zalo
Tiếng Anh lớp 1 starter Hello Lesson 1 – Lesson 6: Tóm tắt lý thuyết và giải bài tập
Học tiếng anh

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello Lesson 1 – Lesson 6: Tóm tắt lý thuyết và giải bài tập

Đào Vân
Đào Vân

29/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Chào hỏi là chủ đề quan trọng và vô cùng gần gũi với cuộc sống hàng ngày của trẻ. Trong bài viết này, ba mẹ hãy cùng Monkey tìm hiểu chi tiết những kiến thức quan trọng và hướng làm các bài tập trong Tiếng Anh lớp 1 starter Hello nhé!

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 1 - Từ vựng tiếng Anh chủ đề chào hỏi

Lesson 1 Tiếng Anh lớp 1 starter Hello cung cấp cho các bạn học sinh những từ vựng cơ bản tiếng Anh chủ đề chào hỏi đơn giản nhất và nhiều từ vựng thú vị khác. Dưới đây là tổng hợp các từ mới mà các bạn nhỏ được làm quen trong bài học này, ba mẹ cùng con ôn tập thật kỹ để có thể làm các bài tập nhé.

Từ vựng chủ đề chào hỏi. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Hello

/heˈloʊ/

Xin chào

Friend

/frend/

Bạn bè

Goodbye

/ɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

Line up

/laɪn 'ʌp/

Xếp hàng

Name

/neɪm/

Tên

Listen

/ˈlɪs.ən/

Nghe

Number

/ˈnʌm.bɚ/

Số

One

/wʌn/

Số 1

Two

/tuː/

Số 2

Teacher

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Time

/taɪm/

Thời gian

Apple

/ˈæp.əl/

Quả táo

Bat

/bæt/

Gậy bóng chày

Boy

/bɔɪ/

Bé trai

Letter

/ˈlet̬.ɚ/

Chữ cái

Raise your hand

/reɪz jʊr hænd/

Đưa tay lên

Say

/seɪ/

Nói

Sit down

/sɪt 'daʊn/

Ngồi xuống

Stand up

/stænd 'ʌp/

Đứng dậy

Stick

/stɪk/

Dán

Annie

/ˈæni/

Annie (Một tên riêng)

Billy

/bɪli/

Billy (Một tên riêng)

Rosy

/roʊzɪ/

Rosy (Một tên riêng)

Tim

/tɪm/

Tim (Một tên riêng)

Để làm quen với những từ vựng mới này, các bạn nhỏ cần hoàn thành những hoạt động trong lesson 1, bao gồm:

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ và lặp lại)

Các bạn học sinh nghe audio giọng đọc, chỉ vào tranh tương ứng.

Nghe, chỉ và lặp lại - Lesson 1. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Đoạn nghe (Nguồn nghe: Elib.vn)

Rosy - Tim - Billy - Hello - Goodbye

Dịch nghĩa:

Rosy - Tim - Billy - Xin chào - Tạm biệt

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong lesson 1 Tiếng Anh lớp 1 Starter Hello này là nghe audio giọng đọc sau đó hát theo lời bài hát.

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Rosy, Tim, Billy

Rosy, Tim, Billy

Hello, Hello, Hello

Goodbye, Goodbye, Goodbye

Dịch nghĩa:

Rosy, Tim, Billy

Rosy, Tim, Billy

Xin chào, xin chào, xin chào

Tạm biệt, tạm biệt, tạm biệt

Point and say. Stick (Chỉ, và nói. Dán)

Bài tập 3 Tiếng Anh lớp 1 starter hello lesson 1 này yêu cầu các bạn học sinh quan sát hình và nói tên từng nhân vật, sau đó tiếp tục dán hình vào nhân vật tương ứng.

Quan sát hình nói tên từng nhân vật. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Để trẻ tích lũy vốn từ vựng phong phú, học từ vựng toàn diện - từ nhớ mặt chữ, biết nghĩa của từ, cách phát âm chuẩn, sử dụng từ đó như thế nào… thì ba mẹ đừng quên cho con học tập với Monkey Junior nhé. Đây là ứng dụng học từ vựng số 1 cho trẻ được hàng triệu phụ huynh trên thế giới tin tưởng lựa chọn cho con và cũng là ứng dụng đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì.

Chỉ với khoảng 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, con có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm. 2.000+ từ vựng tiếng Anh thuộc 56 chủ đề gần gũi trong cuộc sống đang đợi bé khám phá. CLICK NGAY TẠI ĐÂY để đăng ký học thử miễn phí cho con ba mẹ nhé!

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 2 - Cách hỏi đáp về tên

Trong lesson 2 Tiếng Anh lớp 1 starter hello, các bạn nhỏ sẽ được làm quen với cấu trúc câu hỏi và trả lời tên.

What’s your name?

I’m + Tên riêng

Để thành thạo cấu trúc câu hỏi đáp tên này, các bạn nhỏ sẽ thực hành làm các hoạt động:

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Các bạn học sinh nghe audio giọng đọc sau đó lặp thực hành nói lại những gì nghe được.

