Việc phân biệt các loại từ trong Tiếng Anh luôn là một vấn đề khó khăn đối với những người học bởi mỗi loại từ lại có một chức năng và cách dùng riêng. Nhằm đem đến cái nhìn tổng quan, dễ hiểu nhất, bài viết dưới đây của Monkey sẽ cung cấp 3 cách nhận biết các từ loại trong Tiếng Anh.
Cách nhận biết các loại từ trong Tiếng Anh qua chức năng
Có tất cả 8 loại từ chính trong Tiếng Anh. Ứng với mỗi chức năng riêng biệt, mỗi loại từ này có vai trò bổ sung ý nghĩa cho câu.
Chức năng |
Danh từ là những từ dùng để chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,… Trong một câu, một danh từ có thể có nhiều vai trò khác nhau như làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ,… |
Động từ là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,… Một động từ có thể có nhiều dạng khác nhau dùng để biểu đạt thì của câu. |
Tính từ là là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,… |
Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác. |
Đại từ được chia làm năm loại gồm: đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung là thay thế cho danh từ để tránh sự lặp từ. |
Giới từ là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu. |
Liên từ là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu. |
Thán từ là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. |
Dấu hiệu nhận biết các loại từ trong Tiếng Anh qua vị trí và dấu câu
Bên cạnh những chức năng, ta cũng cần ghi nhớ vị trí của các loại từ thông qua các dấu hiệu nhận biết sau:
Vị trí |
Làm chủ ngữ trong câu |
Đứng sau chủ ngữ |
Đứng sau động từ tobe và động từ liên kết |
Đi sau chủ ngữ (trạng từ chỉ tần suất) |
Làm chủ ngữ |
Đứng sau động từ |
Nằm giữa hai mệnh đề |
Đứng một mình ở đầu câu, có kết thúc bằng dấu chấm than |
Nhận biết qua cấu tạo từ - Đuôi của các loại từ trong Tiếng Anh
Ngoài vị trí của các loại từ, ta còn có thể nhận biết từ loại qua hình thái từ:
Hình thái từ |
Thường có đuôi kết thúc bằng các hậu tố như: ship, er, ant, ion, sion, tion, acy, age, ance, ence, hood, ar, or, ism, ist, ment, ness, y, ity,... |
Thường có kết thúc đuôi bằng: ate, ize, ify, en,... |
Thường có kết thúc bằng các hậu tố như: al, ful, ly, ic, ive, able, ible, ous, cult, ish, ed, y, less, ing, ish, ed, like,... |
Thường có kết thúc là đuôi: ly |
Xem thêm:
- [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận biết & ví dụ chi tiết
- Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Bài tập nhận biết các loại từ trong Tiếng Anh
Để củng cố những kiến thức đã học về cách nhận biết các từ loại trong Tiếng Anh, dưới đây là một số dạng bài tập từ loại tiếng Anh bổ ích dành cho các bạn.
