zalo
Cách chia động từ Hit trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hit trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

19/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Có khi nào bạn tò mò về cách chia động từ Hit ở thì hiện tại, quá khứ và tương lai sẽ như thế nào? Và liệu có một quy luật nào để ghi nhớ các cách chia đó không? Cùng Monkey đi tìm lời giải đáp ngay trong bài viết bên dưới.

Hit - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hit và các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Hit

Cách phát âm của Hit ở dạng nguyên thể

UK: /hɪt/

US: /hɪt/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hit”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Hit

/hɪt/

hɪt/

He/ she/ it

Hits

/hɪts/

/hɪts/

Quá khứ đơn

Hit

/hɪt/

/hɪt/

Phân từ II

Hit

/hɪt/

/hɪt/

V-ing

Hitting

/’hɪtɪŋ/

/’hɪtɪŋ/

Nghĩa của từ Hit

Hit vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hit mang những nét nghĩa khác nhau. 

Hit (n) - Danh từ

1. đòn, cú đánh trúng

Ex: three hits and five misses (ba đòn trúng năm đòn hụt)

2. việc thành công, việc đạt kết quả, việc may mắn

Ex: the new play is quite a hit (bản kịch mới rất thành công)

3. lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt

Ex: that was a hit at me (câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy)

Hit (v) - Động từ

1. đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng

Ex: to hit someone on the head (đánh trúng đầu ai)

2. va phải, vấp phải, va trúng

Ex: to hit one’s head against on a door (va đầu vào cửa)

3. xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về mặt tình cảm)

Ex: to be hard hit (bị đòn nặng)

4. tìm ra, vớ được

Ex: to hit the right path (tìm ra con đường đi đúng)

5. hợp với, đúng với

Ex: to hit someone’s fancy (hợp với sở thích của ai)

6. mê đắm, đam mê

Ex: to hit the bottle (đam mê rượu chè)

Ý nghĩa của Hit + giới từ (Phrasal Verb của Hit)

Động từ Hit khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa sau:

1. to hit at: nhằm đánh vào

2. to hit against: vấp phải, va trúng

3. to hit back: tấn công hoặc chỉ trích

4. to hit for: có ai đó trả tiền hoặc quyên góp tiền

5. to hit it off with somebody: thích ai đó từ lần đầu tiên bạn gặp họ, đồng ý với ai

6. to hit out at: phản ứng giận dữ với những lời chỉ trích

7. to hit up: tiêm thuốc

8. to hit upon: cố quyến rũ để thu hút ai đó hoặc có một ý tưởng nào đó

9. to hit with: làm ai đó ngạc nhiên bằng một vài thông tin

10. to hit off: lặp lại đúng như in

11. to hit it off together: ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với ai đó

12. to hit somebody for six: nện cho ai đó một trận ra trò

13. to hit somebody in the eye: rất rõ ràng đối với ai

Xem thêm: Cách chia động từ Hide trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Hit trong bảng động từ bất quy tắc

Hit là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hit tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Hit

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hit

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hit

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To hit

Hit

Hit

Cách chia động từ Hit theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to hit 

You're going to hit the gates! (Bạn sẽ đến cổng!)

Bare_V

Nguyên thể

hit

They can hit most any target. (Họ có thể bắn trúng hầu hết mọi mục tiêu.)

Gerund

Danh động từ

hitting

Married men at her workplace keep hitting on her and it’s really annoying. (Những người đàn ông đã có gia đình ở nơi làm việc của cô ấy tiếp tục tấn công cô ấy và điều đó thực sự khó chịu.)

Past Participle

Phân từ II

hit 

As the magazine have hit on hard times, the cheques of chequebook journalism have shrunk. (Khi tạp chí gặp khó khăn, việc kiểm tra hoá đơn chứng từ báo chí đã bị thu hẹp lại.)

Cách chia động từ Hit trong 13 thì Tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hit” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hit, dưới đây là cách chia Hit trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

hit

hit

hits

hit

HT tiếp diễn

am hitting

are hitting

is hitting

are hitting

HT hoàn thành

have hit

have hit

has hit

have hit

HT HTTD

have been

hitting

have been

hitting

has been

hitting

have been

hitting

QK đơn

hit

hit

hit

hit

QK tiếp diễn

was hitting

were hitting

was hitting

were hitting

QK hoàn thành

had hit

had hit

had hit

had hit

QK HTTD

had been

hitting

had been

hitting

had been

hitting

had been

hitting

TL đơn

will hit

will hit

will hit

will hit

TL gần

am going

to hit

are going

to hit

is going

to hit

are going

to hit

TL tiếp diễn

will be hitting

will be hitting

will be hitting

will be hitting

TL hoàn thành

will have

hit

will have

hit

will have

hit

will have

hit

TL HTTD

will have

been hitting

will have

been hitting

will have

been hitting

will have

been hitting

Cách chia động từ Hit trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/you/we/they

He/she/it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would hit

would hit

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

hitting

would be

hitting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

hit

would have

hit

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been hitting

would have

been hitting

Câu giả định - HT

hit

hit

Câu giả định - QK

hit

hit

Câu giả định - QKHT

had hit

had hit

Câu giả định - TL

should hit

should hit

Câu mệnh lệnh

hit

hit

Trên đây là toàn bộ những kiến thức hữu ích xoay quanh cách chia động từ Hit trong Tiếng Anh, hy vọng bài viết của Monkey sẽ phần nào giúp các bạn thêm yêu thích ngôn ngữ mới này.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!