Để cải thiện các kỹ năng như: nghe nói đọc viết, việc mở rộng và tiếp thu thêm thật nhiều vốn từ vựng là điều vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Monkey điểm qua 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng được dùng phổ biến nhất nhé!
Tóm tắt ngữ pháp về danh từ Tiếng Anh
Trước khi đến với 500 danh từ thông dụng, bạn cần hiểu rõ định nghĩa về danh từ và chức năng của nó trong ngữ pháp Tiếng Anh.
Định nghĩa
Danh từ là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Noun là tên gọi của danh từ nên N sẽ là ký hiệu (viết tắt) của danh từ trong Tiếng Anh.
Ví dụ về các danh từ phổ biến trong Tiếng Anh:
-
Danh từ chỉ người: he (anh ấy), doctor (bác sĩ), the men (đàn ông),…
-
Danh từ chỉ con vật: dog (con chó), cat (con mèo), pet (thú cưng)…
-
Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: money (tiền), table (cái bàn), computer (máy tính),…
-
Danh từ chỉ hiện tượng: storm (cơn bão), earthquake (động đất),…
-
Danh từ chỉ địa điểm: school (trường học), office (văn phòng),…
-
5 danh từ chỉ khái niệm: culture (văn hóa), presentation (thuyết trình), experience (kinh nghiệm), ability (khả năng), relationship (mối quan hệ),...
Phân loại
Có 5 cách phân chia các loại danh từ trong Tiếng Anh dựa trên từng tiêu chí khác nhau, cụ thể như sau:
Nhóm danh từ |
Loại danh từ |
Khái niệm |
Ví dụ |
Danh từ số ít và danh từ số nhiều |
Danh từ số ít |
Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được. |
apple (quả táo), cake (chiếc bánh), table (cái bàn),... |
Danh từ số nhiều |
Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai. |
apples (những quả táo), cakes (những chiếc bánh), tables (những cái bàn),… |
|
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được |
Danh từ đếm được |
Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó. |
three pens (3 cái bút), five books (5 quyển sách),… |
Danh từ không đếm được |
Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó. |
water (nước), money (tiền), experience (kinh nghiệm),… |
|
Danh từ chung và Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ chung là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta. |
student (học sinh), children (trẻ em),… |
Danh từ riêng |
Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…) |
Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),… |
|
Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng |
Danh từ cụ thể |
Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được. |
Anna (tên người), mom (mẹ), pie (bánh ngọt),… |
Danh từ trừu tượng |
Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được. |
happiness (sự hạnh phúc), love (tình yêu), hope (sự hy vọng),… |
|
Danh từ đơn và Danh từ ghép |
Danh từ đơn |
Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất. |
baby (em bé), tree (cái cây), job (công việc),… |
Danh từ ghép |
Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ. |
greenhouse (nhà kính), bedroom (phòng ngủ), toothpaste (kem đánh răng),… |
Cách nhận biết
Để dễ dàng xác định cũng như nhận dạng danh từ, ta dựa vào một số đặc điểm của đuôi danh từ sau:
1. -tion: nation, operation, suggestion, mention…
2. -sion: conclusion,illusion…
3. -er: producer, manufacturer, partner…
4. -or: operator, vendor, conductor…
5. -ee: employee, attendee, interviewee…
6. -eer: engineer, career,…
7. -ist: scientist, tourist,...
8. -ness: happiness, sadness,...
9. -ship: friendship, leadership,...
10. -ment: management, arrangement,...
11. -ics: economics, physics,...
12. -ence: science, conference,...
13. -ance: performance, importance, significance...
14. -dom: freedom, kingdom,...
15. -ture: nature, picture,...
16. -ism: tourism, criticism,...
17. -ty/ity: ability, honesty,...
18. -cy: constancy, privacy,...
19. -phy: philosophy, geography...
20. -logy: biology, psychology, theology...
21. -an/ian: musician, politician, magician , ...
22. -ette: cigarette, etiquette..
23. -itude: attitude,...
24. -age: carriage, marriage,...
25. -th: month, length, growth,...
26. -ry/try: industry, bakery,...
Ngoài ra danh từ còn có các trường hợp ngoại lệ thuộc các đuôi:
27. -al: approval, proposal, renewal, refusal, professional….
28. -ive: initiative, objective, representative…
29. -ic: mechanic...
