zalo
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Học tiếng anh

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ

Phương Đặng
Phương Đặng

09/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh không chỉ giúp bạn sử dụng thành thạo 9 loại từ mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc biệt là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện biến đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.

Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?

Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách biến đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác. 

Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)

Dịch nghĩa: sản xuất - sự sản xuất - năng suất

Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể đóng vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa khác nhau. Chi tiết quy tắc chuyển đổi các loại từ Monkey sẽ chia sẻ chi tiết trong phần kế tiếp.

Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận biết & ví dụ chi tiết

8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh

Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể áp dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.

Trước khi đề cập đến 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung khi chuyển đổi các loại từ như sau:

  • Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp áp dụng.

  • Thuộc lòng các từ ngữ đặc biệt mà khi biến đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ ban đầu.

Dưới đây là chi tiết 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:

3 Quy tắc thành lập danh từ

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Thêm hậu tố vào động từ

V + -tion/ -sion

to act => action

to convert => conversion

 

V + -ment

to announce => announcement

 

V + – er/-or

to teach => teacher

to act => actor

 

V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)

to employ => employee

to account => accountant

 

V + – ence/- ance

to dist => distance

 

V + – ing

to learn => learning

 

V + – age

to drain => drainage

Thêm hậu tố vào danh từ

N + -ship

friend => friendship

citizen => citizenship

 

N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết)

position => positivism

Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ

Adj + – ity

real => reality

 

Adj + – ism

social => socialism

 

Adj + – ness

happy => happiness

 

super –

man => superman

 

under –

education => undereducation

 

sur –

face => surface

 

sub –

contact => subcontract

2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép

Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Thêm hậu tố vào danh từ

N + -y

cloud => cloudy

 

N + -ly

day => daily

 

N + -ful

harm => harmful

 

N + -less

care => careless

 

N + -en

wood => wooden

 

N + -ish

child => childish

 

N + -ous

danger => dangerous

Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Kết hợp 2 tính từ

Adj + adj

a dark-blue coat

a red-hot iron bar

Danh từ + Tính từ

Noun + adjective

a snow-white face

the oil-rich country

Danh từ + Phân từ

Noun + participle

a horse-drawn cart

a heart-breaking story

Tính từ + Phân từ

Adjective + participle

ready-made shirt

a good-looking girl

Trạng từ + Phân từ

Adverb + participle

a newly-built house

a well-dressed man

Danh từ + danh từ đuôi “ed”

Noun + noun-ed

a tile-roofed house

Tính từ + danh từ đuôi “ed”

Adjective + noun-ed

a dark-haired girl

1 nhóm từ

 

a twenty-year-old girl

a twelve-chapter novel

an eight-day trip

an air-to-air missile

Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ

Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”

Công thức: Adj + ly

Ví dụ: 

  • correct => correctly

  • serious => seriously

  • quick => quickly

  • slow => slowly

Lưu ý:

Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.

Ví dụ: probable > probably

Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.

Ví dụ: lucky > luckily

Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ mà không cần thêm hậu tố.

Ví dụ: well, fast, high.

Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Highly là trạng từ thể hiện “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).

2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed

Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing

Cách chuyển đổi

Ví dụ

Động từ nguyên thể + ing

to go => going

to do => doing

Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing

to arrive => arrving

to leave => leaving

Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing

to die => dying

to lie => lying

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing

to stop => stopping

to run => running

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing

to mix => mixing

to say => saying

Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước khi thêm -ing

to travel => travelling

to control => controlling

Trường hợp đặc biệt

to traffic  => trafficking

to mimic  => mimicking

to panic  => panicking

 Cách thành lập động từ V-ed

Cách chuyển đổi

Ví dụ

Động từ nguyên thể + “-ed”

to cook => cooked

to travel => traveled

Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d”

to decide => decided

to advice => adviced

Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied”

to study => studied

to identify => identified

Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed”

to stop => stopped

to rub => rubbed

Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước khi thêm -ed

to control => controlled

to compel => compelled

Một số trường hợp đặc biệt 

Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại không có quy tắc và bạn cần học thuộc:

Từ vựng

Chức năng

Ví dụ

early

vừa là tính từ vừa là trạng từ

She likes being a little early for meetings.

I don’t like getting up early. 

fast

vừa là tính từ vừa là trạng từ

He is fast runner.

He runs fast.

friendly

tính từ

People here are friendly.

hard

vừa là tính từ vừa là trạng từ

It’s hard exercise.

I work hard.

high

vừa là tính từ vừa là trạng từ

The mountain is high.

He bought this motorbike high.

late

vừa là tính từ vừa là trạng từ

I was late. I had meeting late.

well

vừa là tính từ vừa là trạng từ

It’s well.

I hope my sister is doing well.

Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh

Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, Monkey sẽ chia sẻ bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng biến đổi của từ đó.

Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ
action act active avtivety
addition add additional additionally
agreement agree agreeable agreeably
attraction attract attractive attractively
advise advise advisable advisably
attendance attend attentive attentively
ability enable able ably
accord accord accordant accrodingly
absence absent absent absently
access accede accessible accessibly
accident   accidental accidentally
abuse abuse abusive avbusively
ache ache aching achingly
acid/ acidity acidify acid acidly
acquisition acquire acquisitive aquisitively
affection affect affectionate affectionately
advance advance advanced  
admission admit admissible admissibly
anger anger angry angrily
agony agonize agonized/ agonising agonisingly
ambition   ambitiuous ambitiously
awe awe awesome/ awful awfully
analyst analyse analytical analytically
answer answer answerable answerably
black blacken black blackishly
beauty beautify beautiful bautifully
book book bookish bookishly
belief believe believable believablely
blood bleed bloody bloodily
benefit benefit beneficial beneficialy
base base basic basically
breadth broaden broad broadly
brilliance   brilliant brilliantly
circle encircle circular circularly
cold chill/ cool cool  
class classify classic  
care care careful carafully
culture culture cutural culturally
change change changeable changeablely
cloud becloud cloudy cloudily
centre centralise central centrally
chief   chief chiefly
climate aclimatise climatic climatically
comfort comfort comfortable confortably
collection collect collective collectively
courage encourage courageous  
condition condition   conditionally
completion complete complete completely
connection connect connective connectively
conclusion conclude conclusive conclusively
day   daily daily
death die dead  
danger endanger dangerous dangerously
dark darken dark darkly
division divide divisional divisionally
decision decide decisive decisively
definition define definite definitely
destruction destroy destructive destructively
devotion devote devotional devotionally
derivation derive derivative dervatively
ego   egoistic egoistically
end end endless endlessly
emotion emote emotional amotionally

Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh

Cùng Monkey thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!

Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ

Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu 

1. Your brother rejected my proposal. (Verb)

2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)

3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)

4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)

5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)

6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)

7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)

8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)

9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)

10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)

11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)

12. She succeeded in her attempt. (Adjective)

13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)

14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)

15. That was not my meaning at all. (Verb)

Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp

Noun

Verb

Adjective

nation

_______

national

duration

edure

_______

_______

devide

divisible

action

_______

active

_______

create

creative

enjoyment

_______

enjoyable

election

elect

_______

infection

infect

_______

_______

know

knowledgeable

health

heal

_______

Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)

1. The tea is to……………..to drink now. (heat)

2. I see the man…………….. . (day)

3. He is………………of success. (confidence)

4. They go to school……………. . (regular)

5. This scene has great……………. . (beautiful)

6. Enter the room……………… (careful)

Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It is never too late to mend.

2. The child is too young to understand this.

3. The room was too small to accommodate all of us.

4. She was too tired to continue her journey.

5. The old man is too weak to carry this load.

6. He is too wise to be deceived.

7. The loaf is too hot for me to eat.

8. The old woman is too jealous.

9. The trader is too greedy.

10. The tree is too high for the child to climb.

Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại

Bài 1:

1. You brother rejected what is proposed.

2. I purpose quite clear in my letter.

3. I could not attend the meeting due to illness.

4. You cannot be admitted without a trick.

5. Your friend succeeded in all his undertakings.

6. It is my belief that he will come tomorrow.

7. My sister will not consent to my departure.

8. The prisoner confessed that he was guilty.

9. Fortunately, he was not injured.

10. Indian culture is different from western culture.

11. The Taj surprises with its beauty.

12. She was successful in her attempt.

13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.

14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.

15. I did not mean that.

Bài 2: 

Noun

Verb

Adjective

nation

nationalize

national

duration

edure

durable

division

divide

divisible

action

act

active

creation

create

creative

enjoyment

enjoy

enjoyable

election

elect

elective

infection

infect

infectious

knowledge

know

knowledgeable

health

heal

healthy

Bài 3:

1. hot

2. daily

3. confident

4. regularly

5. beauty

6. carefully

Bài 4:

1. It is never so late that one cannot mend.

2. The child is so young that he cannot understand this.

3. The room was so small that it could not accommodate all of us.

4. She was so tired that she could not continue her journey.

5. The old man is so weak that he cannot carry this load.

6. He is so wise that he cannot  be deceived.

7. The loaf is so hot that I cannot eat.

8. The old woman is over jealous.

9. The trader is very greedy.

10. The tree is so high that the child cannot climb.

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần kiến thức quan trọng giúp bạn làm thành thạo các bài tập liên quan đến từ vựng. Bên cạnh đó, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ kết hợp ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ kiến thức về chuyển đổi loại từ nhé!

Interchange of Part of Speech [Simple 2022 Guide] - Ngày truy cập: 29/06/2022

https://www.betweenenglish.com/vocabulary/interchange-of-parts-of-speech/ 

Part of Speech - Ngày truy cập: 29/06/2022

https://www.grammarinenglish.com/interchanges/ 

Interchange of One Part of Speech with Another - Ngày truy cập: 29/06/2022

https://simplifyconcept.com/interchange-one-part-of-speech-with-another-transformation/

Conversion or Transformation of Sentences – Parts of speech – Exercises for Practice - Ngày truy cập: 29/06/2022

https://www.lessons24x7.com/usage/conversion-or-transformation-of-sentences-mock-test-ibps-bank-po/

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!