Tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật thật thú vị cho bé bắt đầu học ngoại ngữ phải không? Dưới đây Monkey sẽ cung cấp cho bé lớp 2 những từ vựng về con vật một cách đầy đủ nhất. Bao gồm con vật trong nhà, trên cạn, và dưới nước. Ngoài ra để bé nhớ được những từ vựng này nhanh nhất có thể, bài viết có cung cấp hình ảnh bắt mắt + bài tập về từ vựng con vật để bé thực hành luôn. Hãy cùng xem ngay kiến thức dưới đây.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 - con vật nuôi
Từ vựng |
Phát âm |
Cow |
/kaʊ/ |
Dog |
/dɑːɡ/ |
Goat |
/ɡoʊt/ |
Cat |
/kæt/ |
Puppy |
/ˈpʌp.i/ |
Mule |
/mjuːl/ |
Donkey |
/ˈdɑːŋ.ki/ |
Goose |
/ɡuːs/ |
Horse |
/hɔːrs/ |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Sheep |
/ʃiːp/ |
Goat |
/ɡoʊt/ |
Cock |
/kɑːk/ |
Hen |
/hen/ |
Turkey |
/ˈtɝː.ki/ |
Rooster |
/ˈruː.stɚ/ |
Pig |
/pɪɡ/ |
Kitten |
/ˈkɪt̬.ən/ |
Buffalo |
/ˈbʌf.ə.loʊ/ |
Duck |
/dʌk/ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 - động vật hoang dã
Từ vựng |
Phát âm |
Leopard |
/ˈlep.ɚd/ |
Mouse |
/maʊs/ |
Fox |
/fɑːks/ |
Tiger |
/ˈtaɪ.ɡɚ/ |
Bat |
/bæt/ |
Bear |
/ber/ |
Monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
Deer |
/dɪr/ |
Frog |
/frɑːɡ/ |
Porcupine |
/ˈpɔːr.kjə.paɪn/ |
Snake |
/sneɪk/ |
Dragon |
/ˈdræɡ.ən/ |
Tortoise |
/ˈtɔːr.t̬əs/ |
Squirrel |
/ˈskwɝː.əl/ |
Snail |
/sneɪl/ |
Rhino |
/ˈraɪ.noʊ/ |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Gibbon |
/ˈɡɪb.ən/ |
Giraffe |
/dʒɪˈræf/ |
Seal |
/siːl/ |
Dinosaur |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr/ |
Gorilla |
/ɡəˈrɪl.ə/ |
Camel |
/ˈkæm.əl/ |
Zebra |
/ˈziː.brə/ |
Lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
Wolf |
/wʊlf/ |
Elephant |
/ˈel.ə.fənt/ |
Từ vựng tiếng Anh động vật dưới nước
Từ vựng |
Phát âm |
Crab |
/kræb/ |
Fish |
/fɪʃ/ |
Dolphin |
/ˈdɑːl.fɪn/ |
Shrimp |
/ʃrɪmp/ |
Octopus |
/ˈɑːk.tə.pəs/ |
Seahorse |
/ˈsiː.hɔːrs/ |
Squid |
/skwɪd/ |
Shark |
/ʃɑːrk/ |
Turtle |
/ˈtɝː.t̬əl/ |
Lobster |
/ˈlɑːb.stɚ/ |
Prawn |
/prɑːn/ |
Starfish |
/ˈstɑːr.fɪʃ/ |
Oyster |
/ˈɔɪ.stɚ/ |
Chub |
/tʃʌb/ |
Sailfish |
/tʃʌb/ |
Carp |
/kɑːrp/ |
Flying fish |
/ˌflaɪ.ɪŋ ˈfɪʃ/ |
Swordfish |
/ˈsɔːrd.fɪʃ/ |
Seahorse |
/ˈsiː.hɔːrs/ |
Whale |
/weɪl/ |
Mackerel |
/ˈmæk.rəl/ |
Từ vựng tiếng Anh các loài chim
Từ vựng |
Phát âm |
Owl |
/aʊl/ |
Dove |
/dʌv/ |
Rook |
/rʊk/ |
Eagle |
/ˈiː.ɡəl/ |
Pigeon |
/ˈpɪdʒ.ən/ |
Kingfisher |
/ˈkɪŋˌfɪʃ.ɚ/ |
Penguin |
/ˈpeŋ.ɡwɪn/ |
Peacock |
/ˈpiː.kɑːk/ |
Woodpecker |
/ˈwʊdˌpek.ɚ/ |
Flamingo |
/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ |
Canary |
/kəˈner.i/ |
Vulture |
/ˈvʌl.tʃɚ/ |
Falcon |
/ˈfɑːl.kən/ |
Martin |
/ˈmɑːr.t̬ən/ |
Phoenix |
/ˈfiː.nɪks/ |
Blackbird |
/ˈblæk.bɝːd/ |
Sparrow |
/ˈsper.oʊ/ |
Stork |
/stɔːrk/ |
Emu |
/ˈiː.mjuː/ |
Gull |
/ɡʌl/ |
Ostrich |
/ˈɑː.strɪtʃ/ |
Goose |
/ɡuːs/ |
Swan |
/swɑːn/ |
Parrot |
/ˈpær.ət/ |
Duck |
/dʌk/ |
Từ vựng tiếng Anh các loại côn trùng
Từ vựng |
Phát âm |
Insect |
/ˈɪn.sekt/ |
Butterfly |
/ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ |
Flea |
/fliː/ |
Scorpion |
/ˈskɔːr.pi.ən/ |
Ladybird |
/ˈleɪ.di.bɝːd/ |
Grasshopper |
/ˈɡræsˌhɑː.pɚ/ |
Cockroach |
/ˈkɑːk.roʊtʃ/ |
Ant |
/ænt/ |
Woodworm |
/ˈwʊd.wɝːm/ |
Mosquito |
/məˈskiː.t̬oʊ/ |
Spider |
/ˈspaɪ.dɚ/ |
Bee |
/biː/ |
Fly |
/flaɪ/ |
>> Luyện tập thêm: Tổng hợp 10 bài tập tiếng Anh lớp 2 chất lượng cho bé (tải pdf + đáp án)
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 về chủ đề con vật
Exercise 1
Bé tìm các từ chỉ con vật trong bảng ô chữ sau (Các từ cần tìm là SHEEP, DONKEY, CHICKEN, HORSE, COW)
Exercise 2
Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống trong các hình sau đây
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng + Mẫu câu tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình cho bé
Exercise 3
Nối hình các con vật với từ thích hợp ở giữa
Lưu ý khi học tiếng Anh chủ đề con vật cho bé lớp 2
Để bé lớp 2 học từ vựng về các con vật mà không cảm thấy chán, ba mẹ cần cho bé học qua nhiều hình thức đa dạng khác nhau
Học qua bài hát tiếng Anh
Các bước giúp bé học từ vựng con vật qua bài hát như sau
-
Chọn một bài hát tiếng Anh chủ đề con vật cho bé trên mạng, bài hát vui nhộn, phù hợp với trình độ và sở thích cho bé. (Tham khảo một số bài hát hay như What do you see? , Let’s go to the farm…)
-
Trong khi nghe, theo bản năng hầu như các bé dần nhận biết được âm thanh và bắt chước theo. Tuy nhiên có từ sẽ khó phát âm, bé sẽ phát âm chưa được chuẩn. Và có từ bé không biết phát âm thế nào dẫn đến bỏ qua từ đó.
Vậy bạn hãy để ý và dừng bài hát để quay sang hướng dẫn bé đọc từ đó 1 cách chậm rãi. -
Giúp bé học thuộc lời bài hát. Nếu bài hát ngắn phù hợp với khả năng, hãy cùng con bạn xây dựng thói quen học thuộc lời.
-
Hỏi lại kiến thức học được trong bài hát. Sau khi đã quen với bài hát, bạn nhớ hỏi lại bé các câu hỏi như: Pig là con gì, nhìn hình con vật hỏi bé đây là con gì…
Học qua ứng dụng Monkey Junior
Tại sao bé cần học từ vựng con vật nói riêng, hay kiến thức từ vựng nói chung cùng Monkey Junior?
-
Đầu tiên bé được học phát âm chuẩn Anh - Mỹ. Giọng đọc thu âm rất rõ ràng và dễ hiểu, bé tập trung là có thể đọc theo được.
-
Tiếp đó là việc sử dụng hình ảnh + video động mô tả từ vựng kích thích sự nhận biết cho trẻ. Dù tuổi còn nhỏ hay đã lớn thì hình ảnh và màu sắc luôn luôn giúp bộ não nhận biết tốt hơn.
-
Đặc biệt, từ vựng được gắn vào các câu nói hàng ngày dễ hình dung hơn. Ví dụ The bird is flying.
-
Quan trọng nhất, phần cuối cùng là bài tập tập thực hành để bé kiểm tra khả năng ghi nhớ của mình. Đảm bảo 100% bé học và thu nạp kiến thức nhanh chóng.
Kết luận
Đối với tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé, thật đơn giản để tìm hết các từ vựng cho bé học phải không? Tuy vậy, cách học như thế nào để bé phát âm và ghi nhớ dễ dàng mới đáng để quan tâm. Chính vì thế Monkey đã cung cấp bài tập + cách học thông minh cho các bé ở độ tuổi này. Hy vọng bài viết giúp bé học tốt tiếng Anh ngay từ nhỏ.