zalo
Cách chia động từ Sweep trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Sweep trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong những bài tập chia động từ, thì ngay tại đây Monkey sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách chia động từ Sweep. Động từ sweep là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, trong mỗi trường hợp cụ thể thì động từ này lại có cách chia riêng. Cụ thể ra sao, bạn hãy cùng Monkey khám phá nội dung bài viết dưới đây nhé !

Sweep - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của sweep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ sweep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sweep"

Phát âm sweep (dạng nguyên thể)

  • Phiên âm UK - /swiːp/

  • Phiên âm US - /swiːp

Phát âm sweeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

  • Phiên âm UK - /swiːps/

  • Phiên âm US - /swiːps

Phát âm swept (quá khứ & phân từ 2 của sweep)

  • Phiên âm UK - /swept/

  • Phiên âm US - /swept

Phát âm sweeping (dạng V-ing của swee

  • Phiên âm UK - /ˈswiːpɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈswiːpɪŋ/

Nghĩa của động từ sweep

Sweep (v): 

1. Quét qua, lan ra, di chuyển nhanh trên một vùng 

Vd: A huge wave swept over the deck. (Một con sóng lớn quét qua sàn tàu.) 

2. Di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ

Vd: He swept out of the room. (Anh ấy đường bệ đi ra khỏi phòng.) 

3. Lướt nhanh, vút nhanh 

Vd: Eagle sweeps past. (Chim đại bàng vút qua.) 

Her glance swept from right to left. (Cô ấy đảo mắt lướt nhanh từ phải sang trái.) 

4. Trải ra, chạy, kéo dài…

Vd: Plain sweeps away to the sea: Cánh đồng trải ra đến bờ biển

5. Loại bỏ, quét, chải, phủi (bụi, rác…) 

Vd: 

To sweep the dust from the carpets. (Chải bụi ở các thảm.) 

To sweep the floor. (Quét sàn nhà.) 

6. Làm chuyển động, loại bỏ, cuốn đi

Vd: The current swept the logs down the river. (Nước cuốn các khúc gỗ trôi xuống dòng sông.) 

Một số phrase verbs (cụm động từ) với sweep: 

  • sweep away: quét sạch 

  • sweep along: cuốn đi, cuốn theo 

  • sweep off: cướp đi, lấy đi 

  • sweep around: quay ngoắt trở lại (hàng hải) 

  • sweep up: quét lại thành đống, bay, cất cánh

V1, V2 và V3 của sweep

Sweep là một động từ bất quy tắc

Sweep trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của sweep

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của sweep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của sweep 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To sweep

swept

swept

Cách chia động từ sweep theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sweep được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To sweep

The white paper promises to sweep away many of the legal restrictions which currently prohibit disclosure. (Sách trắng hứa hẹn sẽ xóa bỏ nhiều hạn chế pháp lý hiện đang cấm tiết lộ.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sweep

She can gently sweep it over any shinny areas. (Cô ấy có thể nhẹ nhàng quét nó lên bất kỳ khu vực sáng bóng nào.)

Gerund

Danh động từ

sweeping

She retrieved the broom from the corner and started sweeping up the glass. (Cô lấy cây chổi trong góc và bắt đầu quét kính.)

Past Participle

Phân từ II

swept

Chimneys should be swept regularly. (Ống khói nên được quét thường xuyên.)

Cách chia động từ Sweep trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sweep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sweep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sweep

sweep

sweeps

sweep

sweep

sweep

HT tiếp diễn

am sweeping

are sweeping

is 

sweeping

are sweeping

are sweeping

are sweeping

HT hoàn thành

have swept

have swept

has swept

have swept

have swept

have swept

HT HTTD

have been

sweeping

have been

sweeping

has been

sweeping

have been

sweeping

have been

sweeping

have been

sweeping

QK đơn

swept

swept

swept

swept

swept

swept

QK tiếp diễn

was sweeping

were sweeping

was sweeping

were sweeping

were sweeping

were sweeping

QK hoàn thành

had swept

had swept

had swept

had swept

had swept

had swept

QK HTTD

had been

sweeping

had been

sweeping

had been

sweeping

had been

sweeping

had been

sweeping

had been

sweeping

TL đơn

will sweep

will sweep

will sweep

will sweep

will sweep

will sweep

TL gần

am going

to sweep

are going

to sweep

is going

to sweep

are going

to sweep

are going

to sweep

are going

to sweep

TL tiếp diễn

will be sweeping

will be sweeping

will be sweeping

will be sweeping

will be sweeping

will be sweeping

TL hoàn thành

will have

swept

will have

swept

will have

swept

will have

swept

will have

swept

will have

swept

TL HTTD

will have

been sweeping

will have

been sweeping

will have

been sweeping

will have

been sweeping

will have

been sweeping

will have

been sweeping


Xem thêm: Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh

Cách chia động từ Sweep trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would sweep

would sweep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sweeping

would be sweeping

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have swept

would have swept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sweeping

would have

been sweeping

Câu giả định - HT

sweep

sweep

Câu giả định - QK

swept

swept

Câu giả định - QKHT

had swept

had swept

Câu giả định - TL

should sweep

should sweep

Câu mệnh lệnh

sweep

sweep


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ sweep chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ sweep trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!
Mã mới