Undergo trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ “Undergo" có thể được chia theo nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ Undergo theo các thì tiếng Anh và chia động từ Undergo theo cấu trúc câu. Cụ thể như thế nào, bạn hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ Undergo dưới đây nhé !
Undergo - Ý nghĩa và cách dùng
Ôn lại cách phát âm động từ undergo và ý nghĩa của từ.
Cách phát âm động từ undergo (US/ UK)
Động từ “ undergo" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm undergo (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊ/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊ
Phát âm undergoes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊz/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊz/
Phát âm underwent (quá khứ của undergo)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈwent/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈwent/
Phát âm undergone (phân từ 2 của undergo)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡɒn/
-
Phiên âm US - /ˌʌndərˈɡɔːn/
Phát âm undergoing (dạng V-ing của undergo)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈɡəʊɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈɡəʊɪŋ/
Nghĩa của động từ undergo
Undergo (v): Chịu đựng, trải qua
Vd:
My mother underwent major surgery last year. (Mẹ tôi đã trải qua một cuộc phẫu thuật lớn vào năm ngoái.)
Some children undergo a complete transformation when they become teenagers. (Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên.)
The drug is currently undergoing trials in America. (Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ.)
V1, V2 và V3 của undergo
Undergo là một động từ bất quy tắc và có 3 dạng chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của undergo (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của undergo (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của undergo (Past participle - quá khứ phân từ) |
To undergo |
underwent |
undergone |
Cách chia động từ undergo theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ undergo được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To undergo |
Its tendency to undergo cyclical changes. (Xu hướng của nó thay đổi theo chu kỳ.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
undergo |
Such a colony may undergo two principal modifications. (Một thuộc địa như vậy có thể trải qua hai lần sửa đổi chính.) |
Gerund Danh động từ |
undergoing |
He noticed that when ice melts it takes up a quantity of heat without undergoing any change of temperature. (Ông nhận thấy rằng khi băng tan, nó sẽ chiếm một lượng nhiệt mà không chịu bất kỳ sự thay đổi nhiệt độ nào.) |
Past Participle Phân từ II |
undergone |
By the professional writer many sad vicissitudes have to be undergone. (Bởi nhà văn chuyên nghiệp đã phải trải qua nhiều thăng trầm đáng buồn.) |
Cách chia động từ undergo trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ undergo trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “ undergo” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ undergo trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ undergo chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ undergo trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.