[Full PDF] 500 danh từ tiếng anh thông dụng được dùng nhiều nhất
Học tiếng anh

[Full PDF] 500 danh từ tiếng anh thông dụng được dùng nhiều nhất

Phương Đặng
Phương Đặng

17/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Để cải thiện các kỹ năng như: nghe nói đọc viết, việc mở rộng và tiếp thu thêm thật nhiều vốn từ vựng là điều vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Monkey điểm qua 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng được dùng phổ biến nhất nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Tóm tắt ngữ pháp về danh từ Tiếng Anh

Trước khi đến với 500 danh từ thông dụng, bạn cần hiểu rõ định nghĩa về danh từ và chức năng của nó trong ngữ pháp Tiếng Anh.

Định nghĩa

Danh từ là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Noun là tên gọi của danh từ nên N sẽ là ký hiệu (viết tắt) của danh từ trong Tiếng Anh. 

Ví dụ về các danh từ phổ biến trong Tiếng Anh: 

  • Danh từ chỉ người: he (anh ấy), doctor (bác sĩ), the men (đàn ông),…

  • Danh từ chỉ con vật: dog (con chó), cat (con mèo), pet (thú cưng)…

  • Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: money (tiền), table (cái bàn), computer (máy tính),…

  • Danh từ chỉ hiện tượng: storm (cơn bão), earthquake (động đất),…

  • Danh từ chỉ địa điểm: school (trường học), office (văn phòng),…

  • 5 danh từ chỉ khái niệm: culture (văn hóa), presentation (thuyết trình), experience (kinh nghiệm), ability (khả năng), relationship (mối quan hệ),...

Phân loại 

Có 5 cách phân chia các loại danh từ trong Tiếng Anh dựa trên từng tiêu chí khác nhau, cụ thể như sau:

Nhóm danh từ

Loại danh từ

Khái niệm

Ví dụ

Danh từ số ít và danh từ số nhiều

Danh từ số ít

Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được.

apple (quả táo), cake (chiếc bánh), table (cái bàn),...

Danh từ số nhiều

Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.

apples (những quả táo), cakes (những chiếc bánh), tables (những cái bàn),…

Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

Danh từ đếm được

Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó.

three pens (3 cái bút), five books (5 quyển sách),…

Danh từ không đếm được

Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.

water (nước), money (tiền), experience (kinh nghiệm),…

Danh từ chung và Danh từ riêng 

Danh từ chung

Danh từ chung là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.

student (học sinh), children (trẻ em),…

Danh từ riêng

Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…)

Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),…

Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng

Danh từ cụ thể

Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được.

Anna (tên người), mom (mẹ), pie (bánh ngọt),…

Danh từ trừu tượng

Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.

happiness (sự hạnh phúc), love (tình yêu), hope (sự hy vọng),…

Danh từ đơn và Danh từ ghép

Danh từ đơn

Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.

baby (em bé), tree (cái cây), job (công việc),…

Danh từ ghép

Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.

greenhouse (nhà kính), bedroom (phòng ngủ), toothpaste (kem đánh răng),…

Cách nhận biết

Để dễ dàng xác định cũng như nhận dạng danh từ, ta dựa vào một số đặc điểm của đuôi danh từ sau:

1. -tion: nation, operation, suggestion, mention…

2. -sion: conclusion,illusion…

3. -er: producer, manufacturer, partner…

4. -or: operator, vendor, conductor…

5. -ee: employee, attendee, interviewee…

6. -eer: engineer, career,…

7. -ist: scientist, tourist,...

8. -ness: happiness, sadness,...

9. -ship: friendship, leadership,...

10. -ment: management, arrangement,...

11. -ics: economics, physics,...

12. -ence: science, conference,...

13. -ance: performance, importance, significance...

14. -dom: freedom, kingdom,...

15. -ture: nature, picture,...

16. -ism: tourism, criticism,...

17. -ty/ity: ability, honesty,...

18. -cy: constancy, privacy,...

19. -phy: philosophy, geography...

20. -logy: biology, psychology, theology...

21. -an/ian: musician, politician, magician , ...

22. -ette: cigarette, etiquette..

23. -itude: attitude,...

24. -age: carriage, marriage,...

25. -th: month, length, growth,...

26. -ry/try: industry, bakery,...

Ngoài ra danh từ còn có các trường hợp ngoại lệ thuộc các đuôi:

27. -al: approval, proposal, renewal, refusal, professional….

28. -ive: initiative, objective, representative…

29. -ic: mechanic...

