Bài viết dưới đây là tổng hợp tất cả các cách chia động từ withdraw bạn nên biết. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách sử dụng, cách chia động từ này ngay nhé! Sau khi tìm hiểu, chắc chắn bạn sẽ làm các bài tập chia động từ tốt hơn, đồng thời cũng linh hoạt sử dụng câu chính xác về ngữ pháp khi nói tiếng Anh.
Withdraw - Ý nghĩa và cách dùng
Ôn lại cách phát âm động từ withdraw và ý nghĩa của từ.
Cách phát âm động từ withdraw (US/ UK)
Động từ “ withdraw" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm withdraw (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔː/
-
Phiên âm US - /wɪθˈdrɔː/
Phát âm withdraws (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːz/
-
Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːz/
Phát âm withdrew (quá khứ của withdraw)
-
Phiên âm UK - /wɪθˈdruː/
-
Phiên âm US - /wɪθˈdruː/
Phát âm withdrawn (phân từ 2 của withdraw)
-
Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːn/
-
Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːn/
Phát âm withdrawing (dạng V-ing của withdraw)
-
Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːɪŋ/
-
Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːɪŋ/
Nghĩa của động từ withdraw
Withdraw (v):
1. Rút (tiền)
Vd: He had withdrawn all the money from their joint account. (Anh ấy đã rút hết tiền từ tài khoản chung của họ.)
2. Rút khỏi
Vd: She withdraws her hand from his pocket. (Cô ấy rút tay ra khỏi túi của anh ấy.)
3. Rút lui
Vd: To withdraw troops from a position. (Rút quân khỏi một vị trí.)
4. Rút lại (lời hứa, lời đề nghị..)
5. Huỷ bỏ, thu hồi (pháp lý)
Vd: To withdraw an order. (Huỷ bỏ một lệnh.)
6. Rút lui (khỏi một nơi)
Vd: After lunch they withdrew. (Sau bữa cơm họ rút lui.)
7. Rút ra khỏi
Vd: To withdraw from an organization. (Rút ra khỏi một tổ chức.)
V1, V2 và V3 của withdraw
Withdraw là một động từ bất quy tắc và có 3 dạng chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của withdraw (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của withdraw (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của withdraw (Past participle - quá khứ phân từ) |
To withdraw |
withdrew |
withdrawn |
Cách chia động từ withdraw theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Chia động từ withdraw theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To withdraw |
Keep it up and I might decide to withdraw my invitation. (Hãy tiếp tục và tôi có thể quyết định rút lại lời mời của mình.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
withdraw |
You might as well withdraw before you embarrass yourself. (Bạn cũng có thể rút lui trước khi tự làm mình xấu hổ.) |
Gerund Danh động từ |
withdrawing |
Rumor has it he's withdrawing from the election. (Có tin đồn rằng anh ấy sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.) |
Past Participle Phân từ II |
withdrawn |
The last American troops were withdrawn from the island on the 1st of April 1909. (Những người lính Mỹ cuối cùng được rút khỏi hòn đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909.) |
Cách chia động từ withdraw trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ withdraw trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “ withdraw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ withdraw trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ withdraw chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ withdraw trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.
Link tham khảo:
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/withdraw?q=withdraw