Giống như tiếng việt, ngôn ngữ Anh cũng phong phú không kém. Vì vậy chúng ta không thể ghi nhớ toàn bộ từ vựng, danh từ tiếng anh hay lúc nào cũng ôm chặt cuốn từ điển để tra mọi lúc mọi nơi. Thay vào đó, bạn chỉ cần nhớ 200 danh từ tiếng anh thông dụng kèm phương pháp học từ vựng Monkey tổng hợp trong bài viết này.
200 danh từ tiếng anh thông dụng
Ở phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn điểm lại các danh từ thông dụng nhất. Khi sử dụng trong câu, các từ này chỉ đóng vai trò duy nhất là danh từ.
STT |
Danh từ |
Cách phát âm |
Ý nghĩa |
1 |
people |
/ˈpiːpl/ |
con người (nói chung), quốc gia, dân tộc, nhân dân, quần chúng |
2 |
history |
/ˈhistəri/ |
lịch sử, môn lịch sử, quá trình lịch sử |
3 |
way |
/wei/ |
đường đi, khoảng cách, cách (phương pháp), mức độ, thói quen |
4 |
art |
/aːt/ |
mỹ thuật, nghệ thuật, tài lẻ |
5 |
world |
/wəːld/ |
thế giới, nhân loại, vũ trụ, trần gian, thiên hạ |
6 |
information |
/ˌɪnfəˈmeɪʃn/ |
thông tin |
7 |
map |
/mӕp/ |
bản đồ, bản đồ thiên văn |
8 |
two |
/tuː/ |
số 2 |
9 |
family |
/ˈfӕməli/ |
gia đình, gia tộc, con cái, dòng họ (sinh học) |
10 |
government |
/ˈɡavəmənt/ |
chính phủ, chính quyền, hệ thống lãnh đạo |
11 |
health |
/helθ/ |
sức khỏe |
12 |
system |
/ˈsistəm/ |
hệ thống, chế độ, phương thức, cơ thể (con người) |
13 |
computer |
/kəmˈpjuːtə/ |
máy tính |
14 |
meat |
/miːt/ |
thịt |
15 |
year |
/jiə/ |
năm |
16 |
thanks |
/θæŋks/ |
cảm ơn, lời cảm ơn |
17 |
music |
/ˈmjuːzik/ |
âm nhạc, bản nhạc |
18 |
person |
/ˈpəːsn/ |
người |
20 |
method |
/ˈmeθəd/ |
phương pháp, thứ tự, cách thức |
21 |
data |
/ˈdeitə/ - /daːtə/ |
dữ liệu |
22 |
food |
/fuːd/ |
lương thực, đồ ăn |
23 |
theory |
/ˈθiəri/ |
lý thuyết, lý luận, nguyên lý |
24 |
law |
/loː/ |
pháp luật, luật, luật học |
25 |
bird |
/bəːd/ |
con chim |
26 |
literature |
/ˈlitrətʃə/ |
văn học |
27 |
problem |
/ˈprobləm/ |
vấn đề, bài toán |
28 |
software |
/ˈsɒftweə(r)/ - /ˈsɔːftwer/ |
phần mềm |
29 |
control |
/kənˈtrəul/ |
kiểm soát, sự quản lý, bộ điều khiển, nơi kiểm tra |
30 |
knowledge |
/ˈnolidʒ/ |
sự hiểu biết, kiến thức, tri thức |
31 |
power |
/ˈpauə/ |
khả năng, sức mạnh, quyền lực, quyền hạn, thế lực, cường quốc, lũy thừa (toán học) |
32 |
ability |
/əˈbiləti/ |
khả năng, tài năng |
33 |
economics |
/iːkəˈnomiks/ |
kinh tế học |
34 |
love |
/lav/ |
yêu thích, tình yêu, người (vật) đáng yêu, điểm không trong tennis |
35 |
internet |
/ˈintənet/ - /ˈintərnet/ |
mạng máy tính toàn cầu |
36 |
television |
/ˈteliviʒən/ |
sự truyền hình, vô tuyến |
37 |
science |
/ˈsaiəns/ |
khoa học, khoa học tự nhiên, ngành khoa học |
38 |
