zalo
Cách chia động từ Beset trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Beset trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

27/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Quá khứ của Beset được chia như thế nào? Các thì hiện tại, tương lai của Beset là gì? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Beset và các dạng của động từ này trong tiếng anh nhé!

Beset - Ý nghĩa và cách dùng

Bên cạnh việc xác định và chia đúng thì, bạn cần hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng động từ để lựa chọn từ phù hợp với ý nghĩa của câu. Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của Beset trong tiếng anh.

Cách phát âm Beset

Trước khi tìm hiểu về ngữ nghĩa, bạn nên học cách phát âm đúng để nhận biết từ vựng khi nghe được chúng hoặc sử dụng tốt khi cần giao tiếp.

Cách phát âm của Beset ở dạng nguyên thể

UK: /bɪˈset/

US: /bɪˈset/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Beset”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Beset

/bɪˈset/

/bɪˈset/

He/ she/ it

Besets

/bɪˈsets/

/bɪˈsets/

QK đơn

Beset

/bɪˈset/

/bɪˈset/

Phân từ II

Beset

/bɪˈset/

/bɪˈset/

V-ing

Besetting

/bɪˈsetɪŋ/

/bɪˈsetɪŋ/

Nghĩa của từ Beset

1. bao vây, vây quanh. ngáng (đường đi)

Ex: The team was beset by injury all season.

(Đội đã bị chấn thương suốt mùa giải.)

It's one of the most difficult problems besetting our modern way of life.

(Đó là một trong những vấn đề khó khăn nhất đang bao trùm lối sống hiện đại của chúng ta.)

a life beset with financial worries.

(Một cuộc sống bao quanh những lo lắng về tài chính.)

Ý nghĩa của Beset + giới từ 

to beset with: bao quanh bởi (cái gì)

Ex: To be beset with foes on every side.

(khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây.)

V1, V2, V3 của Beset trong bảng động từ bất quy tắc

Beset là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Beset tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Beset

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Beset

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Beset

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To beset

Beset

Beset

Cách chia động từ Beset theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To beset

My team doesn’t want to beset with troubles. (Nhóm của tôi không muốn gặp nhiều rắc rối.)

Bare_V

Nguyên thể

Beset

A life beset with financial worries.

(Cuộc sống bao quanh những lo lắng về tài chính.)

Gerund

Danh động từ

Besetting

Her life is besetting with financial troubles. 

(Cuộc sống của cô ấy đang bị bủa vây bởi những rắc rối về tài chính.) 

Past Participle

Phân từ II

Beset

Many problems have beset the team in recent months. (Nhiều vấn đề đã bủa vây cả đội trong những tháng gần đây.)

Cách chia động từ Beset trong 13 thì tiếng anh

Để hình thành cách chia động từ Beset trong 13 thì, bạn cần áp dụng các dạng thức của động từ phù hợp với cấu trúc câu của các thì. Chi tiết cách chia được thể hiện trong bảng dưới đây:

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

beset

beset

besets

beset

HT tiếp diễn

am besetting

are besetting

is besetting

are besetting

HT hoàn thành

have beset

have beset

has beset

have beset

HT HTTD

have been

besetting

have been

besetting

has been

besetting

have been

besetting

QK đơn

beset

beset

beset

beset

QK tiếp diễn

was besetting

were besetting

was besetting

were besetting

QK hoàn thành

had beset

had beset

had beset

had beset

QK HTTD

had been

besetting

had been

besetting

had been

besetting

had been

besetting

TL đơn

will beset

will beset

will beset

will beset

TL gần

am going

to beset

are going

to beset

is going

to beset

are going

to beset

TL tiếp diễn

will be besetting

will be besetting

will be besetting

will be besetting

TL hoàn thành

will have beset

will have beset

will have beset

will have beset

TL HTTD

will have

been besetting

will have

been besetting

will have

been besetting

will have

been besetting

Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Behold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Cách chia động từ Beset trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would beset

would beset

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be besetting

would be besetting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have beset

would have beset

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been besetting

would have

been besetting

Câu giả định - HT

beset

beset

Câu giả định - QK

beset

beset

Câu giả định - QKHT

had beset

had beset

Câu giả định - TL

should beset

should beset

Câu mệnh lệnh

beset

beset

Có thể thấy, cách chia động từ Beset biến đổi giống nhau ở cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Vì vậy, bạn chỉ cần áp dụng đúng công thức câu của mỗi thì thể hoàn thành chia động từ. Tương tự cách chia trong các mẫu câu thông dụng cũng được thực hiện như vậy. Bạn hãy ôn tập lý thuyết thường xuyên để nắm vững kiến thức này nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!