zalo
500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé
Học tiếng anh

500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé

Phương Đặng
Phương Đặng

24/02/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề từng unit dựa trên các đầu sách được áp dụng rộng rãi: Kết nối tri thức, Cánh diều,.. cùng một số chủ đề thông dụng khác. Ba mẹ có thể tham khảo và tải File từ vựng đầy đủ trong bài học này!

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit 

Theo chương trình mới sách Kết nối tri thức - Bộ sách được áp dụng rộng rãi nhất hiện nay, phân môn tiếng Anh của các con gồm 16 unit tương đương 16 chủ đề khác nhau. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1: In the school playground

Chủ đề "sân chơi tại trường học" có nội dung về các hoạt động vui chơi của các em học sinh như chơi bóng, đạp xe, đọc sách...

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 1. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Ball

/bɔːl/

Quả bóng

Bike

/baɪk/

Xe đạp

Book

/bʊk/

Sách 

School

/skuːl/

Trường học

Bye

/baɪ/

Tạm biệt 

Hi

/haɪ/

Chào 

Hello

/həˈləʊ/

Xin chào 

I

/aɪ/

Tôi, tớ, mình 

You

/juː/

Bạn, các bạn 

Play

/pleɪ/

Chơi 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 2:  In the dining room

Đối với chủ đề trong phòng ăn, bé được làm quen với các từ chỉ đồ ăn thường ngày và các từ chỉ dụng cụ khi ăn uống như thìa, bát, bàn ăn, khăn...

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 2. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt 

Car

/kɑːr/

Xe ô tô 

Cat

/kæt/

Con mèo 

Cup

/kʌp/

Chiếc tách, chén

Table

/ˈteɪbl/

Cái bàn 

Spoon

/spuːn/

Cái thìa 

Chair

/tʃer/

Cái ghế

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ rʊm/

Phòng ăn 

Mug

/mʌɡ/

Cái ca 

Napkin

/ˈnæpkɪn/

Khăn ăn 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 3: At the street market

Chủ đề tiếng Anh cho bé về khu chợ. Bé được tìm hiểu về một số loại hoa quả, hàng hoá hay được bán ngoài chợ là gì. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 3. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Apple

/ˈæpl/

Quả táo 

Bag

/bæɡ/

Túi, cặp 

Hat

/hæt/

Cái mũ 

My

/maɪ/

Của tôi 

This is…

/ðɪs/  /ɪz/

Đây là…

Market

/ˈmɑːrkɪt/

Chợ 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4: In the bedroom 

Đến với từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ, ba mẹ hướng dẫn bé nhận biết các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh như: giường ngủ, bàn học, cửa sổ, đèn học...

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 4. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Desk

/desk/

Cái bàn 

Dog

/dɔːɡ/

Con chó 

Door

/dɔːr/

Cái cửa 

Duck

/dʌk/

Con vịt 

Bedroom

/ˈbedrʊm/

Phòng ngủ 

Window

/ˈwɪndəʊ/

Cửa sổ 

Mirror

/ˈmɪrər/

Cái gương 

It

/ɪt/

Nó (đại từ trong tiếng Anh)

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 5: At the fish and chip shop 

Chủ đề cửa hàng bán đồ ăn: Bao gồm các từ vựng liên quan như bánh, sữa, đồ ăn vặt...

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 5. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Chicken

/ˈtʃɪkɪn/

Con gà 

Chips

/tʃɪp/

Khoai tây lát mỏng chiên (giống dạng bim bim khoai tây) 

Fish

/fɪʃ/

Cá 

Milk

/mɪlk/

Sữa 

Like (v) 

/laɪk/

Thích 

Order (v) 

/ˈɔːrdər/

Đặt hàng 

Pay (v) 

/peɪ/

Thanh toán, trả tiền 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 6: In the classroom 

Chủ đề trong lớp học là một chủ đề rất quen thuộc với bé hàng ngày. Bé luôn được tiếp xúc với các đồ dùng học tập như bút, thước, vở. Ngoài ra còn rất nhiều từ khác đã được liệt kê bên dưới. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 6. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Bell

/bel/

Chuông

Pen

/pen/

Bút mực 

Pencil

/ˈpensl/

Bút chì 

Red

/red/

Màu đỏ 

Ruler

/ˈruːlər/

Cái thước 

Eraser

/ɪˈreɪsər/

Cái tẩy 

Notebook

/ˈnəʊtbʊk/

Vở 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 7: In the garden

Khu vườn xanh với cây cối, hoa và cỏ. Khu vườn cũng là nơi diễn ra các hoạt động vui chơi, bạn cùng con học những từ vựng mẫu căn bản dưới đây nhé. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 7. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Garden

