zalo
Cách chia động từ Hold trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hold trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

20/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài học về từ vựng, bài viết hướng dẫn cách chia động từ Hold siêu chi tiết dưới đây hứa hẹn sẽ đem đến cho bạn những kiến thức thú vị. Ngoài ý nghĩa là cầm nắm, động từ Hold còn mang nhiều nghĩa khác nhau khi đi kèm với các giới từ và tạo ra nhiều cụm động từ vô cùng hấp dẫn. Cùng Monkey tìm hiểu ngay!

Hold - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hold và các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Hold

Cách phát âm của Hold ở dạng nguyên thể

UK: / həʊld /

US: / həʊld /

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hold”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Hold

/həʊld/

/həʊld/

He/ she/ it

Holds

/həʊldz/

/ həʊldz/

Quá khứ đơn

Held

/held/

/held/

Phân từ II

Held

/held/

/held/

V-ing

Holding

/ˈhəʊldɪŋ/

/ˈhəʊldɪŋ/

Nghĩa của từ Hold

Hold vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hold mang những nét nghĩa khác nhau. 

Hold (n) - Danh từ

1. khoang của tàu thủy

2. sự nắm giữ, sự nắm chặt

Ex: to take hold of (nắm giữ cái gì)

3. sự hiểu thấu, sự nắm được

Ex: to get hold of a secret (nắm được điều bí mật)

4. ảnh hưởng

Ex: to have a great hold on somebody (có ảnh hưởng lớn đối với ai)

5. vật để nắm lấy, vật đỡ, chỗ dựa

6. thành lũy, pháo đài

7. sự giam cầm

8. nhà lao, nhà tù

Hold (v) - Động từ

1. cầm, nắm, giữ, giữ vững

Ex: to hold an office (giữ một chức vụ)

2. giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

Ex: to hold oneself erect (đứng thẳng người)

3. chứa, chứa đựng

Ex: this room holds one hundred people (phòng này chứa được một trăm người)

4. giam giữ ai

5. giữ, kìm lại, nín, nén

Ex: to hold one’s tongue (nín lặng, không nói gì)

6. bắt phải giữ lời hứa

Ex: to hold somebody in suspense (làm cho ai đó phải thấm đòn chờ đợi)

7. xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

Ex: to hold someone’s attention (thu hút sự chú ý của ai)

8. có ý nghĩa là, cho là, xem là, tin rằng

Ex: to hold strange opinions (có những ý kiến kỳ quặc)

9. quyết định (của toà án, quan tòa,...)

10. tổ chức, tiến hành

Ex: to hold a meeting (tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh)

11. nói, đúng (những lời lẽ)

Ex: to hold insolent language (dùng những lời lẽ láo xược)

12. theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

Ex: to hold a North course (tiếp tục đi theo con đường về hướng Bắc)

13. giữ vững, giữ chắc

Ex: to hold by one’s principles (giữ vững nguyên tắc của mình)

14. tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

Ex: will this fine weather hold? (liệu thời tiết này còn kéo dài mãi không?)

15. có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng

Ex: the rule holds in all case (điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp)

16. tán thành

Ex: not to hold with a proposal (không tán thành một đề nghị)

17. đứng lại, dừng lại, đợi một tí

Ý nghĩa của Hold + giới từ (Phrasal Verb của Hold)

Động từ Hold khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa sau:

1. to hold back: ngăn lại, giữ lại, nén lại

2. to hold back from: cố ngăn, cố nén

3. to hold down: bắt phụ thuộc, bắt lệ thuộc, áp bức

Ex: to hold down an office (vẫn giữ một chức vụ)

4. to hold forth: đưa ra, đặt ra, nêu ra đề nghị

5. to hold in: nói chắc, dám chắc

6. to hold off: giữ không cho lại gần, nán lại

7. to hold on: nắm chặt, bám chặt

8. to hold out: giơ ra, đưa ra, chịu đựng, không nhượng bộ, không đầu hàng

8. to hold over: để chậm lại, đình lại, hoàn lại

9. to hold together: gắn lại với nhau, giữ lại với nhau

10. to hold up: đưa lên, chống đỡ, vẫn duy trì, vẫn đứng vững

11. to hold something over somebody: luôn luôn giơ cái gì đe dọa ai

Xem thêm: Cách chia động từ Hit trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Hold trong bảng động từ bất quy tắc

Hold là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hold tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Hold

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hold

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hold

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To hold

Held

Held

Cách chia động từ Hold theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to hold

She’s never been able to hold down a steady job. (Cô ấy không bao giờ có thể giữ được một công việc ổn định.)

Bare_V

Nguyên thể

hold

I must get hold of Anna to see if she can go party. (Tôi phải liên hệ với Anna xem cô ấy có thể đi tiệc được không.)

Gerund

Danh động từ

holding

They’re holding her to the exact terms of the contract. (Họ giữ cô ấy tuân thủ các điều khoản của hợp đồng.)

Past Participle

Phân từ II

held

The party was held up because of bad weather. (Bữa tiệc bị trì hoãn vì thời tiết xấu.)

Cách chia động từ Hold trong 13 thì Tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hold, dưới đây là cách chia Hold trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

hold

hold

holds

hold

HT tiếp diễn

am holding

are holding

is holding

are holding

HT hoàn thành

have held

have held

has held

have held

HT HTTD

have been

holding

have been

holding

has been

holding

have been

holding

QK đơn

held

held

held

held

QK tiếp diễn

was holding

were holding

was holding

were holding

QK hoàn thành

had held

had held

had held

had held

QK HTTD

had been

holding

had been

holding

had been

holding

had been

holding

TL đơn

will hold

will hold

will hold

will hold

TL gần

am going

to hold

are going

to hold

is going

to hold

are going

to hold

TL tiếp diễn

will be holding

will be holding

will be holding

will be holding

TL hoàn thành

will have

held

will have

held

will have

held

will have

held

TL HTTD

will have

been holding

will have

been holding

will have

been holding

will have

been holding

Cách chia động từ Hold trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/you/we/they

He/she/it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would hold

would hold

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

holding

would be

holding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

held

would have

held

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been holding

would have

been holding

Câu giả định - HT

hold

hold

Câu giả định - QK

held

held

Câu giả định - QKHT

had held

had held

Câu giả định - TL

should hold

should hold

Câu mệnh lệnh

hold

hold

Bài viết hướng dẫn về cách chia động từ Hold trên đây đã tổng hợp toàn bộ những kiến thức về động từ này trong Tiếng Anh. Hy vọng bài viết của Monkey đã giúp các bạn học tập ngôn ngữ mới dễ dàng hơn.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!