Cách chia động từ Behold như thế nào? Có gì khác biệt giữa cách chia theo thì và theo dạng trong 1 số mẫu câu đặc biệt như: câu điều kiện, giả định, v.v… không? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học tuần này nhé!
Behold - Ý nghĩa và cách dùng
Nắm bắt ý nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh phù hợp là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn xác định đúng thì của động từ cần chia. Tương tự, việc hiểu rõ bản chất của từ cũng sẽ giúp bạn chọn đúng dạng động từ khi chia trong một số cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm Behold
Am hiểu ý nghĩa và diễn đạt đúng dạng của động từ sẽ giúp người nghe, người đọc hiểu rõ ý kiến của bạn. Dưới đây là cách phát âm các dạng nguyên thể và bất quy tắc của Behold.
Cách phát âm của Behold ở dạng nguyên thể
UK: /bɪˈhəʊld/
US: /bɪˈhəʊld/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Behold”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Behold |
/bɪˈhəʊld/ |
/bɪˈhəʊld/ |
He/ she/ it |
Beholds |
/bɪˈhəʊldz/ |
/bɪˈhəʊldz/ |
QK đơn |
Beheld |
/bɪˈheld/ |
/bɪˈheld/ |
Phân từ II |
Beheld |
/bɪˈheld/ |
/bɪˈheld/ |
V-ing |
Beholding |
/bɪˈhəʊldɪŋ/ |
/bɪˈhəʊldɪŋ/ |
Nghĩa của từ Behold
1. nhìn, ngắm
Ex: Her face was a joy to behold.
(Nét mặt cô ấy nhìn có vẻ vui).
2. thấy, trông thấy
Ex: They beheld a bright star shining in the sky.
(Họ trông thấy một ngôi sao chiếu sáng trên bầu trời).
Xem thêm: Cách chia động từ Befall trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Behold trong bảng động từ bất quy tắc
Behold là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Behold tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Behold (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Behold (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Behold (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To behold |
Beheld |
Beheld |
Cách chia động từ Behold theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To behold |
Her face was a joy to behold. (Nét mặt cô ấy trông có vẻ vui). |
Bare_V Nguyên thể |
Behold |
As soon as we went out, look and behold, it began to rain. (Ngay khi chúng tôi đi ra ngoài, hãy nhìn và chú ý, trời bắt đầu mưa). |
Gerund Danh động từ |
Beholding |
They are beholding stars in the sky so they guess that it will rain. (Họ đang nhìn những ngôi sao trên bầu trời nên họ đoán rằng trời có thể mưa). |
Past Participle Phân từ II |
Beheld |
They beheld a bright star shining in the sky. (Chúng tôi đã nhìn thấy ngôi sao chiếu sáng trên bầu trời). |
Cách chia động từ Behold trong 13 thì tiếng anh
Cách chia theo thì và theo dạng không có sự khác biệt. Bạn cần kết hợp dạng bất quy tắc của Behold với cấu trúc chia theo các thì để hình thành cách chia đầy đủ. Ví dụ thì quá khứ của Behold ta chỉ cần chuyển sang dạng quá khứ nhưng nếu ở thể tiếp diễn, bạn cần thêm tobe và V-ing. Cụ thể cách chia được thể hiện trong bảng dưới đây:
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Behold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Behold trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Behold trong các thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Behold - Ngày truy cập: 24/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/behold?q=behold