/ˈɡɑːrdn/

Khu vườn 

Gate

/ɡeɪt/

Cái cổng 

Girl

/ɡɜːrl/

Cô gái 

Goat

/ɡəʊt/

Con dê

Flower

/ˈflaʊər/

Bông hoa 

Grass

/ɡræs/

Cỏ 

Tree

/triː/

Cây 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 8: In the park 

Bé rất thích đi chơi công viên phải không? Bạn hãy giúp bé học và nhớ các từ vựng về con vật, đồ vật, hay cây cối trong công viên qua những buổi thực tế. Đây là hoạt động mà bé chắc chắn sẽ rất thích thú. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 8. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Hair

/heə(r)/

Tóc 

Hand

/hænd/

Bàn tay 

Head

/hed/

Cái đầu 

Horse

/hɔːrs/

Con ngựa 

Lake

/leɪk/

Cái hồ 

Duck

/dʌk/

Con vịt 

Bird

/bɜːrd/

Chim 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop

Chủ đề mua sắm trong siêu thị nằm trong chương trình bài học lớp 1 của bé. Nếu được khi kết hợp đi siêu thị, bạn có thể dạy con một số hàng hoá trong đó bằng tiếng Anh. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 9. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Clock

/klɑːk/

Đồng hồ 

Lock

/lɑːk/

Cái khóa 

Mop

/mɑːp/

Giẻ lau sàn 

Pot

/pɑːt/

Cái bình

Shop

/ʃɑːp/

Cửa hàng 

Five

/faɪv/

Số 5 

Four

/fɔːr/

Số 4 

Pan

/pæn/

Cái chảo 

 

XEM NGAY Bí quyết thành thạo 1000+ từ vựng mỗi năm với chương trình đào tạo TOP 5 thế giới. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả khi đăng ký 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo 

Đến vườn bách thú chơi có rất nhiều loài động vật khác nhau. Nếu bé được học qua hình ảnh ở nhà, hẳn khi nhìn trực tiếp và gọi tên con vật bằng tiếng Anh giúp bé khó mà quên được từ đó. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 10. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Mango

/ˈmæŋɡəʊ/

Quả xoài 

Monkey

/ˈmʌŋki/

Con khỉ 

Mother

/ˈmʌðər/

Mẹ 

Mouse

/maʊs/

Con chuột 

Zoo

/zuː/

Vườn thú 

That is

/ðæt/ /ɪz/

Đó là

Panda

/ˈpændə/

Gấu trúc 

Lion

/ˈlaɪən/

Sư tử 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 11: At the bus stop 

Một chủ đề quen thuộc nữa bé không thể bỏ lỡ đó là chủ đề "tại điểm dừng xe buýt". Bé sẽ tìm hiểu các từ về xe buýt, một số động từ liên quan như nhìn, chạy...

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 11. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Bus

/bʌs/

Xe buýt 

Run (v) 

/rʌn/

Chạy 

Sun

/sʌn/

Mặt trời 

Truck

/trʌk/

Xe tải 

Move (v)

/muːv/

Di chuyển 

Boy

/bɔɪ/

Cậu bé 

Look (v)

/lʊk/

Nhìn 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 12: At the lake 

Chủ đề này nói về không gian quanh hồ nước. Là nơi mọi người thường đến thư giãn, chơi, hay đi dã ngoại. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 12. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Lake

/leɪk/

Cái hồ 

Leaf

/liːf/

Chiếc lá 

Lemon

/ˈlemən/

Quả chanh 

River

/ˈrɪvər/

Dòng sông 

Hill

/hɪl/

Quả đồi 

Picnic

/ˈpɪknɪk/

Chuyến đi dã ngoại 

Sky

/skaɪ/

Bầu trời 

Ground

/ɡraʊnd/

Mặt đất 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 13: In the school canteen

Ở phần này, bạn sẽ giới thiệu bé các từ vựng chỉ đồ ăn, đồ uống, hoạt động diễn ra tại khu ăn uống ở trường. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 13. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Banana

/bəˈnænə/

Quả chuối 

Noodle

/ˈnuːdl/

Mỳ 

Canteen

/kænˈtiːn/

Nhà ăn 

Today

/təˈdeɪ/

Hôm nay 

Fish

/fɪʃ/

Cá 

Juice

/dʒuːs/

Nước ép 

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 14: In the toy shop

Ở cửa hàng đồ chơi có rất nhiều đồ chơi đáng yêu, hấp dẫn như gấu bông, ô tô, bóng, máy bay...Đây có lẽ là chủ đề mà bé nào cũng đều yêu thích. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 14. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Teddy bear