library |
/ˈlaibrəri/ |
thư viện |
39 |
nature |
/ˈneitʃə/ |
thiên nhiên, bản tính, tính chất, loại; thứ |
40 |
fact |
/fӕkt/ |
sự việc, sự thật |
41 |
product |
/ˈprodəkt/ |
kết quả, sản phẩm, đáp án |
42 |
idea |
/aiˈdiə/ |
sự hình dung, quan niệm, ý tưởng, ý định |
43 |
temperature |
/ˈtemprətʃə/ |
nhiệt độ |
44 |
investment |
/ɪnˈvestmənt/ |
tiền đầu tư, sự đầu tư |
45 |
area |
/ˈeəriə/ |
vùng, diện tích, lĩnh vực |
46 |
society |
/səˈsaiəti/ |
xã hội, tầng lớp, giai cấp xã hội |
47 |
activity |
/ækˈtɪvəti/ |
hoạt động, trò giải trí |
48 |
story |
/ˈstoːri/ |
câu chuyện |
49 |
industry |
/ˈindəstri/ |
ngành công nghiệp, tính siêng năng |
50 |
media |
/ˈmiːdiə/ |
phương tiện truyền thông đại chúng |
51 |
thing |
/θiŋ/ |
đồ vật |
52 |
oven |
/ˈavn/ |
lò nướng |
53 |
community |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
54 |
definition |
/defiˈniʃən/ |
sự định nghĩa |
55 |
safety |
/ˈseɪfti/ |
sự an toàn |
56 |
quality |
/ˈkwoləti/ |
chất lượng, phẩm chất |
57 |
development |
/dɪˈveləpmənt/ |
sự phát triển, sự tiến triển |
58 |
language |
/ˈlӕŋɡwidʒ/ |
ngôn ngữ, tiếng nói |
59 |
management |
/ˈmænɪdʒmənt/ |
việc quản lý, ban quản lý |
60 |
player |
/ˈpleɪə(r)/ - /ˈpleɪər/ |
người chơi |
61 |
variety |
/vəˈraiəti/ |
sự đa dạng, chương trình tạp kỹ |
62 |
video |
/ˈvidiəu/ |
vi đê ô, băng vi đê ô |
63 |
week |
/wiːk/ |
tuần |
64 |
security |
/sɪˈkjʊərəti/ - /sɪˈkjʊrəti/ |
sự an toàn |
65 |
country |
/ˈkantri/ |
đất nước, nhân dân, nông thôn, địa hạt |
66 |
exam |
/ɪɡˈzæm/ - /ɪɡˈzæm/ |
bài thi |
67 |
movie |
/ˈmuːvi/ |
bộ phim, phim |
68 |
organization |
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ /ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/ |
cơ quan, sự tổ chức |
69 |
equipment |
/ɪˈkwɪpmənt/ |
trang thiết bị, sự trang bị |
70 |
physics |
/ˈfiziks/ |
môn vật lý |
71 |
analysis |
/əˈnӕləsis/ |
sự phân tích, phân tâm học |
72 |
policy |
/ˈpoləsi/ |
chính sách |
73 |
series |
/ˈsiəriːz/ |
loạt, dãy, chuỗi, đợt |
74 |
thought |
/θɔːt/ |
ý nghĩ, sự suy nghĩ, cân nhắc |
75 |
basis |
/ˈbeisis/ |
nền tảng |
76 |
boyfriend |
/ˈbɔɪfrend/ |
bạn trai |
77 |
direction |
/dəˈrekʃn/ - /daɪˈrekʃn/ |
hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn |
78 |
strategy |
/ˈstrӕtədʒi/ |
chiến lược |
79 |
technology |
/tekˈnolədʒi/ |
công nghệ |
80 |
army |
/ˈaːmi/ |
quân đội, đám đông |
81 |
camera |
/ˈkӕmərə/ |
máy chụp ảnh, quay phim |
82 |
freedom |
/ˈfriːdəm/ |
sự tự do, quyền tự do |
83 |
paper |
/ˈpeipə/ |
giấy, giấy tờ, báo |
84 |
environment |
/inˈvaiərənmənt/ |
môi trường |
85 |
child |
/tʃaild/ |
đứa bé, đứa con |
86 |
