zalo
Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears | Family & Friends
Học tiếng anh

Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears | Family & Friends

Đào Vân
Đào Vân

30/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears giúp các bạn học sinh tích lũy cho mình nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật (Animals), cách đọc chữ cái “J”, “K”, “L”, “M” trong các từ vựng cùng nhiều kiến thức bổ ích khác.

Lesson 1 - Tổng hợp từ vựng tiếng Anh unit 4 They’re bears

Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears là bài học thú vị giúp các bạn học sinh biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hữu ích liên quan đến những con vật phổ biến. Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề này và các từ vựng mở rộng khác có trong bài học unit 4 Monkey sẽ tổng hợp trong bảng dưới đây để ba mẹ và bé dễ dàng ôn tập:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Bird

/bɝːd/

Con chim

Bear

/ber/

Con gấu

Hippo

/ˌhɪp.əˈpɑː.t̬ə.məs/

Con hà mã

Crocodile

/ˈkrɑː.kə.daɪl/

Con cá sấu

Tiger

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Con hổ

Kangaroo

/ˌkæŋ.ɡəˈruː/

Chuột túi

Panda

/ˈpæn.də/

Gấu trúc

Lion

/ˈlaɪ.ən/

Sư tử

Jug

/dʒʌɡ/

Cái bình

Juice

/dʒuːs/

Nước ép

Key

/kiː/

Chìa khóa

Nine

/naɪn/

Số 9

Ten

/ten/

Số 10

Zoo

/zuː/

Sở thú

Lollipop

/ˈlɑː.li.pɑːp/

Kẹo mút

Man

/men/

Đàn ông

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Quả xoài

Để giúp trẻ tích lũy vốn từ vựng tiếng Anh vững chắc, tự tin trong giao tiếp hàng ngày, ba mẹ đừng quên cho con làm quen với Monkey Junior – ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10 tuổi) nhé! Monkey Junior có tới 56+ chủ đề gần gũi với trẻ, trong đó có chủ đề về động vật, giúp con mở rộng đáng kể vốn từ của mình.

Monkey Junior giúp trẻ tích lũy 2.000+ từ vựng thuộc 56+ chủ đề quen thuộc. (Ảnh: Monkey)

Chỉ cần 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, Monkey Junior có thể giúp trẻ tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm nhờ áp dụng các phương pháp giáo dục sớm, học mà chơi vui vẻ nhờ các trò chơi giáo dục...

>>> Học thử Monkey Junior miễn phí: Tại đây.

Để giúp trẻ nắm vững các từ vựng Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears, ba mẹ có thể cùng con ôn tập lại qua các bài tập:

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ và lặp lại)

Bài nghe như sau:

Hệ thống từ mới trong Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They're bears. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Bài nghe: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Bird/ Bear/ Hippo/ Crocodile/ Tiger/ Crocodile/ Tiger/ Bear/ Bird/ Hippo

Dịch nghĩa:

Con chim/ Con gấu/ Hà mã/ Cá sấu/ Con hổ/ Cá sấu/ Con hổ/ Con gấu/ Con chim/ Hà mã.

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Hippo, tiger, crocodile

Bird, bear, crocodile

Hippo, tiger, crocodile

Bird, bear, crocodile

Dịch nghĩa:

Hà mã, con hổ, cá sấu

Con chim, con gấu, cá sấu

Hà mã, con hổ, cá sấu

Con chim, con gấu, cá sấu.

Point and say. Stick (Chỉ và nói. Dán)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong bài tập này là chỉ vào từng đồ vật và nói bằng tiếng Anh và sau đó dán sticker vào hình phù hợp.

Bài tập "Point and say". (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Lesson 2 - Ngữ pháp: Số nhiều với “s”

Trong lesson 2 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears, các bạn học sinh được làm quen với danh từ số nhiều khi thêm đuôi “s” vào cuối danh từ qua các bài tập sau:

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Bài nghe: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Nghe và lặp lại. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

What are they?

They’re hippos

Dịch nghĩa:

Chúng là gì đó?

Chúng là những con hà mã.

Listen and sing (Nghe và hát)

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Nghe và hát theo. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

What are they? They’re tigers. They’re tigers

What are they? They’re birds. They’re birds

What are they? They’re hippos. They’re hippos

What are they? They’re bears. They’re bears

Dịch nghĩa:

Chúng là gì? Chúng là những con hổ. Chúng là những con hổ.

Chúng là gì? Chúng là những con chim. Chúng là những con chim.

