Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bend theo 3 thì trong tiếng anh và 1 số cấu trúc thông dụng như: câu điều kiện, mệnh lệnh, v.v… Ngoài ra, các bạn cần lưu ý thêm về các dạng của động từ Bend khi chia trong các mẫu câu và thì.
Bend - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi tìm hiểu về cách chia, bạn cần nắm được một số kiến thức cơ bản về động từ Bend bao gồm: Cách phát âm, nghĩa của từ và cách dùng trong các ngữ cảnh phù hợp.
Cách phát âm Bend
Bend trong tiếng anh là động từ bất quy tắc, vì vậy ngoài 2 thì hiện tại, tương lai, khi chia trong thì quá khứ Bend được biến đổi hoàn toàn. Cụ thể các dạng của Bend sau khi chia được thể hiện trong bảng dưới đây kèm cách phát âm tương ứng.
Cách phát âm của Bend ở dạng nguyên thể
UK: /bend/
US: /bend/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bend”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Bend |
/bend/ |
/bend/ |
He/ she/ it |
Bends |
/bendz/ |
/bendz/ |
QK đơn |
Bent |
/bent/ |
/bent/ |
Phân từ II |
Bent |
/bent/ |
/bent/ |
V-ing |
Bending |
/ˈbendɪŋ/ |
/ˈbendɪŋ/ |
Nghĩa của từ Bend
1. cúi xuống
Ex: He bent and kissed her. (Anh ấy đã cúi xuống và hôn cô.)
The doctor told me to avoid bending and stretching.
(Bác sĩ dặn tôi hạn chế cúi và duỗi.)
2. uốn cong, gập (đầu gối, khuỷu tay,...)
Ex: Bend your knees, keeping your back straight.
(Gập đầu gối của bạn, giữ thẳng lưng.)
3. làm cong
Ex: The knives were bent out of shape.
(Những con dao đã bị uốn cong không còn hình dạng.)
4. rẽ, hướng, hướng về, dồn về
Ex: The road bent sharply to the right.
(Con đường cong gấp về bên phải.)
Ý nghĩa của Bend + giới từ
to bend to: khuất phục, bắt phải theo
Ex: He manipulates people and tries to bend them to his will.
(Anh ta thao túng mọi người và cố gắng bắt họ theo ý mình.)
She managed to bend the committee to her opinion.
(Cô ấy đã quản lý để bắt uy ban theo ý của mình.)
Xem thêm: Cách chia động từ Behold trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Bend trong bảng động từ bất quy tắc
Bend là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bend tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Bend (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Bend (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Bend (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To bend |
Bent |
Bent |
Cách chia động từ Bend theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To bend |
Mark the pipe where you want to bend it. (Đánh dấu đường ống mà bạn muốn uốn cong nó.) |
Bare_V Nguyên thể |
Bend |
Keep your feet apart, and bend at the waist. (Giữ chân của bạn cách xa nhau và gập người ở thắt lưng.) |
Gerund Danh động từ |
Bending |
The doctor told me to avoid bending and stretching. (Bác sĩ dặn tôi tránh uốn và duỗi) |
Past Participle Phân từ II |
Bent |
She suddenly bent over, clutching her stomach. (Cô ấy đột nhiên cúi người, ôm bụng.) |
Cách chia động từ Bend trong 13 thì tiếng anh
Dựa vào các dạng thức của động từ Bend, ta kết hợp với công thức câu trong 13 thì để hình thành cách chia động từ Bend trong các thì tiếng anh. Dưới đây là bảng chia chi tiết:
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bend” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Bend trong cấu trúc câu đặc biệt
Đôi khi, cách chia theo thì cũng được áp dụng song song với cách chia theo dạng để hoàn thành các cấu trúc câu thường gặp như: câu điều kiện, mệnh lệnh, câu giả định, v.v… Bảng chia dưới đây giúp bạn hiểu rõ cách chia trong các mẫu câu này.
Qua bài viết này, ngoài cách chia động từ Bend, bạn đã nắm được những kiến thức tổng quan về động từ này để có thể áp dụng linh hoạt khi cần thiết. Hãy ôn tập lại thường xuyên, bạn sẽ ghi nhớ tốt phần ngữ pháp về động từ Bend hiệu quả và chính xác.
Chúc các bạn học tốt!
Bend - Ngày truy cập: 27/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/bend_1?q=bend