Nhiều bạn thắc mắc động từ hear có thể được chia như thế nào? Sau đây Monkey sẽ tổng hợp những cách chia động từ hear theo từng trường hợp cụ thể. Chắc chắn sau khi tìm hiểu xong, bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn về hình thức đúng của động từ hear trong khi làm bài tập nữa. Đặc biệt chia động từ hear theo các thì & dạng của động từ được liệt kê chi tiết trong bảng giúp bạn đọc tìm nhanh được từ cần chia đúng với mục đích.
Hear - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ hear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ hear
1. Hear: Nghe thấy
Ex I can hear you clearly (tôi có thể nghe rõ từ bạn)
2. Nghe nói hoặc được thông tin về điều gì
Ex: I have heard a very interesting story about her (tôi đã nghe được câu chuyện thú vị về cô ấy)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với hear
-
Hear about: Biết/nghe thông tin về
-
Hear from: Nhận thông tin từ ai (email, điện thoại,...)
-
Hear of sth/sb: Nhận biết sự tồn tại/có mặt của ai đó hay việc gì
-
Hear sb out: Lắng nghe ai đó
Cách phát âm Hear (US/ UK)
Phát âm từ hear dựa trên phiên âm của từ như sau:
Phiên âm UK - /hɪər/
Phiên âm US - /hɪr/
Check ngay phiên âm của bạn với tool kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
V1, V2 và V3 của hear
Hear là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ hear (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của hear và phân từ 2 của hear)
V1 của Hear (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Hear (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Hear (Past participle - quá khứ phân từ) |
To hear |
heard |
heard |
Cách chia động từ hear theo dạng
Chia động từ hear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của hear. Động từ hear được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to hear |
I’m happy to hear that It’s lovely to hear from you |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
hear |
Just hear me out |
Gerund Danh động từ |
hearing |
He doesn’t like hearing it from you |
Past Participle Phân từ II |
heard |
I heard someone crying |
Cách chia động từ hear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ hear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “hear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh
Cách chia động từ hear trong cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp cách chia động từ hear trong tiếng anh trên đây giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé! Đồng thời hãy theo dõi chuyên mục “học tiếng Anh” từ Monkey để nhận thêm nhiều bài học hữu ích.
Chúc các bạn học tốt!
Hear - Ngày truy cập 8/6/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/hear?q=hear