500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất
Bạn có thể tải bản PDF tại đây: 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
art |
/ɑːt / |
Nghệ thuật |
2 |
area |
/ˈeərɪə / |
Khu vực |
3 |
activity |
/ækˈtɪvɪti / |
Hoạt động |
4 |
analysis |
/əˈnæləsɪs / |
Nghiên cứu |
5 |
army |
/ˈɑːmi / |
Quân đội |
6 |
article |
/ˈɑːtɪkl / |
Điều khoản |
7 |
audience |
/ˈɔːdjəns / |
Khán giả |
8 |
advertising |
/ˈædvətaɪzɪŋ / |
Quảng cáo |
9 |
addition |
/əˈdɪʃ(ə)n / |
Thêm vào |
10 |
apartment |
/əˈpɑːtmənt / |
Căn hộ |
11 |
attention |
/əˈtɛnʃ(ə)n / |
Chú ý |
12 |
appearance |
/əˈpɪərəns / |
Xuất hiện |
13 |
association |
/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / |
Sự kết hợp |
14 |
advice |
/ədˈvaɪs / |
Lời khuyên |
15 |
application |
/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / |
Ứng dụng |
16 |
ad |
/æd / |
Quảng cáo |
17 |
agency |
/ˈeɪʤənsi / |
Đại lý |
18 |
administration |
/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / |
Quyền quản trị |
19 |
aspect |
/ˈæspɛkt / |
Diện mạo |
20 |
attitude |
/ˈætɪtjuːd / |
Thái độ |
21 |
alcohol |
/ˈælkəhɒl / |
Rượu |
22 |
argument |
/ˈɑːgjʊmənt / |
Đối số |
23 |
agreement |
/əˈgriːmənt / |
Sự đồng ý |
24 |
actor |
/ˈæktə / |
Diễn viên |
25 |
anxiety |
/æŋˈzaɪəti / |
Lo ngại |
26 |
atmosphere |
/ˈætməsfɪə / |
Không khí |
27 |
awareness |
/əˈweənəs / |
Nhận thức |
28 |
accident |
/ˈæksɪdənt / |
Tai nạn |
29 |
airport |
/ˈeəpɔːt / |
Sân bay |
30 |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt / |
Cuộc hẹn |
31 |
arrival |
/əˈraɪvəl / |
Đến |
32 |
assumption |
/əˈsʌmpʃ(ə)n / |
Giả định |
33 |
affair |
/əˈfeə / |
Việc |
34 |
ambition |
/æmˈbɪʃ(ə)n / |
Tham vọng |
35 |
analyst |
/ˈænəlɪst / |
Phân tích |
36 |
apple |
/ˈæpl / |
Táo |
37 |
assignment |
/əˈsaɪnmənt / |
Phân công |
38 |
assistant |
/əˈsɪstənt / |
Phụ tá |
39 |
bird |
/bɜːd / |
Chim |
40 |
basis |
/ˈbeɪsɪs / |
Căn cứ |
41 |
boyfriend |
/ˈbɔɪˌfrɛnd / |
Bạn trai |
42 |
blood |
/blʌd / |
Máu |
43 |
bread |
/brɛd / |
Bánh mì |
44 |
boring |
/ˈbɔːrɪŋ / |
Chán nản |
45 |
basket |
/ˈbɑːskɪt / |
Cái giỏ |
46 |
bonus |
/ˈbəʊnəs / |
Tiền thưởng |
47 |
baseball |
/ˈbeɪsbɔːl / |
Bóng chày |
48 |
breath |
/brɛθ / |
Hơi thở |
49 |
buyer |
/ˈbaɪə / |
Người mua |
50 |
bathroom |
/ˈbɑːθru(ː)m / |
Phòng tắm |
51 |
bedroom |
/ˈbɛdru(ː)m / |
Phòng ngủ |
52 |
beer |
/bɪə / |
Bia |
53 |
birthday |
/ˈbɜːθdeɪ / |
Ngày sinh nhật |
54 |
business |
/ˈbɪznɪs / |
Kinh doanh |
55 |
control |
/kənˈtrəʊl / |
Kiểm soát |
56 |
community |
/kəˈmjuːnɪti / |
Cộng đồng |
57 |
country |
/ˈkʌntri / |
Đất nước |
58 |
camera |
/ˈkæmərə / |
Máy chụp hình |
59 |
child |
/ʧaɪld / |
Trẻ em |
60 |
combination |
/ˌkɒmbɪˈneɪʃən / |
Phối hợp |
61 |
communication |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / |
Liên lạc |
62 |
competition |
/ˌkɒmpɪˈtɪʃən / |
Cuộc thi |
63 |
category |
/ˈkætɪgəri / |
Thể loại |
64 |
cigarette |
/ˌsɪgəˈrɛt / |
Thuốc lá |
65 |
context |
/ˈkɒntɛkst / |
Bối cảnh |
66 |
cell |
/sɛl / |
Tế bào |
67 |
concept |
/ˈkɒnsɛpt / |
Khái niệm |
68 |
customer |
/ˈkʌstəmə / |
Khách hàng |
69 |
city |
/ˈsɪti / |
