zalo
Cách chia động từ Let trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Let trong tiếng anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

04/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ let? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “let” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ “let” đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết ! 

Let - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ let, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

V1, V2 và V3 của let

Các hình thức chia động từ của Let. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Let là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ let (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của let và phân từ 2 của let) 

V1 của let

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của let

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của let

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To let

let

let

Cách phát âm let (US/ UK)

Phát âm “let” theo phiên âm của từ như sau:

Phiên âm UK -  /let/

Phiên âm US - /let/

Nghĩa của động từ let

Let (v): Để, cho phép, cho thuê 

Động từ let cũng hay được dùng trong câu đề nghị (làm gì cho ai đó), yêu cầu, cho phép ai làm gì…

Vd: 

Let me help you. Để tôi giúp bạn nhé

Let me know your problem: Hãy cho tôi biết vấn đề của bạn

* Cấu trúc:  let somebody/something do something - để ai đó làm gì 

Vd: They refused to let us cross the border. (Họ từ chối cho chúng tôi qua biên giới.) 

* Phrasal verbs (một số cụm động từ) với “Let” 

Cụm động từ với "Let". (Ảnh: Sưu tầm Internet)

1. Let down: Hạ thấp xuống, xem nhẹ, làm thất vọng

Vd: She lets down the blind. (Cô ấy xem nhẹ người mù.) 

2. Let in: Cho (nước) vào 

Vd: This pair of boots is letting in badly. (Đôi giày thấm nước dữ quá!) 

3. Let off: Nổ (súng), tha cho đi

4. Let up: Dịu đi, ngưng 

Vd: I do wish the rain would let up. (Tôi ước mưa sẽ ngớt đi) 

Cách chia động từ let theo dạng

Chia động từ let theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của let. Động từ let được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To let

You need to let yourself know that it's alright to let the relationship go. (Tôi cần cho bản thân nhận thấy rằng nó vẫn ổn để tiếp tục mối quan hệ.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

let

Let’s go. (Đi thôi nào) 

Let it go. (Hãy để mọi chuyện qua đi)

Gerund

Danh động từ

letting

Letting you go was the stupidest thing. (Để bạn ra đi là điều ngu ngốc nhất.) 

Past Participle

Phân từ II

let

She had let him wait for her. (Cô ấy đã để anh ấy đợi mình.) 

Cách chia động từ let trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ let trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “let” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

let

let

lets

let

let

let

HT tiếp diễn

am letting

are letting

is letting

are letting

are letting

are letting

HT hoàn thành

have let

have let

has let

have let

have let

have let

HT HTTD

have been

letting

have been

letting

has been

letting

have been

letting

have been

letting

have been

letting

QK đơn

let

let

let

let

let

let

QK tiếp diễn

was letting

were letting

was letting

were letting

were letting

were letting

QK hoàn thành

had let

had let

had let

had let

had let

had let

QK HTTD

had been

letting

had been

letting

had been

letting

had been

letting

had been

letting

had been

letting

TL đơn

will let

will let

will let

will let

will let

will let

TL gần

am going

to let

are going

to let

is going

to let

are going

to let

are going

to let

are going

to let

TL tiếp diễn

will be letting

will be letting

will be letting

will be letting

will be letting

will be letting

TL hoàn thành

will have

let

will have

let

will have

let

will have

let

will have

let

will have

let

TL HTTD

will have

been letting

will have

been letting

will have

been letting

will have

been letting

will have

been letting

will have

been letting


Xem thêm: Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh

Cách chia động từ let trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would let

would let

would let

would let

would let

would let

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

letting

would be

letting

would be

letting

would be

letting

would be

letting

would be

letting

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

let

would have

let

would have

let

would have

let

would have

let

would have

let

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been letting

would have

been letting

would have

been letting

would have

been letting

would have

been letting

would have

been letting

Câu giả định - HT

let

let

let

let

let

let

Câu giả định - QK

let

let

let

let

let

let

Câu giả định - QKHT

had let

had let

had let

had let

had let

had let

Câu giả định - TL

Should let

Should let

Should let

Should let

Should let

Should let


Với bài viết cách chia động từ let trên đây, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “let” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!