Bài tập 1: Xác định loại từ của từ in đậm
1. She was wearing really beautiful earrings.
a. Adjective
b. Adverb
c. Noun
2. Wow, you have got a great score.
a. Conjunction
b. Interjection
c. Pronoun
3. The baby crawled under the bed.
a. Preposition
b. Conjunction
c. Adverb
4. She quickly packed her bag and left.
a. Noun
b. Adjective
c. Adverb
5. This is a depressing time to be living in London as people are arguing over the election.
a. Interjection
b. Adjective
c. Adverb
6. Take your first left then go over the bridge.
a. Noun
b. Preposition
c. Verb
7. There is a party next week though I don’t think I can go.
a. Preposition
b. Conjunction
c. Adverb
8. He thinks we will arrive at roughly 5pm.
a. Pronoun
b. Preposition
c. Conjunction
9. The music is very loud.
a. Adjective
b. Interjection
c. Noun
10. He goes to Spain often not only for the sun but also for the food.
a. Conjunction
b. Adverb
c. Preposition
Bài tập 2: Điền dạng đúng của các loại từ trong câu
1. A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
a. review
b. reviewing
c. reviewer
d. reviewed
2. Read the book ________ and you can find the information you need.
a. care
b. careful
c. carefulness
d. carefully
3. Not many people find reading more ________ than watching TV.
a. interest
b. interested
c. interesting
d. interestingly
4. To become a novelist, you need to be ________.
a. imagine
b. imagination
c. imaginative
d. imaginarily
5. They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
a. deep
b. depth
c. deepen
d. deeply
6. The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
a. penalty
b. penalize
c. penal
d. penalization
7. The sick man still finds it _____ to stand without support.
a. discomfort
b. comforting
c. uncomfortable
d. comfortable
8. You will have to work hard if you want to ___________.
a. succeed
b. successfully
c. success
d. successful
9. Their___________ has lasted for more than 20 years.
a. friendly
b. friend
c. friends
d. friendship
10. English is an ______ language to learn.
a. easiness
b. easily
c. easy
d. ease
11. Physical ______ are good for our health.
a. activities
b. activists
c. actions
d. acts
12. You should write a letter of _______to that institute.
a. inquire
b. inquiry
c. inquisition
d. inquisitor
13. Don’t eat those vegetables. They’re __________
a. poison
b. poisoning
c. poisoned
d. poisonous
14. We’ll live a happier and _______ life if we keep our environment clean.
a. health
b. healthy
c. unhealthy
d. healthier
15. He decided, very _______, not to drive when he was so tired
a. sense
b. sensitively
c. sensibly
d. sensible
Bài tập 3: Gọi tên dạng đúng của các loại từ in đậm
1. The girl is not clever.
2. What do you want?
3. The cow is grazing in the field.
4. She wants to eat an apple.
5. He has been learning music for two months.
6. How much oil have you used?
7. People speak English all over the world.
8. They cannot jump here.
9. Today she is not in the office.
10. Edison invented the electric bulb.
11. How do you know the truth?
12. It may be true.
13. Honesty is the best policy.
14. India is the seventh largest country in the world.
15. It is very hot today.
16. There is a bridge across the river.
17. She will have washed her clothes by 2 o’clock.
18. I am your teacher.
19. Kate is not honest.
20. What do you do on Sunday?
Bài tập 4: Xác định dạng đúng của từ in đậm trong các câu dưới đây
1. You may sit here.
2. He fled where his pursuers could not follow.
3. He behaves badly.
4. I shall punish you because you have done this.
5. I spoke to his brother.
6. She is too ugly.
7. He finished first though he began late.
8. Wait here till I return.
9. He has seen this picture recently.
10. Everybody expect good news.
11. He doesn’t help me in trouble.
12. The doctor gave me a tablet.
13. I do it because I choose to.
14. If I make a promise, I keep it.
15. You will pass if you work hard.
16. He can’t accept his mistake.
17. The tiger runs fast.
18. I do not know where I am.
19. How clever you are?
20. I could swim when I was six years old.
21. She missed her train yesterday.
22. A team of players from India has arrived.
23. Tom had a little lamb whose fleece was white as snow.
24. The postman brought the letter.
25. The house that you bought belongs to my uncle.
26. That boy cried for help.
27. I have lost my purse today.
28. It has been raining outside since morning.
29. The boy stood on the bench to see the sky.
30. They never fail who die in a great cause.
Đáp án:
Bài tập 1:
2-b |
3-a |
4-c |
5-b |
6-c |
7-b |
8-a |
9-c |
Bài tập 2:
4-c |
7-c |
10-c |
5-c |
8-a |
11-a |
6-a |
9-d |
12-b |
Bài tập 3:
1. clever - adjective
2. you - pronoun
3. cow - noun
4. apple - noun
5. music - noun
6. oil - noun
7. English - noun
8. jump - noun
9. today - adverb
10. edison - proper noun
11. truth - abstract noun
12. may - modal verbs
13. best - adjective
14. India - proper noun
15. hot - adjective
16. across - preposition
17. clothes - noun
18. your - possessive pronoun
19. is - linking verb
20. on - preposition
Bài tập 4:
1. here - adverb
2. pursuers - noun
3. badly - adverb
4. punish - verb
5. spoke - verb
6. too - adverb
7. first - adjective
8. till - conjunction
9. this - demonstrative pronoun
10. everybody - indefinite pronoun
11. trouble - noun
12. me - pronoun
13. because - adverb
14. promise - noun
15. will - modal auxiliary
16. can’t - modal auxiliary
17. the - definite article
18. where - adverb
19. how - interrogative adjective
20. six - adjective
21. yesterday - adverb
22. team - noun
23. had - auxiliary verb
24. brought - verb
25. that - relative pronoun
26. for - preposition
27. purse - noun
28. outside - adverb
29. bench - noun
30. never - adverb
Qua bài viết Monkey chia sẻ trên đây, bạn đã nắm được 3 cách nhận biết các loại từ trong tiếng anh đơn giản qua chức năng, vị trí và cấu tạo từ. Hãy ghi nhớ và thực hành bài tập kèm theo để ứng dụng thật tốt nhé!
Chúc các bạn học tốt!
How to Identify Parts of Speech - Ngày truy cập: 29/06/2022