Thành phố |
70 |
county |
/ˈkaʊnti / |
Quận |
71 |
collection |
/kəˈlɛkʃən / |
Bộ sưu tập |
72 |
college |
/ˈkɒlɪʤ / |
Trường đại học |
73 |
connection |
/kəˈnɛkʃən / |
Liên quan |
74 |
criticism |
/ˈkrɪtɪsɪzm / |
Sự chỉ trích |
75 |
complaint |
/kəmˈpleɪnt / |
Lời phàn nàn |
76 |
contract |
/ˈkɒntrækt / |
Hợp đồng |
77 |
cancer |
/ˈkænsə / |
Ung thư |
78 |
currency |
/ˈkʌrənsi / |
Tiền tệ |
79 |
classroom |
/ˈklɑːsrʊm / |
Lớp học |
80 |
climate |
/ˈklaɪmɪt / |
Khí hậu |
81 |
comparison |
/kəmˈpærɪsn / |
Sự so sánh |
82 |
confusion |
/kənˈfjuːʒən / |
Nhầm lẫn |
83 |
construction |
/kənˈstrʌkʃən / |
Xây dựng |
84 |
charity |
/ˈʧærɪti / |
Bố thí |
85 |
cousin |
/ˈkʌzn / |
Anh em họ |
86 |
cabinet |
/ˈkæbɪnɪt / |
Buồng |
87 |
childhood |
/ˈʧaɪldhʊd / |
Thời thơ ấu |
88 |
church |
/ʧɜːʧ / |
Nhà thờ |
89 |
clothes |
/kləʊðz / |
Quần áo |
90 |
coffee |
/ˈkɒfi / |
Cà phê |
91 |
chapter |
/ˈʧæptə / |
Chương |
92 |
committee |
/kəˈmɪti / |
Ủy ban |
93 |
conversation |
/ˌkɒnvəˈseɪʃən / |
Đàm thoại |
94 |
chest |
/ʧɛst / |
Ngực |
95 |
chocolate |
/ˈʧɒkəlɪt / |
Sô cô la |
96 |
conclusion |
/kənˈkluːʒən / |
Phần kết luận |
97 |
contribution |
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / |
Sự đóng góp |
98 |
cookie |
/ˈkʊki / |
Bánh cookie |
99 |
courage |
/ˈkʌrɪʤ / |
Lòng can đảm |
100 |
celebration |
/ˌsɛlɪˈbreɪʃən / |
Lễ kỷ niệm |
101 |
championship |
/ˈʧæmpjənʃɪp / |
Chức vô địch |
102 |
cheek |
/ʧiːk / |
Gò má |
103 |
client |
/ˈklaɪənt / |
Khách hàng |
104 |
consequence |
/ˈkɒnsɪkwəns / |
Kết quả |
105 |
data |
/ˈdeɪtə / |
Dữ liệu |
106 |
definition |
/ˌdɛfɪˈnɪʃən / |
Định nghĩa |
107 |
development |
/dɪˈvɛləpmənt / |
Phát triển |
108 |
direction |
/dɪˈrɛkʃən / |
Phương hướng |
109 |
department |
/dɪˈpɑːtmənt / |
Bộ |
110 |
difference |
/ˈdɪfrəns / |
Khác nhau |
111 |
disease |
/dɪˈziːz / |
Căn bệnh |
112 |
disk |
/dɪsk / |
Đĩa |
113 |
decision |
/dɪˈsɪʒən / |
Phán quyết |
114 |
distribution |
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / |
Phân phát |
115 |
driver |
/ˈdraɪvə / |
Người lái xe |
116 |
dealer |
/ˈdiːlə / |
Người chia bài |
117 |
debate |
/dɪˈbeɪt / |
Tranh luận |
118 |
death |
/dɛθ / |
Sự chết |
119 |
discussion |
/dɪsˈkʌʃən / |
Thảo luận |
120 |
depth |
/dɛpθ / |
Chiều sâu |
121 |
depression |
/dɪˈprɛʃən / |
Phiền muộn |
122 |
debt |
/dɛt / |
Nợ nần |
123 |
description |
/dɪsˈkrɪpʃən / |
Miêu tả |
124 |
director |
/dɪˈrɛktə / |
Giám đốc |
125 |
delivery |
/dɪˈlɪvəri / |
Giao hàng |
126 |
device |
/dɪˈvaɪs / |
Thiết bị |
127 |
difficulty |
/ˈdɪfɪkəlti / |
Khó khăn |
128 |
drama |
/ˈdrɑːmə / |
Kịch |
129 |
disaster |
/dɪˈzɑːstə / |
Thảm họa |
130 |
dinner |
/ˈdɪnə / |
Bữa tối |
131 |
drawing |
/ˈdrɔːɪŋ / |
Bản vẽ |
132 |
database |
/ˈdeɪtəˌbeɪs / |
Cơ sở dữ liệu |
133 |
dad |
/dæd / |
Cha |
134 |
desk |
/dɛsk / |
Bàn giấy |
135 |
drawer |
/ˈdrɔːə / |
Ngăn kéo |
136 |
departure |
/dɪˈpɑːʧə / |
Khởi hành |
137 |
diamond |
/ˈdaɪəmənd / |
Kim cương |
138 |
dirt |
/dɜːt / |
Bụi |
139 |
economics |
/ˌiːkəˈnɒmɪks / |
Kinh tế học |
140 |
exam |
/ɪgˈzæm / |
Thi |
141 |
equipment |
/ɪˈkwɪpmənt / |
Thiết bị |
142 |
environment |
/ɪnˈvaɪərənmənt / |
Môi trường |
143 |
energy |
/ˈɛnəʤi / |
Năng lượng |
144 |
education |
/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / |
Sự giáo dục |
145 |
event |
/ɪˈvɛnt / |
Biến cố |
146 |
entertainment |
/ˌɛntəˈteɪnmənt / |
Giải trí |
147 |
effort |
/ˈɛfət / |
Cố gắng |
148 |
expression |
/ɪksˈprɛʃən / |
Biểu hiện |
149 |
estate |
/ɪsˈteɪt / |
Tài sản |
150 |
emphasis |
/ˈɛmfəsɪs / |
Sự nhấn mạnh |
151 |
employment |
/ɪmˈplɔɪmənt / |
Việc làm |
152 |
engineering |
/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / |
Kỹ thuật |
153 |
entry |
/ˈɛntri / |
Lối vào |
154 |
election |
/ɪˈlɛkʃən / |
Sự bầu cử |
155 |
engine |
/ˈɛnʤɪn / |
Động cơ |
156 |
elevator |
/ˈɛlɪveɪtə / |
Thang máy |
157 |
emotion |
/ɪˈməʊʃən / |
Xúc động |
158 |
employee |
/ˌɛmplɔɪˈiː / |
Công nhân |
159 |
employer |
/ɪmˈplɔɪə / |
Sử dụng lao động |
160 |
editor |
/ˈɛdɪtə / |
Biên tập viên |
161 |
efficiency |
/ɪˈfɪʃənsi / |
Hiệu quả |
162 |
excitement |
/ɪkˈsaɪtmənt / |
Phấn khích |
163 |
extent |
/ɪksˈtɛnt / |
Mức độ |
164 |
enthusiasm |
/ɪnˈθjuːzɪæzm / |
Hăng hái |
165 |
error |
/ˈɛrə / |
Lỗi |
166 |
explanation |
/ˌɛkspləˈneɪʃən / |
Giải thích |
167 |
establishment |
/ɪsˈtæblɪʃmənt / |
Thành lập |
168 |
examination |
/ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / |
Kiểm tra |
169 |
ear |
/ɪə / |
Tai |
170 |
example |
/ɪgˈzɑːmpl / |
Thí dụ |
171 |
family |
/ˈfæmɪli / |
Gia đình |
172 |
food |
/fuːd / |
Thức ăn |
173 |
fact |
/fækt / |
Việc |
174 |
freedom |
/ˈfriːdəm / |
Sự tự do |
175 |
fishing |
/ˈfɪʃɪŋ / |
Đánh cá |
176 |
failure |
/ˈfeɪljə / |
Thất bại |
177 |
flight |
/flaɪt / |
Chuyến bay |
178 |
finding |
/ˈfaɪndɪŋ / |
Phát hiện |
179 |
foundation |
/faʊnˈdeɪʃən / |
Nền tảng |
180 |
football |
/ˈfʊtbɔːl / |
Bóng đá |
181 |
feedback |
/ˈfiːdbæk / |
Thông tin phản hồi |
182 |
farmer |
/ˈfɑːmə / |
Nông dân |
183 |
fortune |
/ˈfɔːʧən / |
Vận may |
184 |
friendship |
/ˈfrɛndʃɪp / |
Tình bạn |
185 |
funeral |
/ˈfjuːnərəl / |
Đám ma |
186 |
film |
/fɪlm / |
Phim ảnh |
187 |
government |
/ˈgʌvnmənt / |
Chính phủ |
188 |
growth |
/grəʊθ / |
Tăng trưởng |
189 |
grandmother |
/ˈgrænˌmʌðə / |
Bà ngoại |
190 |
guidance |
/ˈgaɪdəns / |
Hướng dẫn |
191 |
guest |
/gɛst / |
Khách |
192 |
guitar |
/gɪˈtɑː / |
Đàn guitar |
193 |
gate |
/geɪt / |
Cửa |
194 |
girl |
/gɜːl / |
Cô gái |
195 |
garbage |
/ˈgɑːbɪʤ / |
Đống rác |
196 |
grocery |
/ˈgrəʊsəri / |
Tạp hóa |
197 |
gene |
/ʤiːn / |
Gen |
198 |
game |
/geɪm / |
Trò chơi |
199 |
history |
/ˈhɪstəri / |
Lịch sử |
200 |
health |
/hɛlθ / |
Sức khỏe |
201 |
housing |
/ˈhaʊzɪŋ / |
Nhà ở |
202 |
heart |
/hɑːt / |
Tim |
203 |
highway |
/ˈhaɪweɪ / |
Xa lộ |
204 |
hotel |
/həʊˈtɛl / |
Khách sạn |
205 |
height |
/haɪt / |
Chiều cao |
206 |
homework |
/ˈhəʊmˌwɜːk / |
Bài tập về nhà |
207 |
hair |
/heə / |
Tóc |
208 |
hearing |
/ˈhɪərɪŋ / |
Thính giác |
209 |
hall |
/hɔːl / |
Đại sảnh |
210 |
historian |
/hɪsˈtɔːrɪən / |
Sử gia |
211 |
hospital |
/ˈhɒspɪtl / |
Bệnh viện |
212 |
honey |
/ˈhʌni / |
Mật ong |
213 |
hat |
/hæt / |
Mũ |
214 |
information |
/ˌɪnfəˈmeɪʃən / |
Thông tin |
215 |
internet |
/ˈɪntəˌnɛt / |
Internet |
216 |
investment |
/ɪnˈvɛstmənt / |
Đầu tư |
217 |
industry |
/ˈɪndəstri / |
Ngành công nghiệp |
218 |
instance |
/ˈɪnstəns / |
Trường hợp |
219 |
income |
/ˈɪnkʌm / |
Lợi tức |
220 |
introduction |
/ˌɪntrəˈdʌkʃən / |
Sự giới thiệu |
221 |
inflation |
/ɪnˈfleɪʃən / |
Sự lạm phát |
222 |
insurance |
/ɪnˈʃʊərəns / |
Bảo hiểm |
223 |
importance |
/ɪmˈpɔːtəns / |
Tầm quan trọng |
224 |
imagination |
/ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / |
Sự tưởng tượng |
225 |
interaction |
/ˌɪntərˈækʃən / |
Tương tác |
226 |
initiative |
/ɪˈnɪʃɪətɪv / |
Sáng kiến |
227 |
injury |
/ˈɪnʤəri / |
Vết thương |
228 |
instruction |
/ɪnˈstrʌkʃən / |
Hướng dẫn |
229 |
impression |
/ɪmˈprɛʃən / |
Ấn tượng |
230 |
improvement |
/ɪmˈpruːvmənt / |
Sự cải thiện |
231 |
independence |
/ˌɪndɪˈpɛndəns / |
Độc lập |
232 |
insect |
/ˈɪnsɛkt / |
Côn trùng |
233 |
inspection |
/ɪnˈspɛkʃən / |
Sự kiểm tra |
234 |
inspector |
/ɪnˈspɛktə / |
Viên thanh tra |
235 |
indication |
/ˌɪndɪˈkeɪʃən / |
Dấu hiệu |
236 |
intention |
/ɪnˈtɛnʃən / |
Mục đích |
237 |
judgment |
/ˈʤʌʤmənt / |
Án |
238 |
king |
/kɪŋ / |
Vua |
239 |
law |
/lɔː / |
Pháp luật |
240 |
literature |
/ˈlɪtərɪʧə / |
Văn chương |
241 |
love |
/lʌv / |
Tình Yêu |
242 |
library |
/ˈlaɪbrəri / |
Thư viện |
243 |
language |
/ˈlæŋgwɪʤ / |
Ngôn ngữ |
244 |
location |
/ləʊˈkeɪʃən / |
Vị trí |
245 |
length |
/lɛŋθ / |
Chiều dài |
246 |
lake |
/leɪk / |
Hồ |
247 |
loss |
/lɒs / |
Sự mất |
248 |
limit |
/ˈlɪmɪt / |
Giới hạn |
249 |
leadership |
/ˈliːdəʃɪp / |
Khả năng lãnh đạo |
250 |
leader |
/ˈliːdə / |
Lãnh đạo |
251 |
lab |
/læb / |
Phòng thí nghiệm |
252 |
ladder |
/ˈlædə / |
Thang |
253 |
lady |
/ˈleɪdi / |
Phụ nữ |
254 |
life |
/laɪf / |
Đời sống |
255 |
map |
/mæp / |
Bản đồ |
256 |
meat |
/miːt / |
Thịt |
257 |
music |
/ˈmjuːzɪk / |
Âm nhạc |
258 |
method |
/ˈmɛθəd / |
Phương pháp |
259 |
media |
/ˈmɛdɪə / |
Phương tiện truyền thông |
260 |
management |
/ˈmænɪʤmənt / |
Quản lý |
261 |
month |
/mʌnθ / |
Tháng |
262 |
marketing |
/ˈmɑːkɪtɪŋ / |
Thị trường |
263 |
marriage |
/ˈmærɪʤ / |
Hôn nhân |
264 |
meaning |
/ˈmiːnɪŋ / |
Nghĩa |
265 |
math |
/mæθ / |
Toán học |
266 |
moment |
/ˈməʊmənt / |
Chốc lát |
267 |
magazine |
/ˌmægəˈziːn / |
Tạp chí |
268 |
member |
/ˈmɛmbə / |
Thành viên |
269 |
message |
/ˈmɛsɪʤ / |
Thông điệp |
270 |
mood |
/muːd / |
Khí sắc |
271 |
memory |
/ˈmɛməri / |
Trí nhớ |
272 |
membership |
/ˈmɛmbəʃɪp / |
Thành viên |
273 |
mixture |
/ˈmɪksʧə / |
Hỗn hợp |
274 |
mall |
/mɔːl / |
Trung tâm mua sắm |
275 |
manager |
/ˈmænɪʤə / |
Người quản lý |
276 |
mom |
/mɒm / |
Mẹ |
277 |
measurement |
/ˈmɛʒəmənt / |
Sự đo lường |
278 |
mode |
/məʊd / |
Chế độ |
279 |
mud |
/mʌd / |
Bùn |
280 |
maintenance |
/ˈmeɪntənəns / |
Bảo trì |
281 |
manufacturer |
/ˌmænjʊˈfækʧərə / |
Nhà chế tạo |
282 |
meal |
/miːl / |
Bữa ăn |
283 |
menu |
/ˈmɛnjuː / |
Thực đơn |
284 |
midnight |
/ˈmɪdnaɪt / |
Nửa đêm |
285 |
money |
/ˈmʌni / |
Tiền |
286 |
nature |
/ˈneɪʧə / |
Bản chất |
287 |
nation |
/ˈneɪʃən / |
Quốc gia |
288 |
newspaper |
/ˈnjuːzˌpeɪpə / |
Báo |
289 |
negotiation |
/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / |
Đàm phán |
290 |
news |
/njuːz / |
Tin tức |
291 |
night |
/naɪt / |
Đêm |
292 |
obligation |
/ˌɒblɪˈgeɪʃən / |
Nghĩa vụ |
293 |
office |
/ˈɒfɪs / |
Văn phòng |
294 |
operation |
/ˌɒpəˈreɪʃən / |
Hoạt động |
295 |
opinion |
/əˈpɪnjən / |
Ý kiến |
296 |
opportunity |
/ˌɒpəˈtjuːnɪti / |
Cơ hội |
297 |
orange |
/ˈɒrɪnʤ / |
Trái cam |
298 |
organization |
/ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / |
Cơ quan |
299 |
outcome |
/ˈaʊtkʌm / |
Kết quả |
300 |
oven |
/ˈʌvn / |
Lò nướng |
301 |
owner |
/ˈəʊnə / |
Chủ nhân |
302 |
painting |
/ˈpeɪntɪŋ / |
Bức tranh |
303 |
paper |
/ˈpeɪpə / |
Giấy |
304 |
passenger |
/ˈpæsɪnʤə / |
Hành khách |
305 |
passion |
/ˈpæʃən / |
Tình yêu |
306 |
patience |
/ˈpeɪʃəns / |
Kiên nhẫn |
307 |
payment |
/ˈpeɪmənt / |
Thanh toán |
308 |
penalty |
/ˈpɛnlti / |
Hình phạt |
309 |
people |
/ˈpiːpl / |
Người |
310 |
percentage |
/pəˈsɛntɪʤ / |
Tỷ lệ phần trăm |
311 |
perception |
/pəˈsɛpʃən / |
Sự nhận thức |
312 |
performance |
/pəˈfɔːməns / |
Hiệu suất |
313 |
permission |
/pəˈmɪʃən / |
Sự cho phép |
314 |
person |
/ˈpɜːsn / |
Người |
315 |
personality |
/ˌpɜːsəˈnælɪti / |
Nhân cách |
316 |
perspective |
/pəˈspɛktɪv / |
Quan điểm |
317 |
philosophy |
/fɪˈlɒsəfi / |
Triết học |
318 |
phone |
/fəʊn / |
Điện thoại |
319 |
photo |
/ˈfəʊtəʊ / |
Ảnh |
320 |
physics |
/ˈfɪzɪks / |
Vật lý |
321 |
piano |
/pɪˈænəʊ / |
Dương cầm |
322 |
pie |
/paɪ / |
Bánh |
323 |
pizza |
/ˈpiːtsə / |
Bánh pizza |
324 |
platform |
/ˈplætfɔːm / |
Nền tảng |
325 |
player |
/ˈpleɪə / |
Người chơi |
326 |
poem |
/ˈpəʊɪm / |
Bài thơ |
327 |
poet |
/ˈpəʊɪt / |
Thi sĩ |
328 |
poetry |
/ˈpəʊɪtri / |
Thơ phú |
329 |
police |
/pəˈliːs / |
Cảnh sát |
330 |
policy |
/ˈpɒlɪsi / |
Chính sách |
331 |
politics |
/ˈpɒlɪtɪks / |
Chính trị |
332 |
pollution |
/pəˈluːʃən / |
Ô nhiễm |
333 |
population |
/ˌpɒpjʊˈleɪʃən / |
Dân số |
334 |
possession |
/pəˈzɛʃən / |
Sở hữu |
335 |
possibility |
/ˌpɒsəˈbɪlɪti / |
Khả năng |
336 |
potato |
/pəˈteɪtəʊ / |
Khoai tây |
337 |
power |
/ˈpaʊə / |
Quyền lực |
338 |
preference |
/ˈprɛfərəns / |
Sự ưa thích |
339 |
preparation |
/ˌprɛpəˈreɪʃən / |
Sự chuẩn bị |
340 |
presence |
/ˈprɛzns / |
Sự hiện diện |
341 |
presentation |
/ˌprɛzɛnˈteɪʃən / |
Trình bày |
342 |
president |
/ˈprɛzɪdənt / |
Chủ tịch |
343 |
priority |
/praɪˈɒrɪti / |
Quyền ưu tiên |
344 |
problem |
/ˈprɒbləm / |
Vấn đề |
345 |
procedure |
/prəˈsiːʤə / |
Phương pháp |
346 |
product |
/ˈprɒdʌkt / |
Sản phẩm |
347 |
profession |
/prəˈfɛʃən / |
Nghề nghiệp |
348 |
professor |
/prəˈfɛsə / |
Giáo sư |
349 |
promotion |
/prəˈməʊʃən / |
Khuyến mãi |
350 |
property |
/ˈprɒpəti / |
Bất động sản |
351 |
proposal |
/prəˈpəʊzəl / |
Đề nghị |
352 |
protection |
/prəˈtɛkʃən / |
Sự bảo vệ |
353 |
psychology |
/saɪˈkɒləʤi / |
Tâm lý học |
354 |
quality |
/ˈkwɒlɪti / |
Chất lượng |
355 |
quantity |
/ˈkwɒntɪti / |
Số lượng |
356 |
queen |
/kwiːn / |
Nữ hoàng |
357 |
ratio |
/ˈreɪʃɪəʊ / |
Tỉ lệ |
358 |
reaction |
/ri(ː)ˈækʃən / |
Sự phản ứng |
359 |
reading |
/ˈriːdɪŋ / |
Cách đọc |
360 |
reality |
/ri(ː)ˈælɪti / |
Thực tế |
361 |
reception |
/rɪˈsɛpʃən / |
Tiếp nhận |
362 |
recipe |
/ˈrɛsɪpi / |
Công thức |
363 |
recognition |
/ˌrɛkəgˈnɪʃən / |
Sự công nhận |
364 |
recommendation |
/ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / |
Khuyến nghị |
365 |
recording |
/rɪˈkɔːdɪŋ / |
Ghi âm |
366 |
reflection |
/rɪˈflɛkʃən / |
Sự phản xạ |
367 |
refrigerator |
/rɪˈfrɪʤəreɪtə / |
Tủ lạnh |
368 |
region |
/ˈriːʤən / |
Vùng |
369 |
relation |
/rɪˈleɪʃən / |
Quan hệ |
370 |
relationship |
/rɪˈleɪʃənʃɪp / |
Mối quan hệ |
371 |
replacement |
/rɪˈpleɪsmənt / |
Sự thay thế |
372 |
republic |
/rɪˈpʌblɪk / |
Nước cộng hòa |
373 |
reputation |
/ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / |
Danh tiếng |
374 |
requirement |
/rɪˈkwaɪəmənt / |
Yêu cầu |
375 |
resolution |
/ˌrɛzəˈluːʃən / |
Độ phân giải |
376 |
resource |
/rɪˈsɔːs / |
Tài nguyên |
377 |
respect |
/rɪsˈpɛkt / |
Tôn trọng |
378 |
response |
/rɪsˈpɒns / |
Câu trả lời |
379 |
responsibility |
/rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / |
Trách nhiệm |
380 |
restaurant |
/ˈrɛstrɒnt / |
Nhà hàng |
381 |
revenue |
/ˈrɛvɪnjuː / |
Lợi tức |
382 |
revolution |
/ˌrɛvəˈluːʃən / |
Cuộc cách mạng |
383 |
river |
/ˈrɪvə / |
Sông |
384 |
road |
/rəʊd / |
Đường |
385 |
role |
/rəʊl / |
Vai trò |
386 |
safety |
/ˈseɪfti / |
Sự an toàn |
387 |
salad |
/ˈsæləd / |
Xà lách |
388 |
sample |
/ˈsɑːmpl / |
Mẫu |
389 |
satisfaction |
/ˌsætɪsˈfækʃən / |
Sự hài lòng |
390 |
scene |
/siːn / |
Sân khấu |
391 |
science |
/ˈsaɪəns / |
Khoa học |
392 |
seat |
/siːt / |
Ghế |
393 |
secretary |
/ˈsɛkrətri / |
Thư ký |
394 |
sector |
/ˈsɛktə / |
Khu vực |
395 |
security |
/sɪˈkjʊərɪti / |
An ninh |
396 |
selection |
/sɪˈlɛkʃən / |
Sự lựa chọn |
397 |
series |
/ˈsɪəriːz / |
Loạt |
398 |
session |
/ˈsɛʃən / |
Buổi họp |
399 |
setting |
/ˈsɛtɪŋ / |
Thiết lập |
400 |
shirt |
/ʃɜːt / |
Áo sơ mi |
401 |
shopping |
/ˈʃɒpɪŋ / |
Mua sắm |
402 |
signature |
/ˈsɪgnɪʧə / |
Chữ ký |
403 |
significance |
/sɪgˈnɪfɪkəns / |
Ý nghĩa |
404 |
singer |
/ˈsɪŋə / |
Ca sĩ |
405 |
sir |
/sɜː / |
Ngài |
406 |
sister |
/ˈsɪstə / |
Chị |
407 |
situation |
/ˌsɪtjʊˈeɪʃən / |
Tình hình |
408 |
skill |
/skɪl / |
Kỹ năng |
409 |
society |
/səˈsaɪəti / |
Xã hội |
410 |
software |
/ˈsɒftweə / |
Phần mềm |
411 |
solution |
/səˈluːʃən / |
Dung dịch |
412 |
son |
/sʌn / |
Con trai |
413 |
song |
/sɒŋ / |
Bài hát |
414 |
soup |
/suːp / |
Món súp |
415 |
speaker |
/ˈspiːkə / |
Loa |
416 |
speech |
/ˈspiːkə / |
Lời nói |
417 |
statement |
/ˈsteɪtmənt / |
Tuyên bố |
418 |
steak |
/steɪk / |
Miếng bò hầm |
419 |
storage |
/ˈstɔːrɪʤ / |
Lưu trữ |
420 |
story |
/ˈstɔːri / |
Câu chuyện |
421 |
stranger |
/ˈstreɪnʤə / |
Người lạ |
422 |
strategy |
/ˈstrætɪʤi / |
Chiến lược |
423 |
student |
/ˈstjuːdənt / |
Sinh viên |
424 |
studio |
/ˈstjuːdɪəʊ / |
Phòng thu |
425 |
study |
/ˈstʌdi / |
Nghiên cứu |
426 |
success |
/səkˈsɛs / |
Sự thành công |
427 |
suggestion |
/səˈʤɛsʧən / |
Gợi ý |
428 |
supermarket |
/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / |
Siêu thị |
429 |
surgery |
/ˈsɜːʤəri / |
Phẫu thuật |
430 |
sympathy |
/ˈsɪmpəθi / |
Thông cảm |
431 |
system |
/ˈsɪstɪm / |
Hệ thống |
432 |
tale |
/teɪl / |
Truyện |
433 |
tea |
/tiː / |
Trà |
434 |
teacher |
/ˈtiːʧə / |
Giáo viên |
435 |
teaching |
/ˈtiːʧɪŋ / |
Giảng dạy |
436 |
technology |
/tɛkˈnɒləʤi / |
Công nghệ |
437 |
television |
/ˈtɛlɪˌvɪʒən / |
Tivi |
438 |
temperature |
/ˈtɛmprɪʧə / |
Nhiệt độ |
439 |
tennis |
/ˈtɛnɪs / |
Quần vợt |
440 |
tension |
/ˈtɛnʃən / |
Sức ép |
441 |
thanks |
/θæŋks / |
Lời cảm ơn |
442 |
theory |
/ˈθɪəri / |
Lý thuyết |
443 |
thing |
/θɪŋ / |
những vật |
444 |
thought |
/θɔːt / |
Tư tưởng |
445 |
throat |
/θrəʊt / |
Họng |
446 |
time |
/taɪm / |
Thời gian |
447 |
tongue |
/tʌŋ / |
Lưỡi |
448 |
tooth |
/tuːθ / |
Răng |
449 |
topic |
/ˈtɒpɪk / |
Chủ đề |
450 |
town |
/taʊn / |
Thành phố |
451 |
tradition |
/trəˈdɪʃən / |
Truyền thống |
452 |
trainer |
/ˈtreɪnə / |
Huấn luyện viên |
453 |
transportation |
/ˌtrænspɔːˈteɪʃən / |
Giao thông vận tải |
454 |
truth |
/truːθ / |
Sự thật |
455 |
two |
/tuː / |
Hai |
456 |
uncle |
/ˈʌŋkl / |
Chú |
457 |
understanding |
/ˌʌndəˈstændɪŋ / |
Hiểu biết |
458 |
union |
/ˈjuːnjən / |
Liên hiệp |
459 |
unit |
/ˈjuːnɪt / |
Đơn vị |
460 |
university |
/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / |
Trường đại học |
461 |
user |
/ˈjuːzə / |
Người sử dụng |
462 |
variation |
/ˌveərɪˈeɪʃən / |
Sự biến đổi |
463 |
variety |
/vəˈraɪəti / |
Nhiều |
464 |
vehicle |
/ˈviːɪkl / |
Xe cộ |
465 |
version |
/ˈvɜːʃən / |
Phiên bản |
466 |
video |
/ˈvɪdɪəʊ / |
Video |
467 |
village |
/ˈvɪlɪʤ / |
Làng |
468 |
virus |
/ˈvaɪərəs / |
Virus |
469 |
volume |
/ˈvɒljʊm / |
Thể tích |
470 |
warning |
/ˈwɔːnɪŋ / |
Cảnh báo |
471 |
water |
/ˈwɔːtə / |
Nước |
472 |
way |
/weɪ / |
Đường |
473 |
weakness |
/ˈwiːknɪs / |
Yếu đuối |
474 |
wealth |
/wɛlθ / |
Sự giàu có |
475 |
wedding |
/ˈwɛdɪŋ / |
Kết hôn |
476 |
week |
/wiːk / |
Tuần |
477 |
while |
/waɪl / |
Trong khi |
478 |
wife |
/waɪf / |
Vợ |
479 |
winner |
/ˈwɪnə / |
Người chiến thắng |
480 |
woman |
/ˈwʊmən / |
Đàn bà |
481 |
wood |
/wʊd / |
Gỗ |
482 |
work |
/wɜːk / |
Công việc |
483 |
worker |
/ˈwɜːkə / |
Công nhân |
484 |
world |
/wɜːld / |
Thế giới |
485 |
writer |
/ˈraɪtə / |
Nhà văn |
486 |
writing |
/ˈraɪtɪŋ / |
Viết |
487 |
year |
/jɪə / |
Năm |
488 |
youth |
/juːθ/ |
thiếu niên |
489 |
yield |
/jiːld/ |
năng suất |
490 |
yacht |
/jɒt/ |
thuyền buồm |
491 |
yawls |
/ɔːl/ |
sợi dây |
492 |
yardman |
/ˈjɒd.mæn/ |
người làm sân |
493 |
yardbird |
/ˈjʒeɪl.bɜːd/ |
chim sơn ca |
494 |
yeanling |
/ˈjɜː.nɪŋ/ |
dê con |
495 |
zone |
/zoun/ |
khu vực, miền, vùng |
496 |
Zen |
/zen/ |
Đạo Thiền |
497 |
Zillionaire |
/zɪl.jəˈneər/ |
Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ |
498 |
Zebra |
/ˈzeb.rə/ |
Ngựa vằn |
499 |
Zebu |
/ˈziː.buː/ |
bò u (ở Châu Á, Châu Phi) |
500 |
Zeus |
/zjuːs/ |
Thần Dớt |
Trên đây là phần tổng hợp 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất, hy vọng các bạn đã có cho mình thêm nhiều từ vựng hữu ích khi làm bài và trong giao tiếp hàng ngày. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng Monkey trong các bài viết tiếp theo bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!