Chúng là gì? Chúng là những con hà mã. Chúng là những con hà mã.

Chúng là gì? Chúng là những con gấu. Chúng là những con gấu.

Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong hoạt động 3 lesson 2 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears là nhìn vào tranh, chỉ từng con vật và đặt câu hỏi.

Lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears - Học cách phát âm phonic “J” và “K”

Trong lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears, các bạn học sinh sẽ được học cách phát âm chữ cái “J”, “K” trong một số từ vựng qua các hoạt động/ bài tập dưới đây:

Listen, point, and repeat. Write (Nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Bài nghe như sau: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Học phát âm phonic J, K. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Letter J

/dʒ/ jug

/dʒ/ juice

Letter K

/k/ kangaroo

/k/ key

Dịch nghĩa:

Chữ cái J

/dʒ/ cái bình

/dʒ/ nước ép

Chữ cái K

/k/ Con chuột túi

/k/ Chiếc chìa khóa

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Bài hát như sau: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Nghe và hát theo. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Juice, juice, juice

Jug, jug, jug

Juice in a jug

/dʒ/ /dʒ/ /dʒ/

Katie, the kangaroo, has a key

/k/ /k/ /k/

/k/ /k/ /k/

Dịch nghĩa:

Nước ép, nước ép, nước ép

Cái bình, cái bình, cái bình

Nước ép ở trong cái bình

/dʒ/ /dʒ/ /dʒ/

Katie, con chuột túi có một cái chìa khóa

/k/ /k/ /k/

/k/ /k/ /k/

Stick and say (Dán và nói)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong hoạt động số 3 lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears này là quan sát hình vẽ để xác định các hình phát âm bằng chữ cái nào sau đó dán sticker phù hợp.

Hoạt động 3 Stick and say lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They're bears. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Monkey Phonics là chương trình học được tích hợp miễn phí trên ứng dụng Monkey Stories giúp trẻ phát âm chuẩn, đọc lưu loát từ rất sớm và tăng sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. Nhờ phương pháp Synthetic Phonics được áp dụng, con có thể tự tin đánh vần cả những từ khó, từ mới gặp lần đầu.

Chương trình học Monkey Phonics. (Ảnh: Monkey)

Ba mẹ tham khảo chương trình học Monkey Phonics trên ứng dụng Monkey Stories ngay: Tại đây.

Lesson 4 - Học số “9”, “10”

Số đếm là bài học thú vị mà các bạn nhỏ không thể bỏ qua trong Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears. Trong lesson 4, các bạn học sinh sẽ được làm quen với cách đọc và viết số 9, 10.

Listen, point, and repeat. Write (Nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Bài nghe: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Học số 9, 10 - Lesson 4 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They're bears. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Nine/ Ten

Dịch nghĩa:

Số 9/ Số 10.

Point and sing (Chỉ và hát)

Bài hát như sau: (Nguồn nghe: Elib.vn)

They’re lions

They’re lions

They’re lions at the zoo

One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine

Nine lions at the zoo

They’re birds

They’re birds

They’re birds at the zoo

One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten

Ten birds at the zoo

Dịch nghĩa:

Chúng là những con sư tử

Chúng là những con sư tử

Chúng là những con sư tử ở vườn thú

Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười

10 con chim ở vườn thú.

Count, circle and say (Nghe, khoanh tròn và nói)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong bài 3 lesson 4 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears này là đếm số lượng theo từng loài vật sau đó nói rõ số lượng cụ thể của mỗi loài là bao nhiêu. 

Hoạt động 3 Count, circle and say - Lesson 4 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They're bears. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

  • One, two, three, four, five, six - six pandas

  • One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine - nine bears

  • One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten - ten lions

  • One, two, three, four, five, six, seven - seven hippos

Tiếng Anh lớp 1 unit 4 Lesson 5 - Học cách phát âm phonic “L” và “M”

Nếu như lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears các bạn học sinh được học cách phát âm chữ cái J, K trong một số từ vựng thì trong lesson 5 các bạn nhỏ tiếp tục học cách phát âm phonics L và M qua các hoạt động:

Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Bài nghe như sau: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Học phát âm phonic L, M. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Letter L, /l/

/l/, lion

/l/, lollipop

Letter M, /m/

/m/, man

/m/, mango

Dịch nghĩa:

Chữ cái L, /l/

/l/, sư tử

/l/, kẹo mút

Chữ cái M, /m/

/m/, trái xoài.