instance |
/ˈinstəns/ |
ví dụ |
87 |
month |
/manθ/ |
tháng |
88 |
truth |
/truːθ/ |
sự thật, những điều có thật |
89 |
marketing |
/ˈmɑːkɪtɪŋ/ - /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ |
sự tiếp thị |
90 |
university |
/juːniˈvəːsəti/ |
trường đại học |
91 |
writing |
/ˈraɪtɪŋ/ |
chữ viết |
92 |
article |
/ˈaːtikl/ |
vật, bài báo, mạo từ |
93 |
department |
/diˈpaːtmənt/ |
bộ, ban |
94 |
difference |
/ˈdifrəns/ |
sự khác nhau, sự bất đồng, sự chênh lệch |
95 |
goal |
/ɡəul/ |
mục tiêu, bàn thắng, điểm |
96 |
news |
/njuːz/ |
tin tức |
97 |
audience |
/ˈoːdiəns/ |
khán giả, sự tiếp kiến |
98 |
fishing |
/ˈfɪʃɪŋ/ |
câu cá |
99 |
growth |
/ɡrəʊθ/ |
sự phát triển, đã trưởng thành, sự gia tăng |
100 |
income |
/ˈiŋkəm/ |
thu nhập |
101 |
marriage |
/ˈmær.ɪdʒ/ - /ˈmer.ɪdʒ/ |
đám cưới, kết hôn, sự kết hợp chặt chẽ |
102 |
user |
/ˈjuːzə(r)/ |
người sử dụng |
103 |
combination |
/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/ /ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/ |
sự kết hợp, dãy mã số mở ổ khóa |
104 |
failure |
/ˈfeɪljə(r)/ |
tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi, người thất bại, sự thiếu khả năng |
105 |
meaning |
/ˈmiːnɪŋ/ |
ý nghĩa |
106 |
medicine |
/ˈmedsin/ |
thuốc, khoa nội |
107 |
philosophy |
/fiˈlosəfi/ |
triết lý, triết học |
108 |
teacher |
/ˈtiːtʃə(r)/ |
giáo viên |
109 |
communication |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ |
sự liên lạc, truyền đạt |
110 |
night |
/naɪt/ |
đêm, buổi đêm |
111 |
chemistry |
/ˈkemɪstri/ |
hóa học |
112 |
disease |
/dɪˈziːz/ |
bệnh, triệu chứng |
113 |
disk |
/dɪsk/ |
đĩa máy tính |
114 |
energy |
/ˈenədʒi/ /ˈenərdʒi/ |
năng lực, năng lượng |
115 |
nation |
/ˈneɪʃn/ |
quốc gia, dân tộc |
116 |
road |
/rəud/ |
đường giao thông, phố, tuyến đường |
117 |
role |
/rəʊl/ |
vai diễn, vai trò |
118 |
soup |
/suːp/ |
xúp, canh, cháo |
119 |
advertising |
/ˈædvətaɪzɪŋ/ /ˈædvərtaɪzɪŋ/ |
việc quảng cáo |
120 |
location |
/ləʊˈkeɪʃn/ |
chỗ, vị trí |
121 |
success |
/səkˈses/ |
sự thành công, người thành công |
122 |
addition |
/əˈdɪʃn/ |
tính cộng, người hoặc vật thêm vào |
123 |
apartment |
/əˈpaːtmənt/ |
căn hộ, phủ tổng thống |
124 |
education |
/ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
sự giáo dục |
125 |
math |
/mæθ/ |
môn toán |
126 |
moment |
/ˈməʊmənt/ |
chốc, lát, thời điểm |
127 |
painting |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
hội họa, bức họa |
128 |
politics |
/ˈpɒlətɪks/ /ˈpɑːlətɪks/ |
chính trị |
129 |
attention |
/əˈtenʃən/ |
sự chú ý, sự chăm sóc, sự tập trung, tư thế đứng nghiêm |
130 |
decision |
