zalo
Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ weep có nghĩa như thế nào và cách chia động từ weep ra sao? Có rất nhiều cách để chia động từ weep mà bạn nên chú ý. Vậy hãy tham khảo ngay nội dung đã được Monkey tổng hợp qua bài viết sau đây nhé. Hy vọng sẽ giúp bạn biết cách sử dụng động từ chính xác hơn.

Weep - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của weep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ weep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "weep" 

Phát âm weep (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /wiːp/

  • Phiên âm US - /wiːp/

Phát âm weeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /wiːps/

  • Phiên âm US - /wiːps

Phát âm wept (quá khứ & phân từ 2 của weep)

  • Phiên âm UK - /wept/

  • Phiên âm US - /wept/

Phát âm weeping (dạng V-ing của weep)

  • Phiên âm UK - /ˈwiːpɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈwiːpɪŋ/

Nghĩa của động từ weep

Weep (v): 

1. Rơi nước mắt, khóc 

Vd: 

She started to weep uncontrollably. (Cô ấy bắt đầu khóc không kiểm soát được.)

She does not weep over his death. (Cô ấy không khóc trước cái chết của anh ấy.) 

2. Chảy hoặc rỉ nước (vết thương) 

Vd: The cut is no longer weeping and is starting to hea. (Vết đứt không còn chảy nước nữa và bắt đầu lành.) 

V1, V2 và V3 của weep

Weep là một động từ bất quy tắc

Weep trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của weep

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của weep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của weep 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To weep

wept

wept

Cách chia động từ weep theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ weep được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To weep

He wants to weep for joy. (Anh ấy muốn khóc vì sung sướng.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

weep

She could not weep. (Cô ấy đã không thể khóc.) 

Gerund

Danh động từ

weeping

I turned and left the room with my friend weeping on the bed. (Tôi quay lại và rời khỏi phòng với người bạn của tôi đang khóc trên giường.)

Past Participle

Phân từ II

wept

I could have wept thinking about what I'd missed. (Tôi có thể đã khóc khi nghĩ về những gì tôi đã bỏ lỡ.)

Cách chia động từ weep trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ weep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “weep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

weep

weep

weeps

weep

weep

weep

HT tiếp diễn

am weeping

are weeping

is weeping

are weeping

are weeping

are weeping

HT hoàn thành

have wept

have wept

has wept

have wept

have wept

have wept

HT HTTD

have been

weeping

have been

weeping

has been

weeping

have been

weeping

have been

weeping

have been

weeping

QK đơn

wept

wept

wept

wept

wept

wept

QK tiếp diễn

was weeping

were weeping

was weeping

were weeping

were weeping

were weeping

QK hoàn thành

had wept

had wept

had wept

had wept

had wept

had wept

QK HTTD

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

had been

weeping

TL đơn

will weep

will weep

will weep

will weep

will weep

will weep

TL gần

am going

to weep

are going

to weep

is going

to weep

are going

to weep

are going

to weep

are going

to weep

TL tiếp diễn

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

will be weeping

TL hoàn thành

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

will have

wept

TL HTTD

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping

will have

been weeping


Xem thêm: Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh

Cách chia động từ Weep trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would weep

would weep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be weeping

would be weeping

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have wept

would have wept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been weeping

would have

been weeping

Câu giả định - HT

weep

weep

Câu giả định - QK

wept

wept

Câu giả định - QKHT

had wept

had wept

Câu giả định - TL

should weep

should weep

Câu mệnh lệnh

weep

weep


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ weep chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ weep trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!