zalo
Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 cực ấn tượng
Học tiếng anh

Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 cực ấn tượng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

12/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bé đang học lớp 1 và đây là lần đầu tiên giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh? Có thể bé cần bài giới thiệu khi trò chuyện trực tiếp, cũng có thể bé cần làm 1 bài giới thiệu trên giấy. Bất kể hình thức nào thì bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 dưới đây sẽ giúp bé có kỹ năng và kiến thức cho chủ đề này. Sau khi đọc xong, chắc chắn bé sẽ hoàn toàn tự tin khi nói cho bạn bè biết về bản thân mình. Ba mẹ hãy cùng con khám phá ngay bây giờ nhé !

Cấu trúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 

Các ý cần có trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1. (Ảnh: Canva)

Về cơ bản, một em học sinh lớp 1 có thể bắt đầu một đoạn nói chuyện ngắn về bản thân có đề cập đến một số ý chính sau: 

  • Mở đầu bằng một lời chào hỏi 

  • Giới thiệu tên của mình, biệt danh nếu có

  • Giới thiệu tuổi

  • Giới thiệu trường, học lớp mấy

  • Giới thiệu nơi ở

  • Giới thiệu sở thích cá nhân

(Ngoài ra các em có thể nói thêm về gia đình, ước mơ tương lai…nếu khả năng cho phép.) 

Cụ thể bé nên nói gì ở mỗi ý và nói như thế nào? Tiếp theo đây, Monkey gợi ý bé các loại mẫu câu, từ vựng phù hợp và một số bài mẫu giúp bé luyện ngay dễ dàng. 

Từ vựng và mẫu câu hay cho bé lớp 1 giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh 

Dựa vào vốn từ vựng và một số mẫu câu cơ bản dưới đây,  bé sẽ hoàn toàn tự tin nói về bản thân bằng tiếng Anh một cách trôi chảy. 

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 

Mẫu câu chào hỏi 

Trước khi giới thiệu về bản thân, bé có thể bắt đầu với lời chào tới mọi người. Monkey gợi ý cho bé sử dụng 1 trong những từ, mẫu câu dưới đây. 

Lời chào mang tính lịch sự, trang trọng 

Lời chào bình thường, thân thiện, xã giao

Hello: Xin chào

Hi ! Xin chào 

Hi there: Chào bạn 

Hello + Tên: Chào ai đó 


(ex: Hello Mary: Chào Mary, Hello everyone: Chào tất cả mọi người) 

Hi + tên: Chào ai đó 


(ex: Hi Mary: Chào Mary)

How are you? Bạn có khỏe không 

Hey ! Chào, xin chào 

Good morning: Chào buổi sáng 

Good afternoon: Chào buổi chiều 

Good evening: Chào buổi tối 

 

It’s nice to meet you: Rất vui được gặp bạn 

 

Good to see you: Thật tốt khi gặp bạn 

 

Pleasure to meet you: Rất vui được gặp bạn 

 


Sau khi chào hỏi, bé có thể giới thiệu về bản thân 

Ví dụ: Let me introduce myself. (Để tôi giới thiệu về bản thân mình.) 

Mẫu câu giới thiệu tên 

Để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1, bé không thể thiếu câu mở đầu giới thiệu tên của mình. Sử dụng mẫu câu hay dưới đây để tự tin giới thiệu tên của mình nhé. 

Mẫu câu giới thiệu tên

Ví dụ 

My name is…: Tên tôi là…

My name is Nam: Tên tôi là Nam

I’m…: Tôi là 

I’m Mai: Tôi là Mai 

My full name is…: Tển đầy đủ của tôi là…

My full name is Nguyen Phuong Mai: Họ tên của tôi là Nguyễn Phương Mai 

My nick name is…: Biệt danh của tôi là…

My nick name name is Angel: Biệt danh của tôi là Angel 

…is my name: … là tên của tôi 

Nam is my name: Nam là tên của tôi 

They call me…: Mọi người gọi tôi là…

They call me Nam: Mọi người gọi tôi là Nam 

Mẫu câu giới thiệu tuổi 

Mẫu câu nói về tuổi 

Nghĩa, Ví dụ 

I’m + số tuổi 


Hoặc I’m + số tuổi + years old 

I’m 6 (= I am six): Tôi 6 tuổi


I’m six years old 

I just turned six

Tôi mới được 6 tuổi 


Lưu ý: 

  • “years old” không bắt buộc phải cho vào câu. 

