Động từ weep có nghĩa như thế nào và cách chia động từ weep ra sao? Có rất nhiều cách để chia động từ weep mà bạn nên chú ý. Vậy hãy tham khảo ngay nội dung đã được Monkey tổng hợp qua bài viết sau đây nhé. Hy vọng sẽ giúp bạn biết cách sử dụng động từ chính xác hơn.
Weep - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của weep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ weep (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "weep"
Phát âm weep (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /wiːp/
-
Phiên âm US - /wiːp/
Phát âm weeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /wiːps/
-
Phiên âm US - /wiːps
Phát âm wept (quá khứ & phân từ 2 của weep)
-
Phiên âm UK - /wept/
-
Phiên âm US - /wept/
Phát âm weeping (dạng V-ing của weep)
-
Phiên âm UK - /ˈwiːpɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈwiːpɪŋ/
Nghĩa của động từ weep
Weep (v):
1. Rơi nước mắt, khóc
Vd:
She started to weep uncontrollably. (Cô ấy bắt đầu khóc không kiểm soát được.)
She does not weep over his death. (Cô ấy không khóc trước cái chết của anh ấy.)
2. Chảy hoặc rỉ nước (vết thương)
Vd: The cut is no longer weeping and is starting to hea. (Vết đứt không còn chảy nước nữa và bắt đầu lành.)
V1, V2 và V3 của weep
Weep là một động từ bất quy tắc
Weep trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của weep (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của weep (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của weep (Past participle - quá khứ phân từ) |
To weep |
wept |
wept |
Cách chia động từ weep theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ weep được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To weep |
He wants to weep for joy. (Anh ấy muốn khóc vì sung sướng.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
weep |
She could not weep. (Cô ấy đã không thể khóc.) |
Gerund Danh động từ |
weeping |
I turned and left the room with my friend weeping on the bed. (Tôi quay lại và rời khỏi phòng với người bạn của tôi đang khóc trên giường.) |
Past Participle Phân từ II |
wept |
I could have wept thinking about what I'd missed. (Tôi có thể đã khóc khi nghĩ về những gì tôi đã bỏ lỡ.) |
Cách chia động từ weep trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ weep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “weep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Weep trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ weep chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ weep trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.