500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất

Bạn có thể tải bản PDF tại đây: 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất

STT

Danh từ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

art

/ɑːt /

Nghệ thuật

2

area

/ˈeərɪə /

Khu vực

3

activity

/ækˈtɪvɪti /

Hoạt động

4

analysis

/əˈnæləsɪs /

Nghiên cứu

5

army

/ˈɑːmi /

Quân đội 

6

article

/ˈɑːtɪkl /

Điều khoản

7

audience

/ˈɔːdjəns /

Khán giả

8

advertising

/ˈædvətaɪzɪŋ /

Quảng cáo

9

addition

/əˈdɪʃ(ə)n /

Thêm vào

10

apartment

/əˈpɑːtmənt /

Căn hộ

11

attention

/əˈtɛnʃ(ə)n /

Chú ý

12

appearance

/əˈpɪərəns /

Xuất hiện

13

association

/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n /

Sự kết hợp

14

advice

/ədˈvaɪs /

Lời khuyên

15

application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n /

Ứng dụng

16

ad

/æd /

Quảng cáo

17

agency

/ˈeɪʤənsi /

Đại lý

18

administration

/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n /

Quyền quản trị

19

aspect

/ˈæspɛkt /

Diện mạo

20

attitude

/ˈætɪtjuːd /

Thái độ

21

alcohol

/ˈælkəhɒl /

Rượu

22

argument

/ˈɑːgjʊmənt /

Đối số

23

agreement

/əˈgriːmənt /

Sự đồng ý

24

actor

/ˈæktə /

Diễn viên

25

anxiety

/æŋˈzaɪəti /

Lo ngại

26

atmosphere

/ˈætməsfɪə /

Không khí

27

awareness

/əˈweənəs /

Nhận thức

28

accident

/ˈæksɪdənt /

Tai nạn

29

airport

/ˈeəpɔːt /

Sân bay

30

appointment

/əˈpɔɪntmənt /

Cuộc hẹn

31

arrival

/əˈraɪvəl /

Đến

32

assumption

/əˈsʌmpʃ(ə)n /

Giả định

33

affair

/əˈfeə /

Việc

34

ambition

/æmˈbɪʃ(ə)n /

Tham vọng

35

analyst

/ˈænəlɪst /

Phân tích

36

apple

/ˈæpl /

Táo

37

assignment

/əˈsaɪnmənt /

Phân công

38

assistant

/əˈsɪstənt /

Phụ tá

39

bird

/bɜːd /

Chim

40

basis

/ˈbeɪsɪs /

Căn cứ

41

boyfriend

/ˈbɔɪˌfrɛnd /

Bạn trai

42

blood

/blʌd /

Máu

43

bread

/brɛd /

Bánh mì

44

boring

/ˈbɔːrɪŋ /

Chán nản

45

basket

/ˈbɑːskɪt /

Cái giỏ

46

bonus

/ˈbəʊnəs /

Tiền thưởng

47

baseball

/ˈbeɪsbɔːl /

Bóng chày

48

breath

/brɛθ /

Hơi thở

49

buyer

/ˈbaɪə /

Người mua

50

bathroom

/ˈbɑːθru(ː)m /

Phòng tắm

51

bedroom

/ˈbɛdru(ː)m /

Phòng ngủ

52

beer

/bɪə /

Bia

53

birthday

/ˈbɜːθdeɪ /

Ngày sinh nhật

54

business

/ˈbɪznɪs /

Kinh doanh

55

control

/kənˈtrəʊl /

Kiểm soát

56

community

/kəˈmjuːnɪti /

Cộng đồng

57

country

/ˈkʌntri /

Đất nước

58

camera

/ˈkæmərə /

Máy chụp hình

59

child

/ʧaɪld /

Trẻ em

60

combination

/ˌkɒmbɪˈneɪʃən /

Phối hợp

61

communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən /

Liên lạc

62

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən /

Cuộc thi

63

category

/ˈkætɪgəri /

Thể loại

64

cigarette

/ˌsɪgəˈrɛt /

Thuốc lá

65

context

/ˈkɒntɛkst /

Bối cảnh

66

cell

/sɛl /

Tế bào

67

concept

/ˈkɒnsɛpt /

Khái niệm

