trước thời điểm tổ chức nên tại thời điểm nói có thể họ đang không làm những việc để chuẩn bị cho bữa tiệc. 

  • Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra gần đây (hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai).

VD: Nam’s family is going to travel to Quy Nhon tomorrow. 

(Gia đình Nam sẽ đi du lịch Quy Nhơn vào ngày mai).

  • Diễn tả hành động hành động thường xuyên lặp lại vào cùng 1 thời điểm, khoảng thời gian nhất định.

At 6 a.m our couple are usually doing exercise. 

(Vợ chồng tôi thường tập thể dục vào lúc 6h sáng).

  • Diễn tả sự bực mình, khó chịu của người nói đối với 1 sự việc, hành động lặp lại nhiều lần.

Cách dùng này thường mang ý nghĩa tiêu cực và sử dụng các trạng từ với tần suất cao như: always (luôn luôn), continually (liên tục), usually (thông thường).

VD: She is always coming late. (Cô ấy luôn luôn đến muộn)

He is continually meeting late. (Anh ấy liên tục vào họp muộn).

  • Diễn tả 1 sự thay đổi, 1 điều mới trái ngược với tình trạng trước đó.

Nowadays, people are using smartphones instead of telephones. 

Ngày nay, mọi người thường sử dụng điện thoại thông minh thay vì điện thoại bàn.

  • Diễn tả 1 sự phát triển hơn so với trước đó.

Tom is working better. (Tom đang làm việc tốt hơn).

  • Kể lại 1 câu chuyện, tóm tắt nội dung 1 quyển sách, v.v…

I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has built. (Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết đến chương khi nhân vật chính mất đi tất cả những gì anh ấy đã xây dựng).

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: 

now (hiện nay, ngay lúc này)

at present (hiện tại) 

at the moment (tại thời điểm này)

right now (ngay bây giờ), v.v… 

hoặc các động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v…

Cách chia động từ trong thì hiện tại tiếp diễn: 

Để chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, bạn cần thêm đuôi “ing” vào động từ chính trong câu theo các quy tắc dưới đây:

Dạng động từ

Cách chia

Ví dụ

Kết thúc bằng (-e)

Bỏ (-e) thêm (-ing)

live => living

Kết thúc bằng một phụ âm (-ie)

Đổi (-ie) => (y) + (ing)

tie => tying

Kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và có 1 âm tiết

Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing)

win => winning

cut => cutting

Động từ có nhiều hơn 2 âm tiết & dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng

Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing)

permit => permitting

(per’mit)

Ứng dụng bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao 

Thì hiện tại tiếp diễn nâng cao thường gặp trong khối kiến thức ứng dụng để thi đại học khối D và các chuyên ngành yêu cầu tiếng anh bắt buộc. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ gặp 1 số ít bài tập khó trong các đề thi chứng chỉ TOEIC, Ielts.

Ôn thi đại học khối D hoặc chứng chỉ TOEIC (Part 5)

Là một phần kiến thức quan trọng trong nội dung ôn thi Đại học và 1 phần trong bài thi TOEIC, bạn có thể bắt gặp khá nhiều câu về thì hiện tại tiếp diễn dưới dạng 1 trong các loại câu dưới đây, chúng có thể là câu dễ hoặc khó tùy đề:

  • Câu bị động, câu ước, câu hỏi đuôi, v.v… 

  • Các loại mệnh đề, câu phức yêu cầu bạn cho dạng đúng của 2 - 3 động từ đảm bảo sự hòa hợp giữa các thì trong 1 câu.

  • Câu có các trạng từ chỉ thời gian gần giống với thì tương lai gần, thì hiện tại đơn nhưng thực chất là hiện tại tiếp diễn để kiểm tra khả năng phân biệt giữa các thì của bạn.

  • Câu đơn giản có dấu hiệu của thì với các trạng từ chỉ thời gian như now, at the moment, at present,...

Chứng chỉ Ielts: Phần Speaking - Writing

Trong bài thi Ielts, thì hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện trong 3 phần:

  • Speaking part 1: Nói về sự thay đổi diễn ra gần đây, các dự định trong tương lai.

