zalo
Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ weep có nghĩa như thế nào và cách chia động từ weep ra sao? Có rất nhiều cách để chia động từ weep mà bạn nên chú ý. Vậy hãy tham khảo ngay nội dung đã được Monkey tổng hợp qua bài viết sau đây nhé. Hy vọng sẽ giúp bạn biết cách sử dụng động từ chính xác hơn.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Weep - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của weep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ weep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "weep" 

Phát âm weep (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /wiːp/

  • Phiên âm US - /wiːp/

Phát âm weeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /wiːps/

  • Phiên âm US - /wiːps

Phát âm wept (quá khứ & phân từ 2 của weep)

  • Phiên âm UK - /wept/

  • Phiên âm US - /wept/

Phát âm weeping (dạng V-ing của weep)

  • Phiên âm UK - /ˈwiːpɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈwiːpɪŋ/

Nghĩa của động từ weep

Weep (v): 

1. Rơi nước mắt, khóc 

Vd: 

She started to weep uncontrollably. (Cô ấy bắt đầu khóc không kiểm soát được.)

She does not weep over his death. (Cô ấy không khóc trước cái chết của anh ấy.) 

2. Chảy hoặc rỉ nước (vết thương) 

Vd: The cut is no longer weeping and is starting to hea. (Vết đứt không còn chảy nước nữa và bắt đầu lành.) 

V1, V2 và V3 của weep

Weep là một động từ bất quy tắc

Weep trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của weep

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của weep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của weep 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To weep

wept

wept

Cách chia động từ weep theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ weep được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To weep

He wants to weep for joy. (Anh ấy muốn khóc vì sung sướng.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

weep

She could not weep. (Cô ấy đã không thể khóc.) 

Gerund

Danh động từ

weeping

I turned and left the room with my friend weeping on the bed. (Tôi quay lại và rời khỏi phòng với người bạn của tôi đang khóc trên giường.)

Past Participle

Phân từ II

wept

I could have wept thinking about what I'd missed. (Tôi có thể đã khóc khi nghĩ về những gì tôi đã bỏ lỡ.)

Cách chia động từ weep trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ weep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “weep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

weep

weep

weeps

weep

weep

weep

HT tiếp diễn

am weeping

are weeping

is weeping

are weeping

are weeping

are weeping

HT hoàn thành

have wept

have wept

has wept

have wept

have wept

have wept

HT HTTD

have been

weeping

have been

weeping

has been

weeping

have been

weeping

have been

weeping

have been

weeping

QK đơn

wept

wept

wept

wept

wept

wept

QK tiếp diễn

was weeping

were weeping

was weeping

were weeping

were weeping

were weeping

QK hoàn thành

had wept

had wept

had wept

had wept

had wept

had wept

QK HTTD

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

TL đơn

will weep

will weep

will weep

will weep

will weep

will weep

TL gần

am going

to weep

are going

to weep

is going

to weep

are going

to weep

are going

to weep

are going

to weep

TL tiếp diễn

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

TL hoàn thành

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

TL HTTD

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping


Xem thêm: Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh

Cách chia động từ Weep trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would weep

would weep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be weeping

would be weeping

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have wept

would have wept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been weeping

would have

been weeping

Câu giả định - HT

weep

weep

Câu giả định - QK

wept

wept

Câu giả định - QKHT

had wept

had wept

Câu giả định - TL

should weep

should weep

Câu mệnh lệnh

weep

weep


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ weep chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ weep trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!