68

customer

/ˈkʌstəmə /

Khách hàng

69

city

/ˈsɪti /

Thành phố

70

county

/ˈkaʊnti /

Quận

71

collection

/kəˈlɛkʃən /

Bộ sưu tập

72

college

/ˈkɒlɪʤ /

Trường đại học

73

connection

/kəˈnɛkʃən /

Liên quan

74

criticism

/ˈkrɪtɪsɪzm /

Sự chỉ trích

75

complaint

/kəmˈpleɪnt /

Lời phàn nàn

76

contract

/ˈkɒntrækt /

Hợp đồng

77

cancer

/ˈkænsə /

Ung thư

78

currency

/ˈkʌrənsi /

Tiền tệ

79

classroom

/ˈklɑːsrʊm /

Lớp học

80

climate

/ˈklaɪmɪt /

Khí hậu

81

comparison

/kəmˈpærɪsn /

Sự so sánh

82

confusion

/kənˈfjuːʒən /

Nhầm lẫn

83

construction

/kənˈstrʌkʃən /

Xây dựng

84

charity

/ˈʧærɪti /

Bố thí

85

cousin

/ˈkʌzn /

Anh em họ

86

cabinet

/ˈkæbɪnɪt /

Buồng

87

childhood

/ˈʧaɪldhʊd /

Thời thơ ấu

88

church

/ʧɜːʧ /

Nhà thờ

89

clothes

/kləʊðz /

Quần áo

90

coffee

/ˈkɒfi /

Cà phê

91

chapter

/ˈʧæptə /

Chương

92

committee

/kəˈmɪti /

Ủy ban

93

conversation

/ˌkɒnvəˈseɪʃən /

Đàm thoại

94

chest

/ʧɛst /

Ngực

95

chocolate

/ˈʧɒkəlɪt /

Sô cô la

96

conclusion

/kənˈkluːʒən /

Phần kết luận

97

contribution

/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən /

Sự đóng góp

98

cookie

/ˈkʊki /

Bánh cookie

99

courage

/ˈkʌrɪʤ /

Lòng can đảm

100

celebration

/ˌsɛlɪˈbreɪʃən /

Lễ kỷ niệm

101

championship

/ˈʧæmpjənʃɪp /

Chức vô địch

102

cheek

/ʧiːk /

Gò má

103

client

/ˈklaɪənt /

Khách hàng

104

consequence

/ˈkɒnsɪkwəns /

Kết quả

105

data

/ˈdeɪtə /

Dữ liệu

106

definition

/ˌdɛfɪˈnɪʃən /

Định nghĩa

107

development

/dɪˈvɛləpmənt /

Phát triển

108

direction

/dɪˈrɛkʃən /

Phương hướng

109

department

/dɪˈpɑːtmənt /

Bộ

110

difference

/ˈdɪfrəns /

Khác nhau

111

disease

/dɪˈziːz /

Căn bệnh

112

disk

/dɪsk /

Đĩa

113

decision

/dɪˈsɪʒən /

Phán quyết

114

distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən /

Phân phát

115

driver

/ˈdraɪvə /

Người lái xe

116

dealer

/ˈdiːlə /

Người chia bài

117

debate

/dɪˈbeɪt /

Tranh luận

118

death

/dɛθ /

Sự chết

119

discussion

/dɪsˈkʌʃən /

Thảo luận

120

depth

/dɛpθ /

Chiều sâu

121

depression

/dɪˈprɛʃən /

Phiền muộn

122

debt

/dɛt /

Nợ nần

123

description

/dɪsˈkrɪpʃən /

Miêu tả

124

director

/dɪˈrɛktə /

Giám đốc

125

delivery

/dɪˈlɪvəri /

Giao hàng

126

device

/dɪˈvaɪs /

Thiết bị

127

difficulty

/ˈdɪfɪkəlti /

Khó khăn

128

drama

/ˈdrɑːmə /

Kịch

129

disaster

/dɪˈzɑːstə /

Thảm họa

130

dinner

/ˈdɪnə /

Bữa tối

131

drawing

/ˈdrɔːɪŋ /

Bản vẽ

132

database

/ˈdeɪtəˌbeɪs /

Cơ sở dữ liệu

133

dad

/dæd /

Cha

134

desk

/dɛsk /

Bàn giấy

135

drawer

/ˈdrɔːə /

Ngăn kéo

136

departure

/dɪˈpɑːʧə /

Khởi hành

137

diamond

/ˈdaɪəmənd /

Kim cương

138

dirt

/dɜːt /

Bụi

139

economics

/ˌiːkəˈnɒmɪks /

Kinh tế học

140

exam

/ɪgˈzæm /

Thi

141

equipment

/ɪˈkwɪpmənt /

