Trong mỗi thì hay mỗi cấu trúc câu thì cần chia động từ Uphold khác nhau. Vậy cụ thể Uphold được chia như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay cách chia động từ Uphold chi tiết nhất qua bài viết dưới đây. Ngoài ra bạn cũng sẽ biết ý nghĩa và cách sử dụng động từ này như thế nào.
Uphold - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của uphold, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ uphold (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "uphold"
Phát âm uphold (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊld/
-
Phiên âm US - /ʌpˈhəʊld/
Phát âm upholds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊldz/
-
Phiên âm US - /ʌpˈhəʊldz/
Phát âm upheld (quá khứ & phân từ 2 của uphold)
-
Phiên âm UK - /ʌpˈheld/
-
Phiên âm US - /ʌpˈheld/
Phát âm upholding (dạng V-ing của uphold)
-
Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊldɪŋ/
-
Phiên âm US - /ʌpˈhəʊldɪŋ/
Nghĩa của động từ uphold
Uphold (v):
1. Ủng hộ, tán thành
Vd: I cannot uphold such conduct. (Tôi không thể tán thành cách cư xử như thế.)
2. Giữ gìn, duy trì, bảo vệ, ủng hộ
Vd: To uphold a tradition (giữ gìn truyền thống), to uphold someone (giữ ai).
3. Xác nhận, chứng thực, phê chuẩn
Vd: To uphold the jury's decision. (Xác nhận quyết định của hội đồng.)
V1, V2 và V3 của uphold
Uphold là một động từ bất quy tắc
Uphold trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của uphold (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của uphold (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của uphold (Past participle - quá khứ phân từ) |
To uphold |
upheld |
upheld |
Cách chia động từ uphold theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ uphold được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To uphold |
They can decide to uphold the exclusion, or reinstate the pupil. (Họ có thể quyết định duy trì việc loại trừ hoặc phục hồi học sinh.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
uphold |
That explains why we must always uphold the basic tenets of Marxism. (Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn giữ vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác.) |
Gerund Danh động từ |
upholding |
I'm upholding my end of our arrangement. (Tôi đang duy trì kết thúc của sự sắp xếp của chúng tôi.) |
Past Participle Phân từ II |
upheld |
Such by-laws will therefore be upheld. (Do đó, các điều luật này sẽ được duy trì.) |
Cách chia động từ uphold trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ uphold trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “uphold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ uphold trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ uphold chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ uphold trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.