Nghe audio giọng đọc và thực hành nói. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Bài nghe (Nguồn nghe: Elib.vn)

What’s your name?

I’m Rosy.

Dịch nghĩa:

Bạn tên là gì?

Tôi là Rosy.

Listen and sing (Nghe và hát)

Bài hát (Nguồn nghe: Elib.vn)

Hello, hello. What’s your name?

I’m Rosy. I’m Rosy

Hello, hello.

Hello, hello. What’s your name?

I’m Tim. I’m Tim

Hello, hello.

Hello, hello. What’s your name?

ka-ka, ka-ka

Hello, hello.

Goodbye. Goodbye. Goodbye to you, Rosy, Tim and Billy.

Goodbye. Goodbye.

Dịch nghĩa:

Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì vậy?

Tôi là Rosy. Tôi là Rosy.

Xin chào, xin chào.

Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì vậy?

Tôi là Tim. Tôi là Tim.

Xin chào, xin chào.

Xin chào, xin chào. Bạn tên là gì vậy?

ka-ka, ka-ka

Xin chào, xin chào.

Tạm biệt. Tạm biệt. Tạm biệt các bạn, Tim, Rosy và Billy.

Tạm biệt. Tạm biệt.

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ, và lặp lại)

Các bạn học sinh nghe audio giọng đọc sau đó chỉ vào từng bức tranh tương ứng và đọc lại.

Nghe đoạn audio, chỉ tranh tương ứng và thực hành nói. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Bài nghe (Nguồn nghe: Elib.vn)

Listen to your teacher - Stand up - Sit down - Raise your hand - Line up.

Dịch nghĩa:

Lắng nghe giáo viên – Đứng dậy – Ngồi xuống – Giơ tay lên – Xếp hàng.

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 3 - Chữ cái “Aa”

Trong lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 starter hello, các bạn học sinh được học chữ cái A, cách nó được phát âm như thế nào trong các từ vựng.

Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Học chữ cái A, âm /a/. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Bài nghe (Nguồn nghe: Elib.vn)

Letter A - /a/ - /a/ apple - /a/ Annie

Dịch:

Chữ cái A - /a/ - /a/ quả táo - /a/ Annie (tên riêng)

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong bài tập 2 Tiếng Anh lớp 1 starter hello lesson 3 này là nghe bài hát sau đó hát theo lời nghe được.

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

/a/ /a/ /a/

Apple, apple, apple

Annie has an apple

/a/ /a/ /a/

/a/ /a/ /a/

Apple, apple, apple

Annie has an apple

/a/ /a/ /a/

Dịch nghĩa:

/a/ /a/ /a/

Quả táo, quả táo, quả táo

Annie có một quả táo

/a/ /a/ /a/

/a/ /a/ /a/

Quả táo, quả táo, quả táo

Annie có một quả táo

/a/ /a/ /a/

Point to the letter Aa. Stick (Chỉ vào chữ cái Aa. Dán)

Nhiệm vụ của các bạn học sinh trong bài tập này khá đơn giản, các bạn nhỏ chỉ cần xác định chữ cái A/a rồi dán theo yêu cầu.

Bài tập "Point to the letter Aa". (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt với Monkey Phonics. Con phát âm chuẩn, đọc lưu loát từ sớm, viết đúng chính tả, tăng sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh.

Chương trình học Monkey Phonics. (Ảnh: Monkey)

>>> Khám phá 243 bài học Phonics ngay: TẠI ĐÂY.

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 4 - Học số “1”, “2”

Trong lesson 4 Tiếng Anh lớp 1 starter hello, các bạn nhỏ được học 2 số đếm đầu tiên là 1, 2 – bao gồm cách đọc và viết chúng qua các hoạt động:

Listen, point, and repeat. Write (nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Học số 1, 2. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Các bạn học sinh nghe giọng đọc sau đó thực

One – Two (Một – hai) (Nguồn nghe: Elib.vn)

Point and sing (Chỉ và hát)

Bài tập 2 Tiếng Anh lớp 1 starter hello lesson 4 các bạn nhỏ được nghe một bài hát có sự lặp lại của các số và từ mới đã học ở trên.

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

One one one

One one one

One apple

One one one

Two two two

Two two two

Two apples

Two two two.

Dịch nghĩa

Một một một

Một một một

Một quả táo

Một một một

Hai hai hai

Hai hai hai

Hai quả táo

Hai hai hai.

Count and say (Đếm và nói)

Các bạn nhỏ nhìn vào hình vẽ, đếm số trái táo sau đó thực hành nói.

Thực hành đếm và nói. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

1. Two (red) apples - Hai quả táo (màu đỏ)

2. One (green) apple - Một quả táo (màu xanh lá cây)

3. Two green apples - Hai quả táo (màu xanh lá cây)

Point, match and say (Chỉ, nối và nói)

Trong bài 4, lesson 4 Tiếng Anh lớp 1 starter hello, dựa vào số và hình vẽ minh họa, các bạn nhỏ nối số đếm thích hợp với số lượng táo tương ứng sau đó thực hành nói.