Thiết bị

142

environment

/ɪnˈvaɪərənmənt /

Môi trường

143

energy

/ˈɛnəʤi /

Năng lượng

144

education

/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən /

Sự giáo dục

145

event

/ɪˈvɛnt /

Biến cố

146

entertainment

/ˌɛntəˈteɪnmənt /

Giải trí

147

effort

/ˈɛfət /

Cố gắng

148

expression

/ɪksˈprɛʃən /

Biểu hiện

149

estate

/ɪsˈteɪt /

Tài sản

150

emphasis

/ˈɛmfəsɪs /

Sự nhấn mạnh

151

employment

/ɪmˈplɔɪmənt /

Việc làm

152

engineering

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ /

Kỹ thuật

153

entry

/ˈɛntri /

Lối vào

154

election

/ɪˈlɛkʃən /

Sự bầu cử

155

engine

/ˈɛnʤɪn /

Động cơ

156

elevator

/ˈɛlɪveɪtə /

Thang máy

157

emotion

/ɪˈməʊʃən /

Xúc động

158

employee

/ˌɛmplɔɪˈiː /

Công nhân

159

employer

/ɪmˈplɔɪə /

Sử dụng lao động

160

editor

/ˈɛdɪtə /

Biên tập viên

161

efficiency

/ɪˈfɪʃənsi /

Hiệu quả

162

excitement

/ɪkˈsaɪtmənt /

Phấn khích

163

extent

/ɪksˈtɛnt /

Mức độ

164

enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm /

Hăng hái

165

error

/ˈɛrə /

Lỗi

166

explanation

/ˌɛkspləˈneɪʃən /

Giải thích

167

establishment

/ɪsˈtæblɪʃmənt /

Thành lập

168

examination

/ɪgˌzæmɪˈneɪʃən /

Kiểm tra

169

ear

/ɪə /

Tai

170

example

/ɪgˈzɑːmpl /

Thí dụ

171

family

/ˈfæmɪli /

Gia đình

172

food

/fuːd /

Thức ăn

173

fact

/fækt /

Việc

174

freedom

/ˈfriːdəm /

Sự tự do

175

fishing

/ˈfɪʃɪŋ /

Đánh cá

176

failure

/ˈfeɪljə /

Thất bại

177

flight

/flaɪt /

Chuyến bay

178

finding

/ˈfaɪndɪŋ /

Phát hiện

179

foundation

/faʊnˈdeɪʃən /

Nền tảng

180

football

/ˈfʊtbɔːl /

Bóng đá

181

feedback

/ˈfiːdbæk /

Thông tin phản hồi

182

farmer

/ˈfɑːmə /

Nông dân

183

fortune

/ˈfɔːʧən /

Vận may

184

friendship

/ˈfrɛndʃɪp /

Tình bạn

185

funeral

/ˈfjuːnərəl /

Đám ma

186

film

/fɪlm /

Phim ảnh

187

government

/ˈgʌvnmənt /

Chính phủ

188

growth

/grəʊθ /

Tăng trưởng

189

grandmother

/ˈgrænˌmʌðə /

Bà ngoại

190

guidance

/ˈgaɪdəns /

Hướng dẫn

191

guest

/gɛst /

Khách

192

guitar

/gɪˈtɑː /

Đàn guitar

193

gate

/geɪt /

Cửa

194

girl

/gɜːl /

Cô gái

195

garbage

/ˈgɑːbɪʤ /

Đống rác

196

grocery

/ˈgrəʊsəri /

Tạp hóa

197

gene

/ʤiːn /

Gen

198

game

/geɪm /

Trò chơi

199

history

/ˈhɪstəri /

Lịch sử

200

health

/hɛlθ /

Sức khỏe

201

housing

/ˈhaʊzɪŋ /

Nhà ở

202

heart

/hɑːt /

Tim

203

highway

/ˈhaɪweɪ /

Xa lộ

204

hotel

/həʊˈtɛl /

Khách sạn

205

height

/haɪt /

Chiều cao

206

homework

/ˈhəʊmˌwɜːk /

Bài tập về nhà

207

hair

/heə /

Tóc

208

hearing

/ˈhɪərɪŋ /

Thính giác

209

hall

/hɔːl /

Đại sảnh

210

historian

/hɪsˈtɔːrɪən /

Sử gia

211

hospital

/ˈhɒspɪtl /

Bệnh viện

212

honey

/ˈhʌni /

Mật ong

213

hat

/hæt /

214

information

/ˌɪnfəˈmeɪʃən /

Thông tin

215

internet

/ˈɪntəˌnɛt /

