zalo
Cách chia động từ Behold trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Behold trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

23/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Behold như thế nào? Có gì khác biệt giữa cách chia theo thì và theo dạng trong 1 số mẫu câu đặc biệt như: câu điều kiện, giả định, v.v… không? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học tuần này nhé!

Behold - Ý nghĩa và cách dùng

Nắm bắt ý nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh phù hợp là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn xác định đúng thì của động từ cần chia. Tương tự, việc hiểu rõ bản chất của từ cũng sẽ giúp bạn chọn đúng dạng động từ khi chia trong một số cấu trúc câu đặc biệt.

Cách phát âm Behold

Am hiểu ý nghĩa và diễn đạt đúng dạng của động từ sẽ giúp người nghe, người đọc hiểu rõ ý kiến của bạn. Dưới đây là cách phát âm các dạng nguyên thể và bất quy tắc của Behold.

Cách phát âm của Behold ở dạng nguyên thể

UK: /bɪˈhəʊld/

US: /bɪˈhəʊld/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Behold”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Behold

/bɪˈhəʊld/

/bɪˈhəʊld/

He/ she/ it

Beholds

/bɪˈhəʊldz/

/bɪˈhəʊldz/

QK đơn

Beheld

/bɪˈheld/

/bɪˈheld/

Phân từ II

Beheld

/bɪˈheld/

/bɪˈheld/

V-ing

Beholding

/bɪˈhəʊldɪŋ/

/bɪˈhəʊldɪŋ/

Nghĩa của từ Behold

1. nhìn, ngắm

Ex: Her face was a joy to behold. 

(Nét mặt cô ấy nhìn có vẻ vui).

2. thấy, trông thấy

Ex: They beheld a bright star shining in the sky.

(Họ trông thấy một ngôi sao chiếu sáng trên bầu trời).

Xem thêm: Cách chia động từ Befall trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Behold trong bảng động từ bất quy tắc

Behold là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Behold tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Behold

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Behold

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Behold

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To behold

Beheld

Beheld

Cách chia động từ Behold theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To behold

Her face was a joy to behold.

(Nét mặt cô ấy trông có vẻ vui).

Bare_V

Nguyên thể

Behold

As soon as we went out, look and behold, it began to rain. (Ngay khi chúng tôi đi ra ngoài, hãy nhìn và chú ý, trời bắt đầu mưa).

Gerund

Danh động từ

Beholding

They are beholding stars in the sky so they guess that it will rain. (Họ đang nhìn những ngôi sao trên bầu trời nên họ đoán rằng trời có thể mưa).

Past Participle

Phân từ II

Beheld

They beheld a bright star shining in the sky.

(Chúng tôi đã nhìn thấy ngôi sao chiếu sáng trên bầu trời).

Cách chia động từ Behold trong 13 thì tiếng anh

Cách chia theo thì và theo dạng không có sự khác biệt. Bạn cần kết hợp dạng bất quy tắc của Behold với cấu trúc chia theo các thì để hình thành cách chia đầy đủ. Ví dụ thì quá khứ của Behold ta chỉ cần chuyển sang dạng quá khứ nhưng nếu ở thể tiếp diễn, bạn cần thêm tobe và V-ing. Cụ thể cách chia được thể hiện trong bảng dưới đây:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

behold

behold

beholds

behold

HT tiếp diễn

am beholding

are beholding

is beholding

are beholding

HT hoàn thành

have beheld

have beheld

has beheld

have beheld

HT HTTD

have been

beholding

have been

beholding

has been

beholding

have been

beholding

QK đơn

beheld

beheld

beheld

beheld

QK tiếp diễn

was beholding

were beholding

was beholding

were beholding

QK hoàn thành

had beheld

had beheld

had beheld

had beheld

QK HTTD

had been

beholding

had been

beholding

had been

beholding

had been

beholding

TL đơn

will behold

will behold

will behold

will behold

TL gần

am going

to behold

are going

to behold

is going

to behold

are going

to behold

TL tiếp diễn

will be beholding

will be beholding

will be beholding

will be beholding

TL hoàn thành

will have beheld

will have beheld

will have beheld

will have beheld

TL HTTD

will have

been beholding

will have

been beholding

will have

been beholding

will have

been beholding

Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Behold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Cách chia động từ Behold trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would behold

would behold

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be beholding

would be beholding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have beheld

would have beheld

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been beholding

would have

been beholding

Câu giả định - HT

behold

behold

Câu giả định - QK

beheld

beheld

Câu giả định - QKHT

had beheld

had beheld

Câu giả định - TL

should behold

should behold

Câu mệnh lệnh

behold

behold

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Behold trong các thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!