/ˈtedi ber/

Gấu bông 

Tiger

/ˈtaɪɡər/

Con hổ 

Top

/tɑːp/

Con quay 

Turtle

/ˈtɜːrtl/

Con rùa 

Robot

/ˈrəʊbɑːt/

Người máy 

Shelf

/ʃelf/

Cái kệ 

See (v)

/siː/

Nhìn thấy 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 15: At the football match

Một chủ đề cực kỳ hay cho bé tìm hiểu đó là về thể thao. Monkey liệt kê các từ vựng cần thiết nhất cho bé dưới đây. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 15. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Face

/feɪs/

Khuôn mặt 

Father

/ˈfɑːðər/

Bố 

Foot

/fʊt/

Bàn chân 

Football

/ˈfʊtbɔːl/

Bóng đá 

Lovely

/ˈlʌvli/

Đáng yêu 

Watch (v)

/wɑːtʃ/

Xem 

Match

/mætʃ/

Trận đấu 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 16: At home 

Cuối cùng, một chủ đề không thể thiếu đó là "ngôi nhà" thân yêu. Tại đây bạn có thể giới thiệu với bé các căn phòng, đồ dùng trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 unit 16. (Ảnh: Canva)

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

Wash

/wɑːʃ/

Rửa, giặt 

Water

/ˈwɔːtər/

Nước 

Window

/ˈwɪndəʊ/

Cửa sổ 

Eight

/eɪt/

Số 8

Nine

/naɪn/

Số 9 

Ten

/ten/

Số 10 

Bedroom

/ˈbedruːm/

Phòng ngủ 

Bed

/bed/

Giường

Living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách 

Kitchen

/ˈkɪtʃɪn/

Phòng bếp 


Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề sách Cánh Diều

Dưới đây là tổng hợp từ vựng được sử dụng trong chương trình tiếng Anh lớp 1 bộ sách Cánh Diều:

Từ vựng tiếng Anh 1 Unit 0

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Hello /həˈləʊ/ Xin chào
Hi /haɪ/ Xin chào
Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt
Stand up /stænd ʌp/ Đứng lên
Sit down /sɪt daʊn/ Ngồi xuống
Open /ˈəʊpən/ Mở
Close /kləʊz/ Đóng
A book /bʊk/ Quyển sách

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
A book /bʊk/ Quyển sách
A chair /tʃeə(r)/ - /tʃer/ Cái ghế
A crayon /ˈkreɪən/ Bút sáp màu
An eraser /ɪˈreɪzə(r)/ Cái tẩy
A paper /ˈpeɪpə(r)/ Tờ giầy
A pencil /ˈpensl/ Bút chì
A pen /pen/ Bút mực
A desk /desk/ Bàn học

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 2: My toys

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
A balloon /bəˈluːn/ Quả bóng bay
A car /kɑː(r)/ Chiếc ô tô
A doll /dɒl/  Búp bê
A robot /ˈrəʊbɒt/ Con robot
A teddy bear /ˈtedi beə(r)/ Gấu Teddy
A kite /kaɪt/ Con diều
A truck /trʌk/ Xe tải

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 3: My family

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Sister /ˈsɪstə(r)/ Chị gái
Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố
Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ
Grandma /ˈɡrænmɑː/
Grandpa /ˈɡrænpɑː/ Ông
Brother /ˈbrʌðə(r)/ Anh trai
Me /mi/ - /miː/ Tôi
A kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Phòng bếp
A bathroom /ˈbɑːθruːm/ - /ˈbæθruːm/ Phòng tắm
A bedroom /ˈbedruːm/ Phòng ngủ
A living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ Phòng khách

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 4: My body

Từ vựng 

Phát âm 

Dịch nghĩa 

A mouth

/maʊθ/

Cái miệng

Eye

/aɪ/

Mắt

Nose

/nəʊz/

Mũi 

Head

/hed/

Đầu

Ear

/ɪr/

Tai

Hand

/hænd/

Tay

Leg

/leɡ/

Chân

MIỄN PHÍ dùng thử chương trình học từ vựng dễ như chơi cùng Khỉ con TẠI ĐÂY (Android) hoặc TẠI ĐÂY (iOS)!