/dɪˈsɪʒn/ |
quyết định |
131 |
event |
/ɪˈvent/ |
sự kiện, môn thi đấu |
132 |
property |
/ˈprɒpəti/ /ˈprɑːpərti/ |
tài sản, bất động sản, thuộc tính |
133 |
shopping |
/ˈʃɒpɪŋ/ /ˈʃɑːpɪŋ/ |
sự đi mua hàng, các hàng hóa đã mua |
134 |
student |
/ˈstjuːdənt/ |
sinh viên, nam sinh, nữ sinh, nhà nghiên cứu |
135 |
wood |
/wud/ |
gỗ, rừng, gậy đánh gôn |
136 |
competition |
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/ /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ |
sự cạnh tranh, những người cạnh tranh, cuộc thi đấu |
137 |
distribution |
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ |
sự phân phát |
138 |
entertainment |
/ˌentəˈteɪnmənt/ /ˌentərˈteɪnmənt/ |
cuộc giải trí, buổi biểu diễn, sự thích thú |
139 |
office |
/ˈɒfɪs/ /ˈɑːfɪs/ |
văn phòng, phòng làm việc, phòng chuyên dụng, cơ quan |
140 |
population |
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/ /ˌpɑːpjuˈleɪʃn/ |
dân số |
141 |
president |
/ˈprezɪdənt/ |
chủ tịch, tổng thống |
142 |
unit |
/ˈjuːnɪt/ |
đơn vị, đơn vị (tiền tệ) |
143 |
category |
/ˈkætəɡəri/ /ˈkætəɡɔːri/ |
loại |
144 |
cigarette |
/ˌsɪɡəˈret/ /ˈsɪɡəret/ |
điếu thuốc lá |
145 |
context |
/ˈkontekst/ |
văn cảnh |
146 |
introduction |
/ˌɪntrəˈdʌkʃn/ |
sự ra mắt, sự giới thiệu, lời mở đầu |
147 |
opportunity |
/ˌɒpəˈtjuːnəti/ /ˌɑːpərˈtuːnəti/ |
cơ hội |
148 |
performance |
/pəˈfɔːməns/ /pərˈfɔːrməns/ |
sự thực hiện, cuộc biểu diễn |
149 |
driver |
/ˈdraɪvə(r)/ |
người lái xe |
150 |
flight |
/flaɪt/ |
chuyến bay, dãy bậc thang, cầu thang |
151 |
length |
/leŋkθ/ |
chiều dài, độ dài |
152 |
magazine |
/ˌmæɡəˈziːn/ /ˈmæɡəziːn/ |
tạp chí, băng đạn, kho vũ khí |
153 |
newspaper |
/ˈnjuːzpeɪpə(r)/ /ˈnuːzpeɪpər/ |
báo |
154 |
relationship |
/rɪˈleɪʃnʃɪp/ |
mối quan hệ, mối liên hệ |
155 |
teaching |
/ˈtiːtʃɪŋ/ |
việc dạy, sự hướng dẫn, lời dạy |
156 |
cell |
/sel/ |
xà lim, tế bào, pin, lỗ tổ ong |
157 |
dealer |
/ˈdiːlə(r)/ |
người buôn bán |
158 |
finding |
/ˈfaɪndɪŋ/ |
sự khám phá, sự phát hiện điều khám phá, phát hiện, vật bắt được, vật tìm thấy |
159 |
lake |
/leɪk/ |
hồ |
160 |
member |
/ˈmembə(r)/ |
thành viên, đại biểu Quốc hội |
161 |
message |
/ˈmesɪdʒ/ |
tin tức, thông điệp |
162 |
phone |
/fəʊn/ |
điện thoại |
163 |
scene |
/siːn/ |
quang cảnh, hiện trường, cảnh tượng |
164 |
appearance |
/əˈpɪərəns/ /əˈpɪrəns/ |
hình thức, sự xuất hiện, sự xuất hiện trước công chúng |
165 |
association |
/əˌsəʊsiˈeɪʃn/ |
hội, sự hợp tác, sự liên tưởng |
166 |
concept |
/ˈkonsept/ |
khái niệm |
167 |
customer |
/ˈkʌstəmə(r)/ |
khách hàng |
168 |
death |
/deθ/ |
cái chết |
169 |
discussion |
/dɪˈskʌʃn/ |
