zalo
Cách chia động từ Withdraw trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Withdraw trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài viết dưới đây là tổng hợp tất cả các cách chia động từ withdraw bạn nên biết. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách sử dụng, cách chia động từ này ngay nhé! Sau khi tìm hiểu, chắc chắn bạn sẽ làm các bài tập chia động từ tốt hơn, đồng thời cũng linh hoạt sử dụng câu chính xác về ngữ pháp khi nói tiếng Anh.

Withdraw - Ý nghĩa và cách dùng

Ôn lại cách phát âm động từ withdraw và ý nghĩa của từ. 

Cách phát âm động từ withdraw (US/ UK)

Động từ “ withdraw" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm withdraw (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔː/

  • Phiên âm US - /wɪθˈdrɔː/

Phát âm withdraws (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːz/

  • Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːz/

Phát âm withdrew (quá khứ của withdraw)

  • Phiên âm UK - /wɪθˈdruː/

  • Phiên âm US - /wɪθˈdruː/

Phát âm withdrawn (phân từ 2 của withdraw)

  • Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːn/

  • Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːn/

Phát âm withdrawing (dạng V-ing của withdraw)

  • Phiên âm UK - /wɪθˈdrɔːɪŋ/

  • Phiên âm US - /wɪθˈdrɔːɪŋ/

Nghĩa của động từ withdraw

Withdraw (v): 

1. Rút (tiền) 

Vd: He had withdrawn all the money from their joint account. (Anh ấy đã rút hết tiền từ tài khoản chung của họ.) 

2. Rút khỏi 

Vd: She withdraws her hand from his pocket. (Cô ấy rút tay ra khỏi túi của anh ấy.) 

3. Rút lui 

Vd: To withdraw troops from a position. (Rút quân khỏi một vị trí.) 

4. Rút lại (lời hứa, lời đề nghị..) 

5. Huỷ bỏ, thu hồi (pháp lý) 

Vd: To withdraw an order. (Huỷ bỏ một lệnh.) 

6. Rút lui (khỏi một nơi) 

Vd: After lunch they withdrew. (Sau bữa cơm họ rút lui.)

7. Rút ra khỏi

Vd: To withdraw from an organization. (Rút ra khỏi một tổ chức.) 

V1, V2 và V3 của withdraw

Withdraw là một động từ bất quy tắc và có 3 dạng chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của withdraw

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của withdraw

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của withdraw 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To withdraw

withdrew

withdrawn

Cách chia động từ withdraw theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Chia động từ withdraw theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To  withdraw

Keep it up and I might decide to withdraw my invitation. (Hãy tiếp tục và tôi có thể quyết định rút lại lời mời của mình.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

withdraw

You might as well withdraw before you embarrass yourself. (Bạn cũng có thể rút lui trước khi tự làm mình xấu hổ.)

Gerund

Danh động từ

withdrawing

Rumor has it he's withdrawing from the election.

(Có tin đồn rằng anh ấy sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.)

Past Participle

Phân từ II

withdrawn

The last American troops were withdrawn from the island on the 1st of April 1909. 

(Những người lính Mỹ cuối cùng được rút khỏi hòn đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909.)

Cách chia động từ withdraw trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ withdraw trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “ withdraw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

withdraw

withdraw

withdraws

withdraw

withdraw

withdraw

HT tiếp diễn

Am

withdrawing

are withdrawing

is withdrawing

are withdrawing

are 

withdrawing

are withdrawing

HT hoàn thành

have withdrawn

have 

withdrawn

has withdrawn

have 

withdrawn

have 

withdrawn

have withdrawn

HT HTTD

have been

withdrawing

have been

withdrawing

has been

withdrawing

have been

withdrawing

have been

withdrawing

have been

withdrawing

QK đơn

withdrew

withdrew

withdrew

withdrew

withdrew

withdrew

QK tiếp diễn

was withdrawing

were withdrawing

was withdrawing

were withdrawing

were withdrawing

were withdrawing

QK hoàn thành

had withdrawn

had 

withdrawn

had withdrawn

had withdrawn

had 

withdrawn

had withdrawn

QK HTTD

had been

withdrawing

had been

withdrawing

had been

withdrawing

had been

withdrawing

had been

withdrawing

had been

withdrawing

TL đơn

will  withdraw

will  withdraw

will  withdraw

will  

withdraw

will  

withdraw

will  withdraw

TL gần

am going

to withdraw

are going

to withdraw

is going

to withdraw

are going

to withdraw

are going

to withdraw

are going

to  withdraw

TL tiếp diễn

will be withdrawing

will be withdrawing

will be withdrawing

will be withdrawing

will be withdrawing

will be withdrawing

TL hoàn thành

will have

withdrawn

will have

withdrawn

will have

withdrawn

will have

withdrawn

will have

withdrawn

will have

withdrawn

TL HTTD

will have

been withdrawing

will have

been withdrawing

will have

been withdrawing

will have

been withdrawing

will have

been withdrawing

will have

been withdrawing


Xem thêm: Cách chia động từ Sweep trong tiếng Anh

Cách chia động từ  withdraw trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would  withdraw

would  withdraw

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be withdrawing

would be withdrawing

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have withdrawn

would have withdrawn

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been withdrawing

would have

been withdrawing

Câu giả định - HT

withdraw

withdraw

Câu giả định - QK

withdrew

withdrew

Câu giả định - QKHT

had withdrawn

had said

Câu giả định - TL

should  withdraw

should  withdraw

Câu mệnh lệnh

withdraw

withdraw


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ withdraw chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ withdraw trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.

Link tham khảo:

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/withdraw?q=withdraw

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!