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 các chủ đề khác

Chủ đề Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Màu sắc Red /red/ Màu đỏ
Blue /bluː/ Màu xanh nước biển
Green /ɡriːn/ Màu xanh lá cây
Yellow /ˈjeləʊ/ Màu vàng
Brown /braʊn/ Màu nâu
Orange /ˈɒrɪndʒ/ Màu cam
Black /blæk/ Màu đen
White /waɪt/ Màu trắng
Pink /pɪŋk/ Màu hồng
Purple /ˈpɜːpl/
Màu tím
Số đếm One /wʌn/ Số 1
Two /tuː/ Số 2
Three /θriː/ Số 3
Four /fɔː(r)/ Số 4
Five /faɪv/ Số 5
Six /sɪks/ Số 6
Seven /ˈsevn/ Số 7
Eight /eɪt/ Số 8
Nine /naɪn/ Số 9
Ten /ten/ Số 10

Với bảng từ vựng trên đây, Monkey chỉ đưa ra một vài chủ đề để bạn hình dung con học từ vựng như thế nào. Bạn có thể tải miễn phí bộ từ vựng 50+ chủ đề bằng hình ảnh cho bé TẠI ĐÂY

Tải bộ từ vựng tiếng Anh cho con. (Ảnh: Tác giả)

Luyện tập ngayTổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án đầy đủ nhất 2022 - 2023

Cách giúp bé học từ vựng tiếng Anh nhanh, đơn giản và hiệu quả nhất

Bạn biết không? Có rất nhiều phương pháp học từ vựng được đông đảo phụ huynh áp dụng cho con như: 

  • Học từ vựng qua truyện tranh 

  • Học từ vựng qua hình ảnh

  • Học từ vựng qua giao tiếp đời sống hàng ngày 

  • Học từ vựng qua trò chơi..

Những phương pháp trên đều mang lại hiệu quả cao. Bởi con không còn thấy nhàm chán hay mệt mỏi như lúc học từ vựng chỉ qua bài tập, ghi chép. Cách lồng ghép truyện tranh, bài hát đặc biệt rất phù hợp với bộ não của trẻ. Theo nghiên cứu khoa học, trẻ có thể phát huy năng lực của não lên nhiều lần khi học với truyện, âm nhạc. 

Bạn có thể thử tìm một vài video, truyện cho con trên mạng miễn phí rất nhiều. Tuy nhiên nếu bạn cũng giống đa số phụ huynh khác là không biết tiếng Anh thì sẽ thấy cực kỳ khó khăn. Vậy hãy cho bé thử học với ứng dụng tiếng Anh Monkey Junior, đây là ứng dụng dành cho bé mới bắt đầu học được hơn 10 triệu phụ huynh áp dụng và thành công. 

Dưới đây là những điểm NỔI BẬT nhất về Monkey Junior - Ứng Dụng Tiếng Anh Cho Trẻ Em Top 1 Tại Việt Nam Top 5 Toàn Thế Giới

Monkey Junior hiệu quả bởi áp dụng những phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất thế giới và xây dựng nội dung học chuẩn Mỹ bởi các chuyên gia hàng đầu. 

1. Tổng hợp phương pháp học nổi tiếng DUY NHẤT có trong ứng dụng Monkey Junior:

  • Phương pháp chụp hình nguyên từ: Con tư duy trực diện 

  • Phương pháp đánh vần (Phonics): Con phát âm chuẩn xác 

  • Phương pháp tráo thẻ nhanh, kích thích não phải: Con tăng trí nhớ và tập trung hơn 

  • Phương pháp học đa giác quản của Robert Titzer 

2. Nội dung CHUYÊN SÂU bao gồm: 

  • 2000+ Từ vựng tiếng Anh phổ biến 

  • 5170+ Bài học 

  • 74.300+ Audio giọng đọc chuẩn bản xứ 

  • 1200+ Luật phát âm 

  • Kho trò chơi thú vị, đa dạng 

  • 56 Chủ đề xoay quanh đời sống hàng ngày 

Chỉ với chi phí nhỏ, ba mẹ hoàn toàn giúp con đắm mình trong môi trường tiếng Anh bản ngữ, tiếp cận nguồn tri thức tiên tiến nhất. Đăng ký đồng hành cùng Monkey để giúp con tăng tốc ngay hôm nay.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 Monkey muốn dành tặng bạn và con. Cùng với phương pháp học tiếng Anh cùng Monkey Junior vô cùng nổi tiếng đã được nhiều người tại Việt Nam và trên thế giới áp dụng thành công. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn. Monkey cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc các bé sớm thành thạo tiếng Anh. 

XEM NGAY Bí quyết thành thạo 1000+ từ vựng mỗi năm với chương trình đào tạo TOP 5 thế giới. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả khi đăng ký
Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!