Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ know? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “know” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ này đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !
Know - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ know, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
V1, V2 và V3 của know
Know là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ know (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của know và phân từ 2 của know)
V1 của Know (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Know (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Know (Past participle - quá khứ phân từ) |
To know |
knew |
known |
Cách phát âm know (US/ UK)
Dưới đây là phát âm đối với các dạng động từ của "know"
Phát âm know (dạng nguyên thể)
- Phiên âm UK - /nəʊ/
- Phiên âm US - /nəʊ/
Phát âm Knows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
- Phiên âm UK - /nəʊz/
- Phiên âm US - /nəʊz/
Phát âm Knew (động từ quá khứ của know)
- Phiên âm UK - /njuː/
- Phiên âm US - /njuː/
Phát âm Known (phân từ 2 của know)
- Phiên âm UK - /nəʊn/
- Phiên âm US - /nəʊn/
Phát âm Knowing (dạng V-ing)
- Phiên âm UK - /ˈnəʊɪŋ/
- Phiên âm US - /ˈnəʊɪŋ/
Test ngay trình độ Speaking của bạn với app kiểm tra phát âm tiếng Anh trên điện thoại và máy tính hoàn toàn MIỄN PHÍ
Nghĩa của động từ know
Know: Biết, hiểu biết, nhận biết, quen biết ai (có thông tin về gì đó)
Ex:
-
Now I know you are a teacher (giờ tôi biết bạn là giáo viên)
-
She have many friends but she just know half of them (cô ấy có nhiều bạn nhưng cô ấy chỉ biết nửa trong số họ)
-
Do you know Peter? (bạn có biết Peter không?)
Một số cấu trúc câu, cụm động từ với know:
-
To be known to sb: Quen thuộc với ai
-
Make oneself known to somebody: Tự giới thiệu với ai
-
Know about sth: Hiểu biết/ nhận thấy về cái gì
-
Know of sb/sth: Có thông tin về…
Cách chia động từ know theo dạng
Chia động từ know theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của know. Động từ know được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To know |
She wants to know everything about me |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
know |
I don’t know if I can come yet, but I’ll let you know tomorrow |
Gerund Danh động từ |
knowing |
There’s no way of knowing what was on her mind. |
Past Participle Phân từ II |
known |
I should have known she would feel this way |
Cách chia động từ know trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ know trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “know” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Fly trong tiếng anh
Cách chia động từ know trong cấu trúc câu đặc biệt
Qua bài viết cách chia động từ know vừa rồi, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ know phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Know - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/know_1?q=know