zalo
Cách chia động từ Hear trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hear trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

08/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nhiều bạn thắc mắc động từ hear có thể được chia như thế nào? Sau đây Monkey sẽ tổng hợp những cách chia động từ hear theo từng trường hợp cụ thể. Chắc chắn sau khi tìm hiểu xong, bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn về hình thức đúng của động từ hear trong khi làm bài tập nữa. Đặc biệt chia động từ hear theo các thì & dạng của động từ được liệt kê chi tiết trong bảng giúp bạn đọc tìm nhanh được từ cần chia đúng với mục đích. 

Hear - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ hear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ hear

1. Hear: Nghe thấy 

Ex I can hear you clearly (tôi có thể nghe rõ từ bạn) 

2. Nghe nói hoặc được thông tin về điều gì 

Ex: I have heard a very interesting story about her (tôi đã nghe được câu chuyện thú vị về cô ấy) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với hear 

  • Hear about: Biết/nghe thông tin về 

  • Hear from: Nhận thông tin từ ai (email, điện thoại,...)

  • Hear of sth/sb: Nhận biết sự tồn tại/có mặt của ai đó hay việc gì 

  • Hear sb out: Lắng nghe ai đó 

Cách phát âm Hear (US/ UK)

Phát âm từ hear dựa trên phiên âm của từ như sau: 

Phiên âm UK -  /hɪər/ 

Phiên âm US - /hɪr/

Check ngay phiên âm của bạn với tool kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

V1, V2 và V3 của hear

Hear là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ hear (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của hear và phân từ 2 của hear) 

V1 của Hear 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hear 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hear 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To hear

heard

heard 

Cách chia động từ hear theo dạng

Chia động từ hear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của hear. Động từ hear được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to hear

I’m happy to hear that 

It’s lovely to hear from you 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

hear

Just hear me out 

Gerund

Danh động từ

hearing

He doesn’t like hearing it from you 

Past Participle

Phân từ II

heard

I heard someone crying 

Cách chia động từ hear trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ hear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “hear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

hear

hear

hears

hear

hear

hear

HT tiếp diễn

am hearing

are hearing

is hearing

are hearing

are hearing

are hearing

HT hoàn thành

have heard

have heard

has heard

have heard

have heard

have heard

HT HTTD

have been

hearing

have been

hearing

has been

hearing

have been

hearing

have been

hearing

have been

hearing

QK đơn

heard

heard

heard

heard

heard

heard

QK tiếp diễn

was hearing

were hearing

was hearing

were hearing

were hearing

were hearing

QK hoàn thành

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

QK HTTD

had been

hearing

had been

hearing

had been

hearing

had been

hearing

had been

hearing

had been

hearing

TL đơn

will hear

will hear

will hear

will hear

will hear

will hear

TL gần

am going

to hear

are going

to hear

is going

to hear

are going

to hear

are going

to hear

are going

to hear

TL tiếp diễn

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

TL hoàn thành

will have

heard

will have

heard

will have

heard

will have

heard

will have

heard

will have

heard

TL HTTD

will have

been hearing

will have

been hearing

will have

been hearing

will have

been hearing

will have

been hearing

will have

been hearing


Xem thêm
: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh

Cách chia động từ hear trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would hear

would hear

would hear

would hear

would hear

would hear

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

hearing

would be

hearing

would be

hearing

would be

hearing

would be

hearing

would be

hearing

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

heard

would have

heard

would have

heard

would have

heard

would have

heard

would have

heard

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been hearing

would have

been hearing

would have

been hearing

would have

been hearing

would have

been hearing

would have

been hearing

Câu giả định - HT

hear

hear

hear

hear

hear

hear

Câu giả định - QK

heard

heard

heard

heard

heard

heard

Câu giả định - QKHT

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

Câu giả định - TL

Should hear

Should hear

Should hear

Should hear

Should hear

Should hear


Tổng hợp cách chia động từ hear trong tiếng anh trên đây giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé! Đồng thời hãy theo dõi chuyên mục “học tiếng Anh” từ Monkey để nhận thêm nhiều bài học hữu ích. 

Chúc các bạn học tốt!

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!