  • Speaking part 3: Bình luận về 1 câu nhận xét, quan điểm khách quan. 

  • Writing task 2: Trình bày, thể hiện sự đồng tình/ không đồng tình đối với 1 câu nhận xét, 1 quan điểm nào đó.

Tổng hợp bài tập thì hiện tiếp diễn nâng cao

Cùng Monkey thử sức với chuỗi bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao được tổng hợp dưới đây nhé! 

Một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn ôn thi đại học

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn ôn thi đại học. (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các từ trong ngoặc:

1. It _______ (rain) heavily now.

2. My brother ______ (get) married next week.

3. He is late again. He always _______ (come) to class late.

4. She _______ (take) the exam tomorrow.

5. Look! It _______ (get) dark. Hurry up! It _______ (rain) in a few minutes.

6. Please don’t _______ (make) so much noise. I _______ (work).

7. I _______ (read) an interesting book at the moment. I will lend it to you when I’ve finished it.

8. Sarah _______ (work) this week? - No, she is on vacation.

9. The population of the world _______ (rise) very fast.

10. I _______ (work) on the project of reconstructing city at present.

11. She is on vacation in France. She _______ (have) a great time and doesn’t want to come back.

12. Tom _______ (look) for Ann. Do you know where she is?

13. I _______ (think) of my mother, who has devoted her whole life to our family. 

14. It is the time we turned on the central heating. It _______ (get) colder every day.

15. I _______ (go) out to get an evening paper.

Đáp án:

1. is raining

2. is getting

3. is always coming

4. is talking

5. is getting - is raining

6. am working

7. am reading

8. Is Sarah working

9. is rising

10. am working

11. is having

12. is looking

13. am thinking

14. is getting

15. am going - is raining

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu sau:

1. We can go out now. It _______ anymore.

A. isn’t raining              B. rains             C. has rained             D. has been raining

2. I _______ hungry. Let’s have something to eat. 

A. am feeling              B. have felt             C. feel              D. have been feeling

3. What is that noise? What  _______ ?

A. have been happening               C. have happened

B. is happening                             D. had happened

4. Look! That man over there _______ the same sweater as you.

A. has worn               B. is wearing               C. wears              d. have been wearing

5. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now.

A. begins             B. have begun              C. is beginning               D. have been beginning

6. Who_____at the door?

A. knock             B. is knocking               C. have been knocking               D. have knocked

7. It usually_____very much in that part of the United States.

A. is raining              B. rained                C. rains             D. have rained

8. Look! That plane_____toward the airport. It is going to land.

A. flies             B. have flown                C. is flying                 D. will fly

9. Please don’t bother him now. He_____.

A. is working          B. has been working           C. had been working        D. was working

10. Mary usually_____me on Fridays, but she didn’t call last Friday.

A. have been calling             B. calls             C. is calling              D. have called

11. Ha never_____fishing in the winter but she always_____it in the summer.

A. goes - does         B. has gone - done         C. go - do          D. was gone - done

12. We can win only if we remain united, so we must support them the moment

they_____on strike.

A. will have gone             B. will go           C. go           D. went

13. Why are you putting on your coat? You_____out?

A. Do - go            B. Have - gone            C. Had - gone             D. Are - going

14. Look! A man_____after the train. He wants to catch it.

A. runs            B. have been running             C. will run             D. is running

15. I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it.

A. am reading - have finished                 B. read - am finishing

C. have read - am finishing                     D. read - will finish

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B 

5. C

6. B

7. C

8. C

9. A

10. B

11. A

12. C

13. D

14. D

15. A

Xem thêm: Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn đạt điểm 10/10

Bài tập hiện tại tiếp diễn Part 5 TOEIC 

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn TOEIC. (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Chọn đáp án A, B, C hoặc D để tìm câu trả lời đúng cho các câu sau:

1. Hoang_____his email four times a week in order not to miss anything important.

A. checks            B. will check            C. is checking              D. check

2. Nowadays, people_____social networks with more and more caution.

A. uses            B. are using              C. used             D. use

3. At the moment, my sister_____her homework, my brother_____games.

A. is making - is playing              B. is doing - is playing

C. does - plays                            D. makes - is playing

4. It’s 7.00 p.m. now and we_____meal together. We usually_____dinner at that time.

A. have - eat B. have - are eating C. are having - eat D. are having - are eating

5. Hoang and Phong_____football as they’re having class now.

A. don’t play            B. are playing            C. doesn’t play            D. aren’t playing

6. Who_____the guitar in that room, Hoa?

A. playing              B. is playing              C. play             D. plays

7. I’m sorry. Lan is busy now. She_____her document on the second floor.

A. are checking              B. check              C. checks             D. is checking

8. David_____the TV set at the moment. He_____at it for one hour or so.

A. is repairing/ has worked                           B. repairs/has been working

C. has repaired/has been working               D. repairs/worked

9. David_____his hands. He just_____the TV set.

A. washes/has just repaired                           B. is washing/has just been repairing

C. is washing/ has just repaired                     D. has washed/ has just repaired

10. Why_____?_____you his anecdotes?

A. are you laughing/has Jim told                   B. are you laughing/has Jim been telling

C. have you laughed/ has Jim told                D. have you laughed/ has Jim been telling

Đáp án

1. A

2. D

3. B

4. C

5. D

6. B

7. D

8. A

9. C

10. B

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. My father………..about the way I behave.

A. always complained

B. always complains

C. has always complains

D. is always complaining

2. I’m sorry I can come. I…………my school friend tomorrow.

A. see              B. will see              C. am seeing                D. have seen

3. We…………a party next Saturday. Can you come? 

A. will have               B. are having               C.have               D. will have had

4. The result of the research……………that, presently, several East Asian countries………..rapidly.

A. have indicated - were developing

B. indicate - are developing

C. are indicated - have been developing

D. had indicated - developed

5. “What are you doing under the desk?” - “I…………to find my pen.”

A. tried            B. try            C. have tried             D. am trying

6. We’ve won a holiday for two to Florida. I………….my mum.

A. am taking             B. have taken             C. take            D. will take

7. -”Is this raincoats yours?”

- “No. Mine………….there behind the door.

A. is hanging              B. has hung               C. hangs              D. hung

8. I don’t really work here. I………..until the new secretary arrives.

A. just help out             

B. have just helped out 

C. am just helping out     

D. will just help out

9. How’s the weather?

A. It rain             B. It’s rain              C. It’s raining               D. It rainy

10. Keep silent! The baby………..

A. sleeps            B. is sleep              C. sleeping               D. is sleeping

Đáp án

1. D

2. C

3. B

4. B

5. D

6. A

7. A

8. C

9. C

10. D

Mẫu câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn trong IELTS Speaking Part 1

Mẫu câu hỏi đề thi Ielts Part 1 sử dụng thì HTTD. (Ảnh: Tác giả)

Trong phần này, Monkey gợi ý 1 số đề bài thường gặp giúp bạn chủ động chuẩn bị câu trả lời phù hợp, tốt nhất cho mình.

1. Work or Study

Do you work or study?

What subject are you studying? Why?

What subject do you like most?

Do you like your work?

Why did you choose to work in this field?

2. Sports

Do you like playing sports?

What sport are popular in your country?

Do you think it is important to play a sport?

3. Home/Accommodation

Where are you living now?

How long have you been living there?

Which room do you like most in your house?

4. Leisure Time/Hobby

What do you do in your free time?

Do you think hobbies are important?

Which hobby do you like to try in the future?

5. The place you live in

Do you live in the city or in the countryside?

Have you ever lived in the countryside?

What kind of city do you like?

Do you prefer the city or the countryside?

Ngoài các chủ đề trên, Ielts cũng đã cập nhật thêm 1 số đề bài mới về: mobile app, handwriting, housework, weather, robot, tea or coffee, fish, haircut, losing/ finding, stage of life, recycle, colour, garden/ park, headphones.

Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao trên đây sẽ giúp bạn học luyện tập thành thạo và dễ dàng ghi nhớ, nắm vững kiến thức về thì quan trọng này. Các bạn hãy nhớ ôn tập thường xuyên cùng Monkey nhé!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!