sự thảo luận |
170 |
housing |
/ˈhaʊzɪŋ/ |
nhà ở, vỏ bọc máy móc |
171 |
inflation |
/ɪnˈfleɪʃn/ |
lạm phát |
172 |
insurance |
/ɪnˈʃʊərəns/ /ɪnˈʃʊrəns/ |
tiền bảo hiểm |
173 |
mood |
/muːd/ |
tâm trạng |
174 |
woman |
/ˈwumən/ |
phụ nữ, đàn bà đã có chồng |
175 |
advice |
/ədˈvais/ |
lời khuyên |
176 |
blood |
/blad/ |
máu |
177 |
effort |
/ˈefət/ |
sự cố gắng, sự nỗ lực, kết quả của sự cố gắng |
178 |
expression |
/ɪkˈspreʃn/ |
vẻ mặt, thành ngữ, sự diễn đạt, biểu hiện |
179 |
importance |
/ɪmˈpɔːtns/ /ɪmˈpɔːrtns/ |
tầm quan trọng |
180 |
opinion |
/əˈpɪnjən/ |
ý kiến, sự đánh giá |
181 |
payment |
/ˈpeɪmənt/ |
sự thanh toán, việc trả công |
182 |
reality |
/riˈæləti/ |
thực tế, điều có thật |
183 |
responsibility |
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
trách nhiệm, sự quan trọng |
184 |
situation |
/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ |
tính hình, hoàn cảnh |
185 |
skill |
/skɪl/ |
sự khéo léo, tinh xảo, kỹ năng, kỹ xảo |
186 |
statement |
/ˈsteɪtmənt/ |
sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu |
187 |
wealth |
/welθ/ |
sự giàu có, sự phong phú |
188 |
application |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
đơn xin, sự chuyên cần |
189 |
city |
/ˈsɪti/ |
đô thị, thành phố |
190 |
county |
/ˈkaʊnti/ |
hạt |
191 |
depth |
/depθ/ |
độ sâu, cường độ |
192 |
estate |
/ɪˈsteɪt/ |
điền trang, khu xây dựng, tài sản |
193 |
foundation |
/faʊnˈdeɪʃn/ |
sự thành lập, nền móng, quỹ tài trợ |
194 |
grandmother |
/ˈɡrænmʌðə(r)/ /ˈɡrænmʌðər/ |
bà |
195 |
heart |
hɑːt/ /hɑːrt/ |
trái tim, giữa trung tâm |
196 |
perspective |
/pəˈspektɪv/ /pərˈspektɪv/ |
hình phối cảnh, cái nhìn |
197 |
photo |
/ˈfəutou/ |
ảnh |
198 |
recipe |
/ˈresəpi/ |
công thức |
199 |
studio |
/ˈstjuːdiəʊ/ /ˈstuːdiəʊ/ |
xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, xưởng quay, trường quay |
200 |
topic |
/ˈtɒpɪk/ /ˈtɑːpɪk/ |
chủ đề |
Xem thêm: [Full PDF] 500 danh từ tiếng anh thông dụng được dùng nhiều nhất
10 cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất
Để học thuộc danh sách từ vựng vài chục, vài trăm từ không hề đơn giản. Đôi khi, bạn có thể nhớ nhưng chưa thực sự hiểu cách sử dụng và như vậy là việc học từ chưa hiệu quả. Hãy thử 10 mẹo học từ được Hội đồng Anh chia sẻ dưới đây và bạn sẽ thấy kết quả tích cực trong vòng 1 tháng:
Đặt từ mới vào ngữ cảnh cụ thể
Việc học thuộc 1 danh sách từ vựng ngẫu nhiên tương đối khó vì sức chứa não bộ của chúng ta có giới hạn. Vì vậy, cách tốt nhất để ghi nhớ từ mới là đặt từ vựng ấy vào trong ngữ cảnh cụ thể mà bạn cảm thấy thú vị hoặc gắn liền với sở thích của mình.
Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc kịch bản
Gần giống với cách học trên nhưng thay vì áp dụng từ mới vào những điều liên quan đến bản thân thì bạn sẽ đưa chúng vào các chủ đề. Bạn cũng có thể tận dụng các đoạn văn, kịch bản hoặc mẩu truyện nhỏ để học thuộc các từ vựng này. Mặt khác, cách học này còn có 1 điểm thú vị hơn đó là bạn có thể học qua phim ảnh trên internet. Với phương pháp này, bạn vừa có thể giải trí vừa có thể ghi nhớ và sử dụng từ vựng thành thạo.
Sử dụng giọng nói thầm trong bạn
Một cách hay để ghi nhớ từ vựng đó là đọc thầm. Bạn cần làm như sau: nghe từ mới vài lần, sau đó hãy nhắm mắt và đọc thầm trong đầu. Cuối cùng, bạn có thể đọc to và ghi âm lại để kiểm tra đối chiếu với giọng đọc bản ngữ.
Hình dung từ hoặc cụm từ trông như thế nào
Tương tự việc đặt một từ ngữ vào bối cảnh cụ thể, ở phương pháp này bạn cần tự định nghĩa ý nghĩa của từ. Bằng cách này, bạn có thể nhớ lại từ đó bất cứ khi nào bạn nghe thấy nó. Đây cũng là bí quyết để bạn ghi nhớ các thành ngữ hoặc các nhóm từ liên quan một cách dễ dàng.
Dùng trí tưởng tượng để đơn giản hóa từ vựng (Mnemonics)
Đây là một trong những bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng có phiên âm dài và khó. Bạn cần tạo ra 1 cụm từ hoặc 1 câu chuyện hài hước để tăng sự kết nối giữa từ vựng và nghĩa của nó. Ví dụ như:
career – car and beer
island – is land
Lặp lại cách quãng
Nếu trong 1 ngày, bạn lặp lại 1 từ hàng chục lần thì bạn có thể nhớ nó trong vài ngày. Nhưng nếu muốn kéo dài thời gian, bạn cần thay đổi tần suất lặp lại theo tuần, theo tháng. Bằng cách này, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
Đi sâu hơn vào từ gốc
Bất kỳ từ vựng tiếng anh nào cũng được xây dựng từ từ gốc bằng cách thêm tiền tố và hậu tố. Do đó, bạn cũng có thể đoán được nghĩa của từ dựa vào các yếu tố này đồng thời xác định được loại từ đó là gì (tính từ, trạng từ,...)
Giải trí với trò chơi từ vựng
Các trò chơi luôn là cách học từ vựng tốt nhất, bất kể bạn ở lứa tuổi nào. Learnenglish.britishcouncil.org sẽ là website cung cấp cho bạn những thử thách thú vị, bạn có thể khám phá và mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho chính mình.
Viết lại những từ vựng mới
Thay vì đọc lại một từ vựng nhiều lần, bạn nên viết lại từ đó dưới dạng các câu văn, đoạn văn ngắn. Cách học này sẽ giúp bạn vừa nhớ từ vừa hiểu rõ cách dùng trong ngữ cảnh phù hợp.
Nói trong tình huống thực tế
Đôi khi, bạn chợt quên từ tiếng anh mà mình đã học ngay cả khi bạn đã cố gắng hết sức để nhớ nó. Hãy khắc phục điều này bằng cách ghi âm lại những từ vựng đó theo từng chủ đề mà bạn đã học. Khi cần thiết, bạn hãy mở và nghe lại để ghi nhớ những cụm từ đó lâu hơn.
Qua bài viết này, bạn đã nắm được 200 danh từ tiếng anh thông dụng cùng 10 cách học từ vựng hiệu quả được Hội đồng Anh đúc kết. Hãy kết hợp các phương pháp này và ôn tập thường xuyên để tăng vốn từ cho mình nhé!
Chúc các bạn học tốt!