Hướng dẫn cách chia động từ Build: Build V1, build V2, build V3 theo bảng động từ bất quy tắc là gì? Chia theo các dạng thức và 13 thì trong tiếng anh như thế nào? Cách áp dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt ra sao? Cùng tìm hiểu trong bài chia sẻ của Monkey nhé!
Build - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, bạn đọc cần nắm được ý nghĩa, cách phát âm của động từ Build theo các dạng phổ biến để ứng dụng tốt trong giao tiếp và các bài tập về phiên âm, phiên dịch.
Cách phát âm Build
Cách phát âm của Build ở dạng nguyên thể
UK: /bɪld/
US: /bɪld/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Build”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ you/ we/ they |
build |
/bɪld/ |
/bɪld/ |
He/ she/ it |
builds |
/bɪldz/ |
/bɪldz/ |
QK đơn |
built |
/bɪlt/ |
/bɪlt/ |
Phân từ II |
built |
/bɪlt/ |
/bɪlt/ |
V-ing |
building |
/ˈbɪldɪŋ/ |
/ˈbɪldɪŋ/ |
Nghĩa của từ Build
Build (v) - Động từ
1. xây dựng, dựng nên để tạo một thứ gì đó bằng cách lắp ghép các bộ phận với nhau.
Ex: The bird builds nests. (Chú chim làm tổ).
We build computer systems for large companies.
(Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn).
2. lập nên, làm nên cái gì để sáng tạo, phát triển cái gì đó
Ex: We want to build a better life.
(Tôi muốn làm nên một cuộc sống tốt hơn).
They are trying to build long-term relationships.
(Họ đang cố gắng xây dựng một mối quan hệ lâu dài)
Build (n) - Danh từ
1. sự xây dựng
2. kiểu kiến trúc
3. khổ người tầm vóc
Phrasal Verb của Build (Build + giới từ)
1. to build around: xây dựng 1 thứ, 1 điều gì đó bằng 1 thứ khác.
Ex: The story is built around a group of high school dropouts.
(Câu chuyện được xây dựng xoay quanh 1 nhóm học sinh trung học bỏ học).
2. to build in: làm thứ gì đó trở thành 1 phần của 1 kiến trúc, hệ thống, kế hoạch
Ex: A certain amount of flexibility is built into the system.
Một số lượng linh hoạt nhất định được tích hợp trong hệ thống.
3. to build into: xây vào, gắn vào
4. to build on: dựa vào, tin vào
5. to build onto: thêm 1 cái gì đó vào kiến trúc hiện có
6. to build up: xây lấp đi, xây kín, xây dựng dần nên, tích hợp, tập hợp lại
7. to build up to: chuẩn bị cho 1 sự kiện, 1 thời điểm quan trọng nào đó
Ex: If you are building up to a competition you may wish to increase your fitness and endurance.
Xem thêm: Cách chia động từ Break trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Build trong bảng động từ bất quy tắc
Build là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Build tương ứng 3 cột trong bảng (Build v1, build v2; build v3):
V1 của Build (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Build - Quá khứ của build (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Build (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To build |
Built |
Built |
Cách chia động từ Build theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To build |
They're going to build on the site of the old power station. (Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ). |
Bare_V Nguyên thể |
Build |
We build computer systems for large companies. (Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn). |
Gerund Danh động từ |
Building |
We focused on building the business one customer at a time. (Chúng tôi tập trung xây dựng doanh nghiệp cho mỗi khách hàng). |
Past Participle Phân từ II |
Built |
Apartment blocks have been built in brick and concrete for 1 year. (Khu chung cư đã được xây dựng bằng gạch và bê tông trong 1 năm). |
Cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Build” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Build trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Build theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Tổng hợp cách chia động từ Build - build v3 trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Đừng bỏ lỡ! Giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng quan trọng NGHE - NÓI - ĐỌC VIẾT chuẩn quốc tế tại nhà nhờ kho truyện tranh tương tác, sách nói, chương trình học Phonics... với chi phí bình dân. |
Build - Ngày truy cập: 10/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/build_1?q=build