zalo
Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Undergo trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ “Undergo" có thể được chia theo nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ Undergo theo các thì tiếng Anh và chia động từ Undergo theo cấu trúc câu. Cụ thể như thế nào, bạn hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ Undergo dưới đây nhé !

Undergo - Ý nghĩa và cách dùng

Ôn lại cách phát âm động từ undergo và ý nghĩa của từ. 

Cách phát âm động từ undergo (US/ UK)

Động từ “ undergo" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm undergo (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊ/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊ

Phát âm undergoes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊz/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊz/

Phát âm underwent (quá khứ của undergo)

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈwent/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈwent/

Phát âm undergone (phân từ 2 của undergo)

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡɒn/

  • Phiên âm US - /ˌʌndərˈɡɔːn/

Phát âm undergoing (dạng V-ing của undergo)

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊɪŋ/

Nghĩa của động từ undergo

Undergo (v): Chịu đựng, trải qua 

Vd: 

My mother underwent major surgery last year. (Mẹ tôi đã trải qua một cuộc phẫu thuật lớn vào năm ngoái.) 

Some children undergo a complete transformation when they become teenagers. (Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên.)

The drug is currently undergoing trials in America. (Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ.)

V1, V2 và V3 của undergo

Undergo là một động từ bất quy tắc và có 3 dạng chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của undergo

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của undergo

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của undergo 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To undergo

underwent

undergone

Cách chia động từ undergo theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ undergo được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To undergo

Its tendency to undergo cyclical changes. (Xu hướng của nó thay đổi theo chu kỳ.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

undergo

Such a colony may undergo two principal modifications. (Một thuộc địa như vậy có thể trải qua hai lần sửa đổi chính.)

Gerund

Danh động từ

undergoing

He noticed that when ice melts it takes up a quantity of heat without undergoing any change of temperature. (Ông nhận thấy rằng khi băng tan, nó sẽ chiếm một lượng nhiệt mà không chịu bất kỳ sự thay đổi nhiệt độ nào.)

Past Participle

Phân từ II

undergone

By the professional writer many sad vicissitudes have to be undergone. (Bởi nhà văn chuyên nghiệp đã phải trải qua nhiều thăng trầm đáng buồn.)

Cách chia động từ undergo trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ undergo trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “ undergo” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

undergo

undergo

undergoes

undergo

undergo

undergo

HT tiếp diễn

Am

undergoing

are undergoing

is undergoing

are undergoing

are 

undergoing

are undergoing

HT hoàn thành

have undergone

have 

undergone

has undergone

have 

undergone

have 

undergone

have undergone

HT HTTD

have been

undergoing

have been

undergoing

has been

undergoing

have been

undergoing

have been

undergoing

have been

undergoing

QK đơn

underwent

underwent

underwent

underwent

underwent

underwent

QK tiếp diễn

was undergoing

were undergoing

was undergoing

were undergoing

were undergoing

were undergoing

QK hoàn thành

had undergone

had 

undergone

had undergone

had undergone

had 

undergone

had undergone

QK HTTD

had been

undergoing

had been

undergoing

had been

undergoing

had been

undergoing

had been

undergoing

had been

undergoing

TL đơn

will  undergo

will  undergo

will  undergo

will  

undergo

will  

undergo

will  undergo

TL gần

am going

to undergo

are going

to undergo

is going

to undergo

are going

to undergo

are going

to undergo

are going

to  undergo

TL tiếp diễn

will be undergoing

will be undergoing

will be undergoing

will be undergoing

will be undergoing

will be undergoing

TL hoàn thành

will have

undergone

will have

undergone

will have

undergone

will have

undergone

will have

undergone

will have

undergone

TL HTTD

will have

been undergoing

will have

been undergoing

will have

been undergoing

will have

been undergoing

will have

been undergoing

will have

been undergoing


Xem thêm: Cách chia động từ Withdraw trong tiếng Anh

Cách chia động từ undergo trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would  undergo

would  undergo

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be undergoing

would be undergoing

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have undergone

would have undergone

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been undergoing

would have

been undergoing

Câu giả định - HT

undergo

undergo

Câu giả định - QK

underwent

underwent

Câu giả định - QKHT

had undergone

had said

Câu giả định - TL

should  undergo

should  undergo

Câu mệnh lệnh

undergo

undergo


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ undergo chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ undergo trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!