  • Tránh nói: I’m six years (SAI) 

Mẫu câu giới thiệu học vấn

I’m in 1st grade: Tôi đang học lớp 1 

I’m in 1A class: Tôi đang học lớp 1A 

Mẫu câu giới thiệu nơi ở 

Mẫu câu 

Ví dụ 

I come from + Tên thành phố + city 

I come from Hanoi city: Tôi đến từ thành phố Hà Nội

I come from + tên nước 

I come from Viet Nam: Tôi đến từ Việt Nam 

I live in….: Tôi sống ở 

I live in HCM city: Tôi sống ở thành phố HCM 

I was born in…: Tôi sinh ra ở…

I was born in Hai Phong city: Tôi sinh ra tại thành phố Hải Phòng 

Mẫu câu giới thiệu sở thích cá nhân 

Mẫu câu 

Ví dụ 

I like + danh từ: Tôi thích…

I like + V-ing 

I like football: Tôi thích bóng đá 

I like playing football: Tôi thích chơi bóng đá 

I love + danh từ 

I love + V-ing 

I love books: Tôi yêu thích sách 

I love reading books: Tôi yêu thích đọc sách 

My hobbies are….: Sở thích của tôi là… 

My hobbies are playing games and reading books: Sở thích của tôi là chơi game và đọc sách 

I also enjoy…: Tôi cũng thích…

I also enjoy singing: Tôi cũng rất thích hát 

My favourite colour is..: Màu yêu thích của tôi là…

My favourite colour is pink: Màu yêu thích của tôi là màu hồng 

My favourite subject is…: Môn học yêu thích của tôi là…

My favourite subject is English: Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh 

My favourite sport is…: 

My favourite sport is badminton: Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông 

Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 

Từ vựng về sở thích 

  • Fishing: Câu cá 

  • Painting: Vẽ tranh 

  • Listening to music: Nghe nhạc 

  • Watching TV: Xem phim 

  • Dancing: Nhảy (múa) 

  • Cycling: Đạp xe 

  • Swimming: Bơi lội 

  • Flying a kite: Thả diều 

  • Playing games: Chơi game 

  • Reading books: Đọc sách 

  • Playing football: Chơi đá bóng 

  • Playing badminton: Chơi cầu lông 

  • Singing: Hát 

  • Playing chess: Chơi cờ 

Từ vựng về màu sắc 

  • Blue: Xanh da trời 

  • Purple: Tím 

  • Green: Xanh lá cây

  • Yellow: Màu vàng 

  • Red: Màu đỏ 

  • White: Màu trắng 

  • Orange: Màu cam 

  • Pink: Màu hồng 

  • Brown: Màu nâu 

  • Black: Màu đen 

  • Gray: Màu xám 

  • Rainbow: Màu cầu vồng 

Từ vựng về môn học 

  • English: Tiếng Anh 

  • Literature: Môn Văn 

  • History: Lịch sử 

  • Maths: Toán 

  • Music: Âm nhạc

  • Art: Mỹ thuật 

  • Science: Môn khoa học 

  • Geography: Địa lý 

Từ vựng về con số 

  • One: Số 1 

  • Two: Số 2 

  • Three: Số 3

  • Four: Số 4 

  • Five: Số 5

  • Six: Số 6 

  • Seven: Số 7 

  • Eight: Số 8 

  • Nine: Số 9 

  • Ten: Số 10 

  • Eleven: Số 11

  • Twelve: Số 12

  • Thirteen: Số 13 

  • Fourteen: Số 14 

  • Fifteen: Số 15 

  • Sixteen: Số 16 

  • Seventeen: Số 17 

  • Eighteen: Số 18 

  • Nineteen: Số 19 

  • Twenty: Số 20 

Từ vựng về đồ ăn 

  • Chicken: Thịt gà 

  • Hotdog: Xúc xích 

  • Fried egg: Trứng rán 

  • Cake: Bánh ngọt 

  • Fish: Cá 

  • Cheese: Phô mai 

  • Pizza: Bánh pizza 

  • Orange juice: Nước cam 

  • Apple: Táo 

  • Popcorn: Bỏng ngô 

  • Ice cream: Kem 

  • Lollipop: Kẹo mút 

Ngoài ra ba mẹ có thể khám phá thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hay cho bé, đa dạng chủ đề tại đây: Chinh phục 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé mọi chủ đề 

Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 đơn giản 

Với mỗi mẫu dưới đây, bé có thể dùng để giới thiệu về bản thân mình. Ba mẹ giúp bé tự điền thông tin cá nhân vào mỗi ô trống là hoàn thành một bài giới thiệu nhé. 

Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1. (Ảnh: Canva)

Mẫu 1: 

Hello, my name is ________. (điền tên) 

I am ________ years old. (điền thêm số tuổi) 

I am from ________(city).  (điền nơi ở) 

I go to ________ primary school. (điền tên trường) -> Tôi học trường…

My favourite colour is ________. (điền màu sắc) 

My favourite food is ________. (điền tên đồ ăn)

Mẫu 2: 

My name is _______. (điền tên) 

I am _______ years old. (điền tuổi) 

I study in _______ class. (điền tên lớp)

My school’s name is _______. (điền tên trường) 

I live in _______. (điền nơi ở) 

My father’s name is _______. (điền tên bố) 

My mother’s name is _______. (điền tên mẹ) 

My hobbies are _______. (điền một vài sở thích) 

I love myself. 

Mẫu 3 

Hi, my name’s _______. (thêm tên) 

I am from _______. (thêm quốc tịch)

I live in _______ city. (thêm tên thành phố đang sống) 

I’m _______ years old. (thêm số tuổi)

My birthday is on _______. (thêm ngày sinh) 

I’m a student at _______. (thêm tên trường) 

My favorite subject is _______. (thêm tên môn học yêu thích)

My favorite sport is _______. (thêm tên môn thể thao yêu thích) 

My favorite food is _______. (thêm tên đồ ăn yêu thích) 

Bí kíp giúp bé lớp 1 giao tiếp tiếng Anh trôi chảy 

Bé lớp 1 nói tiếng Anh trôi chảy với Monkey Stories. (Ảnh: Monkey)

Ba mẹ biết không, thời điểm bé học lớp 1 là quan trọng để bé xây dựng nền tảng tiếng Anh thật vững chắc. Không chỉ biết giới thiệu về bản thân, ba mẹ cần đảm bảo rằng bé phát âm đúng chuẩn và biết giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau. 

Vậy ba mẹ có bí kíp hay nào đảm bảo cho con giỏi tiếng Anh 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chưa? 

Hãy thử thay phương pháp học tại nhà cùng phần mềm tiếng Anh Monkey Stories nhé. 

Với Monkey Stories bé sẽ:

  • Tiếp thu tiếng Anh một cách tự nhiên thông qua trò chơi, truyện tranh tương tác…

  • Nghe, nói, đọc, viết chuẩn ngay từ nhỏ. (Hiệu quả đã được chứng minh với hơn 10 triệu trẻ em.) 

  • Phát triển tư duy và ngôn ngữ sớm. Tạo đà cho bé vượt trội, bay cao bay xa hơn trong tương lai. 

Monkey Stories áp dụng Phương Pháp Học Tiếng Anh Cho Trẻ Hiệu Quả Nhất Thế Giới: 

  • Học tiếng Anh qua truyện tranh tương tác: Con hấp thụ tiếng Anh một cách tự nhiên. Trẻ được chủ động, tương tác mặc dù là học qua app

  • Học Thông Qua Trò Chơi: Vừa chơi vừa học mà hiệu quả vượt bậc. Con hứng thú, tự giác học không cần ba mẹ nhắc nhở

  • Phonics: Con biết đọc mọi từ vựng tiếng Anh, kể cả từ mới gặp lần đầu, từ khó

  • “Tắm” tiếng Anh: Tạo mội trường tiếng Anh chuẩn Anh - Mỹ ngay tại nhà, học mọi lúc mọi nơi mà lại vô cùng tiết kiệm & hiệu quả.

Tìm hiểu chi tiết về bí kíp giúp bé lớp 1 giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ tại: Giỏi Tiếng Anh Trước Tuổi Lên 10 Cùng App Monkey Stories

Bài viết trên đã gợi ý cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 cực kỳ hiệu quả. Monkey mong rằng các bé sẽ áp dụng và thành công. Đồng thời ba mẹ đừng bỏ lỡ cơ hội con giỏi tiếng Anh từ sớm với sự hỗ trợ của Monkey Stories nhé ! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey