Cách chia động từ Break như thế nào ở các thì hiện tại, quá khứ, tương lai? V2, V3 tương ứng của động từ bất quy tắc Break là gì? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học này nhé!
Break - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi tìm hiểu cách chia động từ Break, bạn cần nắm rõ nghĩa tiếng việt của từ cũng như cách phát âm đối với từ nguyên thể và các dạng của động từ này.
Cách phát âm Break
-
Cách phát âm của Break ở dạng nguyên thể
UK: /breɪk/
US: /breɪk/
-
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Break”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
HT số nhiều |
Break |
/breɪk/ |
/breɪk/ |
HT ngôi 3 số ít |
Breaks |
/breɪks/ |
/breɪks/ |
QK đơn |
Broke |
/brəʊk/ |
/brəʊk/ |
Phân từ II |
Broken |
ˈbrəʊkən/ |
ˈbrəʊkən/ |
V-ing |
Breaking |
/ˈbreɪkɪŋ/ |
/ˈbreɪkɪŋ/ |
Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền
Nghĩa của từ Break
1. làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
Ex: to break one’s arm (gãy tay)
to break ground (động thổ)
2. cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng, phá
Ex: to break a journey (ngừng cuộc hành trình)
3. xua tan
4. xâm phạm, vi phạm
5. truyền đạt, báo (tin)
6. làm suy sụp, nhụt chí
7. ngăn, đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi
8. đập tan, đàn áp, trấn áp
9. làm cho thuần thục
10. sửa chữa
11. mở tung ra, tháo tung, cạy tung ra
12. phá sản, phá nhà, phá cửa, phá mà ra (vào)
Ý nghĩa của Break + giới từ (Phrasal verb của Break)
1. to break away (from st/sb): trốn, thoát khỏi, rời bỏ 1 tập thể
2. to break down: đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, sụp đổ, đổ vỡ
3. to break forth: bắn ra, tuôn ra, nổ ra
4. to break in: xông vào, phá mà vào, can thiệp vào, ngắt lời, cắt ngang (lời nói, câu chuyện), cho vào khuôn phép (dạy trẻ).
5. to break off: rời ra, bị gãy ra, bị ngừng lại, cắt đứt (quan hệ)
6. to break out: khởi phát, bùng nổ
7. to break out of st: dùng vũ lực để trốn thoát 1 nơi nào
8. to break up: chạy toán loạn, giải tán, suy yếu đi (người), đập vụn, đập nát.
Xem thêm: Cách chia động từ Bite trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Break trong bảng V bất quy tắc
Break là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng tương ứng 3 cột của Break trong bảng:
V1 của Break (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Break (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Break (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To break |
Broke |
Broken |
Cách chia động từ Break theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To break |
People should not be allowed to break the rules. (Mọi người không nên tự ý phá vỡ luật lệ). |
Bare_V Nguyên thể |
Break |
The dog bit me but didn't break the skin. (Con chó cắn tôi nhưng không làm rách da). |
Gerund Danh động từ |
Breaking |
Dawn was breaking when they finally left. (Bình minh đã tan khi họ rời đi lần cuối). Breaking news is news that is arriving about events that have just happened. (Tin nóng là những tin tức đề cập đến những sự kiện vừa mới xảy ra). |
Past Participle Phân từ II |
Broken |
I think I've broken the washing machine. (Tôi nghĩ là tôi đã làm hỏng máy giặt). |
Cách chia động từ Break trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bite” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Break trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Break theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Tổng hợp cách chia động từ Break trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Break - Ngày truy cập: 10/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/break_1?q=break