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Bài hát như sau: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Look at the lion with the lollipop

/l/ /l/ /l/

/l/ /l/ /l/

A man has a mango

/m/ /m/ /m/

/m/ /m/ /m/

Look at the lion with the lollipop

/l/ /l/ /l/

/l/ /l/ /l/

A man has a mango

/m/ /m/ /m/

/m/ /m/ /m/

Dịch nghĩa:

Hãy nhìn vào con sư tử với chiếc kẹo mút

/l/ /l/ /l/

/l/ /l/ /l/

Một người đàn ông có một trái xoài

/m/ /m/ /m/

/m/ /m/ /m/

Hãy nhìn con sư tử với chiếc kẹo mút

/l/ /l/ /l/

/l/ /l/ /l/

Một người đàn ông có một trái xoài

/m/ /m/ /m/

/m/ /m/ /m/

Stick and say (Dán và nói)

Các bạn nhỏ quan sát tranh sau đó nói tên tiếng Anh từng hình.

Hoạt động 3 Stick and say - Lesson 5. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

A lion has a lollipop (Một con sư tử có một chiếc kẹo mút)

A man has a mango (Một người đàn ông có một trái xoài).

Lesson 6 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 - Nghe kể chuyện “They’re tigers!”

Trong lesson 6 này, các bạn nhỏ sẽ được nghe, đọc và đóng vai kể lại câu chuyện đã nghe được.

Listen to the story (Nghe truyện)

Truyện kể như sau: (Nguồn nghe: An Phong Kids TV)

Nghe kể truyện qua tranh. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Look, Billy. What are they?

Ga-ga

They’re crocodiles

They’re crocodiles, Billy

Crocodiles, snap, snap

What are they, Billy?

Ga-ga

They’re birds

They’re birds, Billy

Birds

Billy, what are they?

Ga-ga

They’re tigers

They’re tigers

Tigers

Roar, roar

Roar, roar, roar

They’re tigers

They’re tigers

Aaa… They’re tigers, Billy

They’re boys

Dịch nghĩa:

Nhìn xem, Billy. Chúng là cái gì thế?

Ga-ga

Chúng là những con cá sấu.

Chúng là những con cá sấu, Billy.

Cá sấu, nằm, nằm

Chúng là gì thế, Billy?

Ga-ga

Chúng là những chú chim

Chúng là những chú chim, Billy

Những chú chim

Billy, Chúng là gì?

Ga-ga

Chúng là những con hổ

Chúng là những con hổ

Những con hổ,

Gần, gầm

Gầm, gầm, gầm

Chúng là những con hổ

Chúng là những con hổ

Aaa... Chúng là những con hổ, Billy à

Họ là những cậu bé.

Học tiếng Anh qua truyện tranh là phương pháp học đem đến nhiều trải nghiệm thú vị và vui vẻ cho các bạn nhỏ. Đây cũng là phương pháp Monkey Stories áp dụng giúp các bạn nhỏ đạt mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Khác với truyện thông thường, truyện trong Monkey Stories là truyện tranh tương tác, các bạn nhỏ có thể tương tác ấn chạm trên màn hình là tên nhân vật/ vật sẽ hiện lên cùng giọng đọc chuẩn.

Kho truyện tranh tương tác đồ sộ của Monkey Stories. (Ảnh: Monkey)

>>> Khám phá đầy đủ 1100+ truyện tranh tương táchơn 400 sách nói (audio books): Tại đây.

Để giúp các bạn nhỏ nắm chắc kiến thức ngữ pháp, từ vựng, phát âm phonics vừa học, ba mẹ đừng bỏ qua bài tập Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears nhé!

Read and say (Đọc và nói)

Trong bài tập 2 lesson 6 Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears, các bạn học sinh có nhiệm vụ đọc truyện vừa nghe được sau đó thực hành nói. 

Listen again and repeat. Act (Nghe và lặp lại. Đóng vai)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh là nghe đoạn hội thoại và phân vai đóng theo các nhân vật. Hoạt động này vừa giúp các bạn học sinh ôn tập lại các từ mới đã học, vừa giúp trẻ tự tin khi nói tiếng Anh hơn. 

Trên đây là những kiến thức trọng tâm Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears ba mẹ tham khảo để dễ dàng ôn tập cùng con. Tham khảo nhiều bài chia sẻ hữu ích về học tiếng Anh, học Toán, tiếng Việt... cho bé tại Monkey.edu.vn, ba mẹ nhé! 

Cambridge Dictionary - Ngày truy cập: 30/01/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!