zalo
Tổng hợp từ vựng + Bài tập tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé
Học tiếng anh

Tổng hợp từ vựng + Bài tập tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé

Alice Nguyen
Alice Nguyen

01/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật thật thú vị cho bé bắt đầu học ngoại ngữ phải không? Dưới đây Monkey sẽ cung cấp cho bé lớp 2 những từ vựng về con vật một cách đầy đủ nhất. Bao gồm con vật trong nhà, trên cạn, và dưới nước. Ngoài ra để bé nhớ được những từ vựng này nhanh nhất có thể, bài viết có cung cấp hình ảnh bắt mắt + bài tập về từ vựng con vật để bé thực hành luôn. Hãy cùng xem ngay kiến thức dưới đây. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé 

Các động vật trên cạn bằng tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock.com)

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 - con vật nuôi

STT

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

1

Cow

/kaʊ/

Con bò cái

2

Dog

/dɑːɡ/

Chó

3

Goat

/ɡoʊt/

Con dê

4

Cat

/kæt/

Con mèo

5

Puppy

/ˈpʌp.i/

Chó con

6

Mule

/mjuːl/

Con la 

7

Donkey

/ˈdɑːŋ.ki/

Con lừa 

8

Goose

/ɡuːs/

Con ngỗng 

9

Horse

/hɔːrs/

Con ngựa

10

Rabbit

/ˈræb.ɪt/

Con thỏ

11

Sheep

/ʃiːp/

Con cừu

12

Goat

/ɡoʊt/

Con dê

13

Cock

/kɑːk/

Gà trống

14

Hen 

/hen/

Gà mái

15

Turkey

/ˈtɝː.ki/

Gà tây

16

Rooster

/ˈruː.stɚ/

Gà trống 

17

Pig

/pɪɡ/

Con lợn 

18

Kitten

/ˈkɪt̬.ən/

Mèo con 

19

Buffalo

/ˈbʌf.ə.loʊ/

Con trâu

20

Duck

/dʌk/

Con vịt 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 - động vật hoang dã

STT

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

1

Leopard

/ˈlep.ɚd/

Con báo

2

Mouse

/maʊs/

Con chuột

3

Fox

/fɑːks/

Con cáo

4

Tiger

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Con hổ

5

Bat

/bæt/

Con dơi

6

Bear

/ber/

Con gấu

7

Monkey

/ˈmʌŋ.ki/

Con khỉ

8

Deer

/dɪr/

Con nai

9

Frog

/frɑːɡ/

Con ếch

10

Porcupine

/ˈpɔːr.kjə.paɪn/

Con nhím

11

Snake

/sneɪk/

Con rắn

12

Dragon

/ˈdræɡ.ən/

Con rồng

13

Tortoise

/ˈtɔːr.t̬əs/

Con rùa 

14

Squirrel

/ˈskwɝː.əl/

Con sóc

15

Snail

/sneɪl/

Ốc sên

16

Rhino

/ˈraɪ.noʊ/

Con tê giác

17

Rabbit

/ˈræb.ɪt/

Con thỏ

18

Gibbon

/ˈɡɪb.ən/

Con vượn

19

Giraffe

/dʒɪˈræf/

Hươu cao cổ

20

Seal

/siːl/

Hải cẩu

21

Dinosaur

/ˈdaɪ.nə.sɔːr/

Khủng long

22

Gorilla

/ɡəˈrɪl.ə/

Khỉ đột

23

Camel

/ˈkæm.əl/

Lạc đà

24

Zebra

/ˈziː.brə/

Ngựa vằn

25

Lion

/ˈlaɪ.ən/

Sư tử

26

Wolf

/wʊlf/

Chó sói

27

Elephant

/ˈel.ə.fənt/

Con voi

Từ vựng tiếng Anh động vật dưới nước

Các con vật dưới nuớc bằng tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock.com)