Internet

216

investment

/ɪnˈvɛstmənt /

Đầu tư

217

industry

/ˈɪndəstri /

Ngành công nghiệp

218

instance

/ˈɪnstəns /

Trường hợp

219

income

/ˈɪnkʌm /

Lợi tức

220

introduction

/ˌɪntrəˈdʌkʃən /

Sự giới thiệu

221

inflation

/ɪnˈfleɪʃən /

Sự lạm phát

222

insurance

/ɪnˈʃʊərəns /

Bảo hiểm

223

importance

/ɪmˈpɔːtəns /

Tầm quan trọng

224

imagination

/ɪˌmæʤɪˈneɪʃən /

Sự tưởng tượng

225

interaction

/ˌɪntərˈækʃən /

Tương tác

226

initiative

/ɪˈnɪʃɪətɪv /

Sáng kiến

227

injury

/ˈɪnʤəri /

Vết thương

228

instruction

/ɪnˈstrʌkʃən /

Hướng dẫn

229

impression

/ɪmˈprɛʃən /

Ấn tượng

230

improvement

/ɪmˈpruːvmənt /

Sự cải thiện

231

independence

/ˌɪndɪˈpɛndəns /

Độc lập

232

insect

/ˈɪnsɛkt /

Côn trùng

233

inspection

/ɪnˈspɛkʃən /

Sự kiểm tra

234

inspector

/ɪnˈspɛktə /

Viên thanh tra

235

indication

/ˌɪndɪˈkeɪʃən /

Dấu hiệu

236

intention

/ɪnˈtɛnʃən /

Mục đích

237

judgment

/ˈʤʌʤmənt /

Án

238

king

/kɪŋ /

Vua

239

law

/lɔː /

Pháp luật

240

literature

/ˈlɪtərɪʧə /

Văn chương

241

love

/lʌv /

Tình Yêu

242

library

/ˈlaɪbrəri /

Thư viện

243

language

/ˈlæŋgwɪʤ /

Ngôn ngữ

244

location

/ləʊˈkeɪʃən /

Vị trí

245

length

/lɛŋθ /

Chiều dài

246

lake

/leɪk /

Hồ

247

loss

/lɒs /

Sự mất

248

limit

/ˈlɪmɪt /

Giới hạn

249

leadership

/ˈliːdəʃɪp /

Khả năng lãnh đạo

250

leader

/ˈliːdə /

Lãnh đạo

251

lab

/læb /

Phòng thí nghiệm

252

ladder

/ˈlædə /

Thang

253

lady

/ˈleɪdi /

Phụ nữ

254

life

/laɪf /

Đời sống

255

map

/mæp /

Bản đồ

256

meat

/miːt /

Thịt

257

music

/ˈmjuːzɪk /

Âm nhạc

258

method

/ˈmɛθəd /

Phương pháp

259

media

/ˈmɛdɪə /

Phương tiện truyền thông

260

management

/ˈmænɪʤmənt /

Quản lý

261

month

/mʌnθ /

Tháng

262

marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ /

Thị trường

263

marriage

/ˈmærɪʤ /

Hôn nhân

264

meaning

/ˈmiːnɪŋ /

Nghĩa

265

math

/mæθ /

Toán học

266

moment

/ˈməʊmənt /

Chốc lát

267

magazine

/ˌmægəˈziːn /

Tạp chí

268

member

/ˈmɛmbə /

Thành viên

269

message

/ˈmɛsɪʤ /

Thông điệp

270

mood

/muːd /

Khí sắc

271

memory

/ˈmɛməri /

Trí nhớ

272

membership

/ˈmɛmbəʃɪp /

Thành viên

273

mixture

/ˈmɪksʧə /

Hỗn hợp

274

mall

/mɔːl /

Trung tâm mua sắm

275

manager

/ˈmænɪʤə /

Người quản lý

276

mom

/mɒm /

Mẹ

277

measurement

/ˈmɛʒəmənt /

Sự đo lường

278

mode

/məʊd /

Chế độ

279

mud

/mʌd /

Bùn

280

maintenance

/ˈmeɪntənəns /

Bảo trì

281

manufacturer

/ˌmænjʊˈfækʧərə /

Nhà chế tạo

282

meal

/miːl /

Bữa ăn

283

menu

/ˈmɛnjuː /

Thực đơn

284

midnight

/ˈmɪdnaɪt /

Nửa đêm

285

money

/ˈmʌni /

Tiền

286

nature

/ˈneɪʧə /

Bản chất

287

nation

/ˈneɪʃən /

Quốc gia

288

newspaper

/ˈnjuːzˌpeɪpə /

Báo

289

negotiation

/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən /

Đàm phán

290

news

/njuːz /

Tin tức

291

night

/naɪt /

Đêm

292

obligation

/ˌɒblɪˈgeɪʃən /

Nghĩa vụ

293

office

/ˈɒfɪs /

Văn phòng

294

operation

/ˌɒpəˈreɪʃən /

Hoạt động

295

opinion

/əˈpɪnjən /

Ý kiến

296

opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnɪti /

Cơ hội

297

orange

/ˈɒrɪnʤ /

Trái cam

298

organization

/ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən /

Cơ quan

299

outcome

/ˈaʊtkʌm /

Kết quả

300

oven

/ˈʌvn /

Lò nướng

301

owner

/ˈəʊnə /

Chủ nhân

302

painting

/ˈpeɪntɪŋ /

Bức tranh

303

paper

/ˈpeɪpə /

Giấy

304

passenger

/ˈpæsɪnʤə /

Hành khách

305

passion

/ˈpæʃən /

Tình yêu

306

patience

/ˈpeɪʃəns /

Kiên nhẫn

307

payment

/ˈpeɪmənt /

Thanh toán

308

penalty

/ˈpɛnlti /

Hình phạt

309

people

/ˈpiːpl /

Người

310

percentage

/pəˈsɛntɪʤ /

Tỷ lệ phần trăm

311

perception

/pəˈsɛpʃən /

Sự nhận thức

312

performance

/pəˈfɔːməns /

Hiệu suất

313

permission

/pəˈmɪʃən /

Sự cho phép

314

person

/ˈpɜːsn /

Người

315

personality

/ˌpɜːsəˈnælɪti /

Nhân cách

316

perspective

/pəˈspɛktɪv /

Quan điểm

317

philosophy

/fɪˈlɒsəfi /

Triết học

318

phone

/fəʊn /

Điện thoại

319

photo

/ˈfəʊtəʊ /

Ảnh

320

physics

/ˈfɪzɪks /

Vật lý

321

piano

/pɪˈænəʊ /

Dương cầm

322

pie

/paɪ /

Bánh

323

pizza

/ˈpiːtsə /

Bánh pizza

324

platform

/ˈplætfɔːm /

Nền tảng

325

player

/ˈpleɪə /

Người chơi

326

poem

/ˈpəʊɪm /

Bài thơ

327

poet

/ˈpəʊɪt /

Thi sĩ

328

poetry

/ˈpəʊɪtri /

Thơ phú

329

police

/pəˈliːs /

Cảnh sát

330

policy

/ˈpɒlɪsi /

Chính sách

331

politics

/ˈpɒlɪtɪks /

Chính trị

332

pollution

/pəˈluːʃən /

Ô nhiễm

333

population

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən /

Dân số

334

possession

/pəˈzɛʃən /

Sở hữu

335

possibility

/ˌpɒsəˈbɪlɪti /

Khả năng

336

potato

/pəˈteɪtəʊ /

Khoai tây

337

power

/ˈpaʊə /

Quyền lực

338

preference

/ˈprɛfərəns /

Sự ưa thích

339

preparation

/ˌprɛpəˈreɪʃən /

Sự chuẩn bị

340

presence

/ˈprɛzns /

Sự hiện diện

341

presentation

/ˌprɛzɛnˈteɪʃən /

Trình bày

342

president

/ˈprɛzɪdənt /

Chủ tịch

343

priority

/praɪˈɒrɪti /

Quyền ưu tiên

344

problem

/ˈprɒbləm /

Vấn đề

345

procedure

/prəˈsiːʤə /

Phương pháp

346

product

/ˈprɒdʌkt /

Sản phẩm

347

profession

/prəˈfɛʃən /

Nghề nghiệp

348

professor

/prəˈfɛsə /

Giáo sư

349

promotion

/prəˈməʊʃən /

Khuyến mãi

350

property

/ˈprɒpəti /

Bất động sản

351

proposal

/prəˈpəʊzəl /

Đề nghị

352

protection

/prəˈtɛkʃən /

Sự bảo vệ

353

psychology

/saɪˈkɒləʤi /

Tâm lý học

354

quality

/ˈkwɒlɪti /

Chất lượng

355

quantity

/ˈkwɒntɪti /

Số lượng

356

queen

/kwiːn /

Nữ hoàng

357

ratio

/ˈreɪʃɪəʊ /

Tỉ lệ

358

reaction

/ri(ː)ˈækʃən /

Sự phản ứng

359

reading

/ˈriːdɪŋ /

Cách đọc

360

reality

/ri(ː)ˈælɪti /

