Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rain đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Rain, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Rain - Ý nghĩa và cách dùng
Rain là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Rain:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
Rain |
Rained |
Rained |
Cách phát âm Rain (US/ UK)
Động từ Rain có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
Rain (v) - rained, rained
(US): /ɹeɪn/
(UK): /ɹeɪn/
Nghĩa của từ Rain
Từ Rain trong Tiếng Anh được dùng như một danh từ, hoặc một động từ trong câu.
Rain (n) - Danh từ
1. mưa, cơn mưa.
Ex: don’t go out in the rain (đừng đi ra ngoài mưa)
2. Trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ.
Ex: there was a heavy rain during the night (suốt đêm trời mưa như trút)
3. mùa mưa.
Ex: the rains come in September (đến tháng Chín là bắt đầu mùa mưa)
4. vùng mưa ở Đại Tây Dương (410 độ vĩ bắc).
Ex: the Rains
Rain (v) - Động từ
5. mưa, trút xuống như mưa.
Ex: it rained hard all day (trời mưa to suốt cả ngày)
Ý nghĩa của Rain + Giới từ
Động từ Rain khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.
-
to rain something off/ out: hoãn lại việc gì đó do trời mưa
-
to rain in: nước mưa như dội vào
-
to rain down on somebody/ something: trút xuống ai/ cái gì
-
to come rain come shine: dù mưa dù nắng
-
to rain of something: một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa
Xem thêm: Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Cách chia Rain theo dạng thức
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to rain |
It's going to rain. (Trời sắp mưa.) |
Bare_V Nguyên thể |
rain |
It's rain so we can't go out. (Trời mưa vì thế chúng ta không thể ra ngoài). |
Gerund Danh động từ |
raining |
Thankfully, it's at last stopped raining. (Rất may, cuối cùng trời cũng tạnh mưa.) |
Past Participle Phân từ II |
rained |
Falling debris have rained on us from above. (Những mảnh vỡ đã rơi xuống trút xuống chúng tôi từ trên cao.) |
Cách chia động từ Rain trong 13 thì Tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ Rain đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Rain, dưới đây là cách chia Rain trong 13 thì Tiếng Anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Rain trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài viết trên đã làm rõ ý nghĩa cũng như cách sử dụng, cách chia động từ Rain một cách đầy khoa học và dễ hiểu. Hy vọng với những kiến thức bổ ích trên mà Monkey đem lại, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong quá trình chinh phục bộ môn Tiếng Anh nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Rain - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rain_1?q=rain