STT

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

1

Crab

/kræb/

Con cua

2

Fish

/fɪʃ/

Con cá

3

Dolphin

/ˈdɑːl.fɪn/

Cá heo

4

Shrimp

/ʃrɪmp/

Con tôm

5

Octopus

/ˈɑːk.tə.pəs/

Bạch tuộc

6

Seahorse

/ˈsiː.hɔːrs/

Cá ngựa

7

Squid

/skwɪd/

Con mực

8

Shark

/ʃɑːrk/

Cá mập

9

Turtle

/ˈtɝː.t̬əl/

Rùa biển

10

Lobster

/ˈlɑːb.stɚ/

Tôm hùm

11

Prawn

/prɑːn/

Tôm he

12

Starfish

/ˈstɑːr.fɪʃ/

Sao biển

13

Oyster

/ˈɔɪ.stɚ/

Con hàu

14

Chub

/tʃʌb/

Cá bống

15

Sailfish

/tʃʌb/

Cá cờ

16

Carp

/kɑːrp/

Cá chép

17

Flying fish

/ˌflaɪ.ɪŋ ˈfɪʃ/

Cá chuồn

18

Swordfish

/ˈsɔːrd.fɪʃ/

Cá kiếm

19

Seahorse

/ˈsiː.hɔːrs/

Cá ngựa

20

Whale

/weɪl/

Cá voi

21

Mackerel

/ˈmæk.rəl/

Cá thu

Từ vựng tiếng Anh các loài chim

STT

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

1

Owl

/aʊl/

Chim cú mèo

2

Dove

/dʌv/

Chim bồ câu 

3

Rook

/rʊk/

Con quạ 

5

Eagle

/ˈiː.ɡəl/

Chim đại bàng 

6

Pigeon

/ˈpɪdʒ.ən/

Chim bồ câu

7

Kingfisher

/ˈkɪŋˌfɪʃ.ɚ/

Chim bói cá 

8

Penguin

/ˈpeŋ.ɡwɪn/

Chim cánh cụt 

9

Peacock

/ˈpiː.kɑːk/

Chim công

12

Woodpecker

/ˈwʊdˌpek.ɚ/

Chim gõ kiến

13

Flamingo

/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/

Chim hồng hạc

14

Canary

/kəˈner.i/

Chim hoàng yến

15

Vulture

/ˈvʌl.tʃɚ/

Chim kền kền

16

Falcon

/ˈfɑːl.kən/

Chim ưng

17

Martin

/ˈmɑːr.t̬ən/

Chim nhạn

18

Phoenix

/ˈfiː.nɪks/

Chim phượng hoàng

19

Blackbird

/ˈblæk.bɝːd/

Chim sáo

20

Sparrow

/ˈsper.oʊ/

Chim sẻ 

21

Stork

/stɔːrk/

Con cò 

22

Emu

/ˈiː.mjuː/

Đà điểu 

23

Gull

/ɡʌl/

Hải âu

24

Ostrich

/ˈɑː.strɪtʃ/

Đà điểu Bắc Phi 

25

Goose

/ɡuːs/

Ngỗng

26

Swan

/swɑːn/

Thiên nga

27

Parrot

/ˈpær.ət/

Vẹt 

28

Duck

/dʌk/

Vịt 

Từ vựng tiếng Anh các loại côn trùng

STT

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

1

Insect

/ˈɪn.sekt/

Côn trùng

2

Butterfly

/ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/

Con bướm 

3

Flea

/fliː/

Con rận 

4

Scorpion

/ˈskɔːr.pi.ən/

Con bọ cạp 

5

Ladybird

/ˈleɪ.di.bɝːd/

Con cánh cam 

6

Grasshopper

/ˈɡræsˌhɑː.pɚ/

Con châu chấu

7

Cockroach

/ˈkɑːk.roʊtʃ/

Con gián

8

Ant

/ænt/

Con kiến

9

Woodworm

/ˈwʊd.wɝːm/

Con mọt

10

Mosquito

/məˈskiː.t̬oʊ/

Con muỗi

11

Spider

/ˈspaɪ.dɚ/

Con nhện 

12

Bee

/biː/

Con ong

13

Fly

/flaɪ/

Con ruồi

>> Luyện tập thêm: Tổng hợp 10 bài tập tiếng Anh lớp 2 chất lượng cho bé (tải pdf + đáp án)

Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 về chủ đề con vật 

Exercise 1

Bé tìm các từ chỉ con vật trong bảng ô chữ sau (Các từ cần tìm là SHEEP, DONKEY, CHICKEN, HORSE, COW) 

Exercise 2

Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống trong các hình sau đây 

Hình 1

Hình 2 

Hình 3

Hình 4

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng + Mẫu câu tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình cho bé

Exercise 3

Nối hình các con vật với từ thích hợp ở giữa 

Lưu ý khi học tiếng Anh chủ đề con vật cho bé lớp 2 

Để bé lớp 2 học từ vựng về các con vật mà không cảm thấy chán, ba mẹ cần cho bé học qua nhiều hình thức đa dạng khác nhau 

Học qua bài hát tiếng Anh

Các bước giúp bé học từ vựng con vật qua bài hát như sau

  • Chọn một bài hát tiếng Anh chủ đề con vật cho bé trên mạng, bài hát vui nhộn, phù hợp với trình độ và sở thích cho bé. (Tham khảo một số bài hát hay như What do you see? , Let’s go to the farm…)

  • Trong khi nghe, theo bản năng hầu như các bé dần nhận biết được âm thanh và bắt chước theo. Tuy nhiên có từ sẽ khó phát âm, bé sẽ phát âm chưa được chuẩn. Và có từ bé không biết phát âm thế nào dẫn đến bỏ qua từ đó.
    Vậy bạn hãy để ý và dừng bài hát để quay sang hướng dẫn bé đọc từ đó 1 cách chậm rãi. 

  •  Giúp bé học thuộc lời bài hát. Nếu bài hát ngắn phù hợp với khả năng, hãy cùng con bạn xây dựng thói quen học thuộc lời. 

  • Hỏi lại kiến thức học được trong bài hát. Sau khi đã quen với bài hát, bạn nhớ hỏi lại bé các câu hỏi như: Pig là con gì, nhìn hình con vật hỏi bé đây là con gì…

Học qua ứng dụng Monkey Junior

Tại sao bé cần học từ vựng con vật nói riêng, hay kiến thức từ vựng nói chung cùng Monkey Junior

  • Đầu tiên bé được học phát âm chuẩn Anh - Mỹ. Giọng đọc thu âm rất rõ ràng và dễ hiểu, bé tập trung là có thể đọc theo được. 

  • Tiếp đó là việc sử dụng hình ảnh + video động mô tả từ vựng kích thích sự nhận biết cho trẻ. Dù tuổi còn nhỏ hay đã lớn thì hình ảnh và màu sắc luôn luôn giúp bộ não nhận biết tốt hơn. 

  • Đặc biệt, từ vựng được gắn vào các câu nói hàng ngày dễ hình dung hơn. Ví dụ The bird is flying. 

  • Quan trọng nhất, phần cuối cùng là bài tập tập thực hành để bé kiểm tra khả năng ghi nhớ của mình. Đảm bảo 100% bé học và thu nạp kiến thức nhanh chóng. 

Kết luận

Đối với tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé, thật đơn giản để tìm hết các từ vựng cho bé học phải không? Tuy vậy, cách học như thế nào để bé phát âm và ghi nhớ dễ dàng mới đáng để quan tâm. Chính vì thế Monkey đã cung cấp bài tập + cách học thông minh cho các bé ở độ tuổi này. Hy vọng bài viết giúp bé học tốt tiếng Anh ngay từ nhỏ. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!