Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh không chỉ giúp bạn sử dụng thành thạo 9 loại từ mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc biệt là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện biến đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách biến đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác.
Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)
Dịch nghĩa: sản xuất - sự sản xuất - năng suất
Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể đóng vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa khác nhau. Chi tiết quy tắc chuyển đổi các loại từ Monkey sẽ chia sẻ chi tiết trong phần kế tiếp.
Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận biết & ví dụ chi tiết
8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể áp dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.
Trước khi đề cập đến 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung khi chuyển đổi các loại từ như sau:
-
Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp áp dụng.
-
Thuộc lòng các từ ngữ đặc biệt mà khi biến đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ ban đầu.
Dưới đây là chi tiết 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:
3 Quy tắc thành lập danh từ
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ |
V + -tion/ -sion |
to act => action to convert => conversion |
V + -ment |
to announce => announcement |
|
V + – er/-or |
to teach => teacher to act => actor |
|
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) |
to employ => employee to account => accountant |
|
V + – ence/- ance |
to dist => distance |
|
V + – ing |
to learn => learning |
|
V + – age |
to drain => drainage |
|
Thêm hậu tố vào danh từ |
N + -ship |
friend => friendship citizen => citizenship |
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết) |
position => positivism |
|
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ |
Adj + – ity |
real => reality |
Adj + – ism |
social => socialism |
|
Adj + – ness |
happy => happiness |
|
super – |
man => superman |
|
under – |
education => undereducation |
|
sur – |
face => surface |
|
sub – |
contact => subcontract |
2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ |
N + -y |
cloud => cloudy |
N + -ly |
day => daily |
|
N + -ful |
harm => harmful |
|
N + -less |
care => careless |
|
N + -en |
wood => wooden |
|
N + -ish |
child => childish |
|
N + -ous |
danger => dangerous |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Kết hợp 2 tính từ |
Adj + adj |
a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Danh từ + Tính từ |
Noun + adjective |
a snow-white face the oil-rich country |
Danh từ + Phân từ |
Noun + participle |
a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Tính từ + Phân từ |
Adjective + participle |
ready-made shirt a good-looking girl |
Trạng từ + Phân từ |
Adverb + participle |
a newly-built house a well-dressed man |
Danh từ + danh từ đuôi “ed” |
Noun + noun-ed |
a tile-roofed house |
Tính từ + danh từ đuôi “ed” |
Adjective + noun-ed |
a dark-haired girl |
1 nhóm từ |
a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
-
correct => correctly
-
serious => seriously
-
quick => quickly
-
slow => slowly
Lưu ý:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ mà không cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Highly là trạng từ thể hiện “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi |
Ví dụ |
Động từ nguyên thể + ing |
to go => going to do => doing |
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing |
to arrive => arrving to leave => leaving |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing |
to die => dying to lie => lying |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing |
to stop => stopping to run => running |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing |
to mix => mixing to say => saying |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước khi thêm -ing |
to travel => travelling to control => controlling |
Trường hợp đặc biệt |
to traffic => trafficking to mimic => mimicking to panic => panicking |
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi |
Ví dụ |
Động từ nguyên thể + “-ed” |
to cook => cooked to travel => traveled |
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d” |
to decide => decided to advice => adviced |
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied” |
to study => studied to identify => identified |
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed” |
to stop => stopped to rub => rubbed |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước khi thêm -ed |
to control => controlled to compel => compelled |
Một số trường hợp đặc biệt
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại không có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng |
Chức năng |
Ví dụ |
early |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
She likes being a little early for meetings. I don’t like getting up early. |
fast |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
He is fast runner. He runs fast. |
friendly |
tính từ |
People here are friendly. |
hard |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
It’s hard exercise. I work hard. |
high |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
The mountain is high. He bought this motorbike high. |
late |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
I was late. I had meeting late. |
well |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
It’s well. I hope my sister is doing well. |
Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, Monkey sẽ chia sẻ bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng biến đổi của từ đó.
Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
Cùng Monkey thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!
Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu
1. Your brother rejected my proposal. (Verb)
2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)
3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)
4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)
5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)
6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)
7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)
8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)
9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)
10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)
11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)
12. She succeeded in her attempt. (Adjective)
13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)
14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)
15. That was not my meaning at all. (Verb)
Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun |
Verb |
Adjective |
nation |
_______ |
national |
duration |
edure |
_______ |
_______ |
devide |
divisible |
action |
_______ |
active |
_______ |
create |
creative |
enjoyment |
_______ |
enjoyable |
election |
elect |
_______ |
infection |
infect |
_______ |
_______ |
know |
knowledgeable |
health |
heal |
_______ |
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too hot for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Bài 1:
1. You brother rejected what is proposed.
2. I purpose quite clear in my letter.
3. I could not attend the meeting due to illness.
4. You cannot be admitted without a trick.
5. Your friend succeeded in all his undertakings.
6. It is my belief that he will come tomorrow.
7. My sister will not consent to my departure.
8. The prisoner confessed that he was guilty.
9. Fortunately, he was not injured.
10. Indian culture is different from western culture.
11. The Taj surprises with its beauty.
12. She was successful in her attempt.
13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.
14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.
15. I did not mean that.
Bài 2:
Noun |
Verb |
Adjective |
nation |
nationalize |
national |
duration |
edure |
durable |
division |
divide |
divisible |
action |
act |
active |
creation |
create |
creative |
enjoyment |
enjoy |
enjoyable |
election |
elect |
elective |
infection |
infect |
infectious |
knowledge |
know |
knowledgeable |
health |
heal |
healthy |
Bài 3:
1. hot
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Bài 4:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so hot that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần kiến thức quan trọng giúp bạn làm thành thạo các bài tập liên quan đến từ vựng. Bên cạnh đó, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ kết hợp ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ kiến thức về chuyển đổi loại từ nhé!
Interchange of Part of Speech [Simple 2022 Guide] - Ngày truy cập: 29/06/2022
https://www.betweenenglish.com/vocabulary/interchange-of-parts-of-speech/
Part of Speech - Ngày truy cập: 29/06/2022
https://www.grammarinenglish.com/interchanges/
Interchange of One Part of Speech with Another - Ngày truy cập: 29/06/2022
https://simplifyconcept.com/interchange-one-part-of-speech-with-another-transformation/
Conversion or Transformation of Sentences – Parts of speech – Exercises for Practice - Ngày truy cập: 29/06/2022
https://www.lessons24x7.com/usage/conversion-or-transformation-of-sentences-mock-test-ibps-bank-po/