Quá khứ của Beset được chia như thế nào? Các thì hiện tại, tương lai của Beset là gì? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Beset và các dạng của động từ này trong tiếng anh nhé!
Beset - Ý nghĩa và cách dùng
Bên cạnh việc xác định và chia đúng thì, bạn cần hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng động từ để lựa chọn từ phù hợp với ý nghĩa của câu. Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của Beset trong tiếng anh.
Cách phát âm Beset
Trước khi tìm hiểu về ngữ nghĩa, bạn nên học cách phát âm đúng để nhận biết từ vựng khi nghe được chúng hoặc sử dụng tốt khi cần giao tiếp.
Cách phát âm của Beset ở dạng nguyên thể
UK: /bɪˈset/
US: /bɪˈset/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Beset”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Beset |
/bɪˈset/ |
/bɪˈset/ |
He/ she/ it |
Besets |
/bɪˈsets/ |
/bɪˈsets/ |
QK đơn |
Beset |
/bɪˈset/ |
/bɪˈset/ |
Phân từ II |
Beset |
/bɪˈset/ |
/bɪˈset/ |
V-ing |
Besetting |
/bɪˈsetɪŋ/ |
/bɪˈsetɪŋ/ |
Nghĩa của từ Beset
1. bao vây, vây quanh. ngáng (đường đi)
Ex: The team was beset by injury all season.
(Đội đã bị chấn thương suốt mùa giải.)
It's one of the most difficult problems besetting our modern way of life.
(Đó là một trong những vấn đề khó khăn nhất đang bao trùm lối sống hiện đại của chúng ta.)
a life beset with financial worries.
(Một cuộc sống bao quanh những lo lắng về tài chính.)
Ý nghĩa của Beset + giới từ
to beset with: bao quanh bởi (cái gì)
Ex: To be beset with foes on every side.
(khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây.)
V1, V2, V3 của Beset trong bảng động từ bất quy tắc
Beset là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Beset tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Beset (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Beset (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Beset (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To beset |
Beset |
Beset |
Cách chia động từ Beset theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To beset |
My team doesn’t want to beset with troubles. (Nhóm của tôi không muốn gặp nhiều rắc rối.) |
Bare_V Nguyên thể |
Beset |
A life beset with financial worries. (Cuộc sống bao quanh những lo lắng về tài chính.) |
Gerund Danh động từ |
Besetting |
Her life is besetting with financial troubles. (Cuộc sống của cô ấy đang bị bủa vây bởi những rắc rối về tài chính.) |
Past Participle Phân từ II |
Beset |
Many problems have beset the team in recent months. (Nhiều vấn đề đã bủa vây cả đội trong những tháng gần đây.) |
Cách chia động từ Beset trong 13 thì tiếng anh
Để hình thành cách chia động từ Beset trong 13 thì, bạn cần áp dụng các dạng thức của động từ phù hợp với cấu trúc câu của các thì. Chi tiết cách chia được thể hiện trong bảng dưới đây:
Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Behold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Beset trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:
Có thể thấy, cách chia động từ Beset biến đổi giống nhau ở cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Vì vậy, bạn chỉ cần áp dụng đúng công thức câu của mỗi thì thể hoàn thành chia động từ. Tương tự cách chia trong các mẫu câu thông dụng cũng được thực hiện như vậy. Bạn hãy ôn tập lý thuyết thường xuyên để nắm vững kiến thức này nhé!
Chúc các bạn học tốt!