Hoạt động "Point, match and say". (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

1. One, one apple - Một, một quả táo

2. Two, two apples - Hai, hai quả táo

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 5 - Chữ cái “Bb”

Tiếp nối Lesson 3 Tiếng Anh lớp 1 starter hello, trong lesson 5, các bạn học sinh sẽ tiếp tục được học chữ cái “Bb” qua các hoạt động thực hành:

Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ, lặp lại. Viết)

Học chữ cái B, âm /b/. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

bài nghe (Nguồn nghe: Elib.vn)

Letter B - /b/ - /b/ boy - /b/ bat

Dịch nghĩa:

Chữ cái B - /b/ - /b/ con trai - /b/ gậy bóng chày

Listen and chant (Nghe và hát theo)

Bài hát: (Nguồn nghe: Elib.vn)

A boy with a bat

/b/ /b/ /b/

A boy with a bat

/b/ /b/ /b/

A boy with a bat

/b/ /b/ /b/

A boy with a bat

/b/ /b/ /b/

Dịch nghĩa:

Cậu bé với cái gậy bóng chày

/b/ /b/ /b/

Cậu bé với cái gậy bóng chày

/b/ /b/ /b/

Cậu bé với cái gậy bóng chày

/b/ /b/ /b/

Cậu bé với cái gậy bóng chày

/b/ /b/ /b/

Point to the letter Bb. Stick (Chỉ chữ cái B hoặc b. Dán)

Hoạt động "Point to the letter Bb". (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

1. /b/ boy - con trai.

2. /b/ bat - gậy bóng chày.

Tiếng Anh lớp 1 starter Hello lesson 6 - Nghe truyện “I’m Billy”

Các bạn học sinh được nghe đoạn hội thoại ngắn với nhiều nhân vật để ôn tập lại những từ vựng mới học. 

Truyện  “I’m Billy”. (Ảnh: Chụp màn hình SGK)

Listen to the story (Nghe truyện)

Bài nghe: (Nguồn nghe: Elib.vn)

Miss Bell: Hello, I’m Miss Bell. What’s your name?

Tim: I’m Tim.

Miss Bell: And what’s your name?

Rosy: I’m Rosy.

Miss Bell: And what’s your name?

Billy: Bi

Miss Bell: Bi? Hello, Bi

Students: Billy.

Miss Bell: Oh, Billy. Goodbye, Billy

Mother: Bye

Dịch nghĩa:

Cô Bell: Xin chào, Cô là cô Bell. Con tên là gì?

Tim: Con là Tim.

Cô Bell: Và tên con là gì?

Rosy: Con là Rosy.

Cô Bell: Và tên con là gì?

Billy: Bi

Cô Bell: Bi? Xin chào, Bi

Học sinh: Billy.

Cô Bell: Oh, Billy. Tạm biệt, Billy

Mẹ: Bye

Listen and act (Nghe và đóng vai)

Trong phần này, các bạn học sinh sẽ được đóng vai nhân vật trong truyện để thực hành nói như các nhân vật trong hội thoại.

Học tiếng Anh qua truyện là phương pháp học thú vị, kích thích sự hào hứng của trẻ. Đây cũng là một trong những phương pháp Monkey Stories đang áp dụng để dạy trẻ.

Kho truyện đồ sộ trong Monkey Stories. (Ảnh: Monkey)

Hiện Monkey Stories có hơn 1.100 truyện tranh tương tác gồm 11 chủ đề quen thuộc với cuộc sống của trẻ giúp con hấp thụ tiếng Anh một cách tự nhiên, chủ động tương tác qua thao tác ấn chạm màn hình.  

>>> Khám phá ngay kho truyện đồ sộ Monkey Stories và học thử: TẠI ĐÂY.

Với những hướng dẫn chi tiết học Tiếng Anh lớp 1 starter hello Monkey đã tổng hợp chia sẻ ở trên, hy vọng ba mẹ sẽ có thêm những kiến thức hữu ích để đồng hành học tiếng Anh hiệu quả cùng con. Chủ đề dạy bé tiếng Anh lớp 1 Family & Friends được chia sẻ đầy đủ tại Website Monkey.edu.vn, ba mẹ đừng bỏ lỡ nhé!

Bộ đôi ứng dụng giúp con chinh phục tiếng Anh dễ dàng trước tuổi lên 10

  • Monkey Junior: Ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10 tuổi), tập trung dạy trẻ từ vựng và phát âm chuẩn nhờ các phương pháp giáo dục sớm và công nghệ trí tuệ nhân tạo AI. Ứng dụng học tập giúp con vui vẻ, hào hứng trong suốt quá trình học nhờ áp dụng cách học mà chơi - chơi mà học. 
  • Monkey Stories: Giúp trẻ rèn luyện đầy đủ cả 4 kỹ năng tiếng Anh nghe - nói - đọc - viết, thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. 

Cambridge Dictionary - Ngày truy cập: 19/01/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!