Thực tế

361

reception

/rɪˈsɛpʃən /

Tiếp nhận

362

recipe

/ˈrɛsɪpi /

Công thức

363

recognition

/ˌrɛkəgˈnɪʃən /

Sự công nhận

364

recommendation

/ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən /

Khuyến nghị

365

recording

/rɪˈkɔːdɪŋ /

Ghi âm

366

reflection

/rɪˈflɛkʃən /

Sự phản xạ

367

refrigerator

/rɪˈfrɪʤəreɪtə /

Tủ lạnh

368

region

/ˈriːʤən /

Vùng

369

relation

/rɪˈleɪʃən /

Quan hệ

370

relationship

/rɪˈleɪʃənʃɪp /

Mối quan hệ

371

replacement

/rɪˈpleɪsmənt /

Sự thay thế

372

republic

/rɪˈpʌblɪk /

Nước cộng hòa

373

reputation

/ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən /

Danh tiếng

374

requirement

/rɪˈkwaɪəmənt /

Yêu cầu

375

resolution

/ˌrɛzəˈluːʃən /

Độ phân giải

376

resource

/rɪˈsɔːs /

Tài nguyên

377

respect

/rɪsˈpɛkt /

Tôn trọng

378

response

/rɪsˈpɒns /

Câu trả lời

379

responsibility

/rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti /

Trách nhiệm

380

restaurant

/ˈrɛstrɒnt /

Nhà hàng

381

revenue

/ˈrɛvɪnjuː /

Lợi tức

382

revolution

/ˌrɛvəˈluːʃən /

Cuộc cách mạng

383

river

/ˈrɪvə /

Sông

384

road

/rəʊd /

Đường

385

role

/rəʊl /

Vai trò

386

safety

/ˈseɪfti /

Sự an toàn

387

salad

/ˈsæləd /

Xà lách

388

sample

/ˈsɑːmpl /

Mẫu

389

satisfaction

/ˌsætɪsˈfækʃən /

Sự hài lòng

390

scene

/siːn /

Sân khấu

391

science

/ˈsaɪəns /

Khoa học

392

seat

/siːt /

Ghế

393

secretary

/ˈsɛkrətri /

Thư ký

394

sector

/ˈsɛktə /

Khu vực

395

security

/sɪˈkjʊərɪti /

An ninh

396

selection

/sɪˈlɛkʃən /

Sự lựa chọn

397

series

/ˈsɪəriːz /

Loạt

398

session

/ˈsɛʃən /

Buổi họp

399

setting

/ˈsɛtɪŋ /

Thiết lập

400

shirt

/ʃɜːt /

Áo sơ mi

401

shopping

/ˈʃɒpɪŋ /

Mua sắm

402

signature

/ˈsɪgnɪʧə /

Chữ ký

403

significance

/sɪgˈnɪfɪkəns /

Ý nghĩa

404

singer

/ˈsɪŋə /

Ca sĩ

405

sir

/sɜː /

Ngài

406

sister

/ˈsɪstə /

Chị

407

situation

/ˌsɪtjʊˈeɪʃən /

Tình hình

408

skill

/skɪl /

Kỹ năng

409

society

/səˈsaɪəti /

Xã hội

410

software

/ˈsɒftweə /

Phần mềm

411

solution

/səˈluːʃən /

Dung dịch

412

son

/sʌn /

Con trai

413

song

/sɒŋ /

Bài hát

414

soup

/suːp /

Món súp

415

speaker

/ˈspiːkə /

Loa

416

speech

/ˈspiːkə /

Lời nói

417

statement

/ˈsteɪtmənt /

Tuyên bố

418

steak

/steɪk /

Miếng bò hầm

419

storage

/ˈstɔːrɪʤ /

Lưu trữ

420

story

/ˈstɔːri /

Câu chuyện

421

stranger

/ˈstreɪnʤə /

Người lạ

422

strategy

/ˈstrætɪʤi /

Chiến lược

423

student

/ˈstjuːdənt /

Sinh viên

424

studio

/ˈstjuːdɪəʊ /

Phòng thu

425

study

/ˈstʌdi /

Nghiên cứu

426

success

/səkˈsɛs /

Sự thành công

427

suggestion

/səˈʤɛsʧən /

Gợi ý

428

supermarket

/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt /

Siêu thị

429

surgery

/ˈsɜːʤəri /

Phẫu thuật

430

sympathy

/ˈsɪmpəθi /

Thông cảm

