zalo
Cách chia động từ Rain trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Rain trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

12/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rain đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Rain, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.

Rain - Ý nghĩa và cách dùng

Rain là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Rain:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

Rain

Rained

Rained

Cách phát âm Rain (US/ UK)

Động từ Rain có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Rain (v) - rained, rained

(US): /ɹeɪn/

(UK): /ɹeɪn/

Nghĩa của từ Rain

Từ Rain trong Tiếng Anh được dùng như một danh từ, hoặc một động từ trong câu. 

Rain (n) - Danh từ

1. mưa, cơn mưa. 

Ex: don’t go out in the rain (đừng đi ra ngoài mưa)

2. Trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ. 

Ex: there was a heavy rain during the night (suốt đêm trời mưa như trút)

3. mùa mưa. 

Ex: the rains come in September (đến tháng Chín là bắt đầu mùa mưa)

4. vùng mưa ở Đại Tây Dương (410 độ vĩ bắc). 

Ex: the Rains

Rain (v) - Động từ

5. mưa, trút xuống như mưa. 

Ex: it rained hard all day (trời mưa to suốt cả ngày)

Ý nghĩa của Rain + Giới từ

Động từ Rain khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to rain something off/ out: hoãn lại việc gì đó do trời mưa

  • to rain in: nước mưa như dội vào

  • to rain down on somebody/ something: trút xuống ai/ cái gì

  • to come rain come shine: dù mưa dù nắng

  • to rain of something: một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa

Xem thêm: Cách chia động từ Play trong tiếng anh

Cách chia Rain theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to rain

It's going to rain. (Trời sắp mưa.)

Bare_V

Nguyên thể

rain

It's rain so we can't go out. 

(Trời mưa vì thế chúng ta không thể ra ngoài).

Gerund

Danh động từ

raining

Thankfully, it's at last stopped raining. (Rất may, cuối cùng trời cũng tạnh mưa.)

Past Participle

Phân từ II

rained

Falling debris have rained on us from above. (Những mảnh vỡ đã rơi xuống trút xuống chúng tôi từ trên cao.)

Cách chia động từ Rain trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ Rain đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Rain, dưới đây là cách chia Rain trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

rain

rain

rains

rain

rain

rain

HT tiếp diễn

am raining

are raining

is raining

are raining

are raining

are raining

HT hoàn thành

have rained

have rained

has rained

have rained

have rained

have rained

HT HTTD

have been

raining

have been

raining

has been

raining

have been

raining

have been

raining

have been

raining

QK đơn

rained

rained

rained

rained

rained

rained

QK tiếp diễn

was raining

were raining

was raining

were raining

were raining

were raining

QK hoàn thành

had rained

had rained

had rained

had rained

had rained

had rained

QK HTTD

had been

raining

had been

raining

had been

raining

had been

raining

had been

raining

had been

raining

TL đơn

will rain

will rain

will rain

will rain

will rain

will rain

TL gần

am going

to rain

are going

to rain

is going

to rain

are going

to rain

are going

to rain

are going

to rain

TL tiếp diễn

will be raining

will be raining

will be raining

will be raining

will be raining

will be raining

TL hoàn thành

will have

rained

will have

rained

will have

rained

will have

rained

will have

rained

will have

rained

TL HTTD

will have

been raining

will have

been raining

will have

been raining

will have

been raining

will have

been raining

will have

been raining

Cách chia động từ Rain trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would rain

would rain

would rain

would rain

would rain

would rain

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

raining

would be

raining

would be

raining

would be

raining

would be

raining

would be

raining

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

rained

would have

rained

would have

rained

would have

rained

would have

rained

would have

rained

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been raining

would have

been raining

would have

been raining

would have

been raining

would have

been raining

would have

been raining

Câu giả định - HT

rain

rain

rain

rain

rain

rain

Câu giả định - QK

rained

rained

rained

rained

rained

rained

Câu giả định - QKHT

had rained

had rained

had rained

had rained

had rained

had rained

Câu giả định - TL

should rain

should rain

should rain

should rain

should rain

should rain

Câu mệnh lệnh

 

rain

 

let's rain

rain

 

Bài viết trên đã làm rõ ý nghĩa cũng như cách sử dụng, cách chia động từ Rain một cách đầy khoa học và dễ hiểu. Hy vọng với những kiến thức bổ ích trên mà Monkey đem lại, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong quá trình chinh phục bộ môn Tiếng Anh nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!