zalo
Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong mỗi thì hay mỗi cấu trúc câu thì cần chia động từ Uphold khác nhau. Vậy cụ thể Uphold được chia như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay cách chia động từ Uphold chi tiết nhất qua bài viết dưới đây. Ngoài ra bạn cũng sẽ biết ý nghĩa và cách sử dụng động từ này như thế nào.

Uphold - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của uphold, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ uphold (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "uphold" 

Phát âm uphold (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊld/

  • Phiên âm US - /ʌpˈhəʊld/

Phát âm upholds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

  • Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊldz/

  • Phiên âm US - /ʌpˈhəʊldz/

Phát âm upheld (quá khứ & phân từ 2 của uphold)

  • Phiên âm UK - /ʌpˈheld/

  • Phiên âm US - /ʌpˈheld/

Phát âm upholding (dạng V-ing của uphold)

  • Phiên âm UK - /ʌpˈhəʊldɪŋ/

  • Phiên âm US - /ʌpˈhəʊldɪŋ/

Nghĩa của động từ uphold

Uphold (v):

1. Ủng hộ, tán thành 

Vd: I cannot uphold such conduct. (Tôi không thể tán thành cách cư xử như thế.) 

2. Giữ gìn, duy trì, bảo vệ, ủng hộ 

Vd: To uphold a tradition (giữ gìn truyền thống), to uphold someone (giữ ai). 

3. Xác nhận, chứng thực, phê chuẩn 

Vd: To uphold the jury's decision. (Xác nhận quyết định của hội đồng.) 

V1, V2 và V3 của uphold

Uphold là một động từ bất quy tắc

Uphold trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của uphold

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của uphold

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của uphold 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To uphold

upheld

upheld

Cách chia động từ uphold theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ uphold được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To uphold

They can decide to uphold the exclusion, or reinstate the pupil. (Họ có thể quyết định duy trì việc loại trừ hoặc phục hồi học sinh.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

uphold

That explains why we must always uphold the basic tenets of Marxism. (Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn giữ vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác.)

Gerund

Danh động từ

upholding

I'm upholding my end of our arrangement. (Tôi đang duy trì kết thúc của sự sắp xếp của chúng tôi.)

Past Participle

Phân từ II

upheld

Such by-laws will therefore be upheld. (Do đó, các điều luật này sẽ được duy trì.) 

Cách chia động từ uphold trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ uphold trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “uphold” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

uphold

uphold

upholds

uphold

uphold

uphold

HT tiếp diễn

am upholding

are upholding

is upholding

are upholding

are upholding

are upholding

HT hoàn thành

have upheld

have upheld

has 

upheld

have upheld

have upheld

have upheld

HT HTTD

have been

upholding

have been

upholding

has been

upholding

have been

upholding

have been

upholding

have been

upholding

QK đơn

upheld

upheld

upheld

upheld

upheld

upheld

QK tiếp diễn

was upholding

were upholding

was upholding

were upholding

were upholding

were upholding

QK hoàn thành

had upheld

had upheld

had upheld

had upheld

had upheld

had upheld

QK HTTD

had been

upholding

had been

upholding

had been

upholding

had been

upholding

had been

upholding

had been

upholding

TL đơn

will uphold

will uphold

will uphold

will uphold

will uphold

will uphold

TL gần

am going

to uphold

are going

to uphold

is going

to uphold

are going

to uphold

are going

to uphold

are going

to uphold

TL tiếp diễn

will be upholding

will be upholding

will be upholding

will be upholding

will be upholding

will be upholding

TL hoàn thành

will have

upheld

will have

upheld

will have

upheld

will have

upheld

will have

upheld

will have

upheld

TL HTTD

will have

been upholding

will have

been upholding

will have

been upholding

will have

been upholding

will have

been upholding

will have

been upholding


Xem thêm: Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh

Cách chia động từ uphold trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would uphold

would uphold

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be upholding

would be upholding

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have upheld

would have upheld

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been upholding

would have

been upholding

Câu giả định - HT

uphold

uphold

Câu giả định - QK

upheld

upheld

Câu giả định - QKHT

had upheld

had upheld

Câu giả định - TL

should uphold

should uphold

Câu mệnh lệnh

uphold

uphold


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ uphold chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ uphold trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!