431

system

/ˈsɪstɪm /

Hệ thống

432

tale

/teɪl /

Truyện

433

tea

/tiː /

Trà

434

teacher

/ˈtiːʧə /

Giáo viên

435

teaching

/ˈtiːʧɪŋ /

Giảng dạy

436

technology

/tɛkˈnɒləʤi /

Công nghệ

437

television

/ˈtɛlɪˌvɪʒən /

Tivi

438

temperature

/ˈtɛmprɪʧə /

Nhiệt độ

439

tennis

/ˈtɛnɪs /

Quần vợt

440

tension

/ˈtɛnʃən /

Sức ép

441

thanks

/θæŋks /

Lời cảm ơn

442

theory

/ˈθɪəri /

Lý thuyết

443

thing

/θɪŋ /

những vật

444

thought

/θɔːt /

Tư tưởng

445

throat

/θrəʊt /

Họng

446

time

/taɪm /

Thời gian

447

tongue

/tʌŋ /

Lưỡi

448

tooth

/tuːθ /

Răng

449

topic

/ˈtɒpɪk /

Chủ đề

450

town

/taʊn /

Thành phố

451

tradition

/trəˈdɪʃən /

Truyền thống

452

trainer

/ˈtreɪnə /

Huấn luyện viên

453

transportation

/ˌtrænspɔːˈteɪʃən /

Giao thông vận tải

454

truth

/truːθ /

Sự thật

455

two

/tuː /

Hai

456

uncle

/ˈʌŋkl /

Chú

457

understanding

/ˌʌndəˈstændɪŋ /

Hiểu biết

458

union

/ˈjuːnjən /

Liên hiệp

459

unit

/ˈjuːnɪt /

Đơn vị

460

university

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti /

Trường đại học

461

user

/ˈjuːzə /

Người sử dụng

462

variation

/ˌveərɪˈeɪʃən /

Sự biến đổi

463

variety

/vəˈraɪəti /

Nhiều

464

vehicle

/ˈviːɪkl /

Xe cộ

465

version

/ˈvɜːʃən /

Phiên bản

466

video

/ˈvɪdɪəʊ /

Video

467

village

/ˈvɪlɪʤ /

Làng

468

virus

/ˈvaɪərəs /

Virus

469

volume

/ˈvɒljʊm /

Thể tích

470

warning

/ˈwɔːnɪŋ /

Cảnh báo

471

water

/ˈwɔːtə /

Nước

472

way

/weɪ /

Đường

473

weakness

/ˈwiːknɪs /

Yếu đuối

474

wealth

/wɛlθ /

Sự giàu có

475

wedding

/ˈwɛdɪŋ /

Kết hôn

476

week

/wiːk /

Tuần

477

while

/waɪl /

Trong khi

478

wife

/waɪf /

Vợ

479

winner

/ˈwɪnə /

Người chiến thắng

480

woman

/ˈwʊmən /

Đàn bà

481

wood

/wʊd /

Gỗ

482

work

/wɜːk /

Công việc

483

worker

/ˈwɜːkə /

Công nhân

484

world

/wɜːld /

Thế giới

485

writer

/ˈraɪtə /

Nhà văn

486

writing

/ˈraɪtɪŋ /

Viết

487

year

/jɪə /

Năm

488

youth

/juːθ/

thiếu niên

489

yield

/jiːld/

năng suất

490

yacht

/jɒt/

thuyền buồm

491

yawls

/ɔːl/

sợi dây

492

yardman

/ˈjɒd.mæn/

người làm sân

493

yardbird

/ˈjʒeɪl.bɜːd/

chim sơn ca

494

yeanling

/ˈjɜː.nɪŋ/

dê con

495

zone

/zoun/

khu vực, miền, vùng

496

Zen

/zen/

Đạo Thiền

497

Zillionaire

/zɪl.jəˈneər/

Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ

498

Zebra

/ˈzeb.rə/

Ngựa vằn

499

Zebu

/ˈziː.buː/

bò u (ở Châu Á, Châu Phi)

500

Zeus

/zjuːs/

Thần Dớt

Trên đây là phần tổng hợp 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất, hy vọng các bạn đã có cho mình thêm nhiều từ vựng hữu ích khi làm bài và trong giao tiếp hàng ngày. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng Monkey trong các bài viết tiếp theo bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online