zalo
Cách chia động từ Know trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Know trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

13/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ know? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “know” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ này đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !

Know - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ know, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

V1, V2 và V3 của know

Know là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ know (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của know và phân từ 2 của know) 

V1 của Know

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Know

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Know

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To know

knew

known

Cách phát âm know (US/ UK)

Dưới đây là phát âm đối với các dạng động từ của "know" 

Phát âm know (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /nəʊ/
  • Phiên âm US - /nəʊ/

Phát âm Knows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /nəʊz/
  • Phiên âm US - /nəʊz/

Phát âm Knew (động từ quá khứ của know)

  • Phiên âm UK - /njuː/
  • Phiên âm US - /njuː/

Phát âm Known (phân từ 2 của know)

  • Phiên âm UK - /nəʊn/
  • Phiên âm US - /nəʊn/

Phát âm Knowing (dạng V-ing)

  • Phiên âm UK - /ˈnəʊɪŋ/
  • Phiên âm US - /ˈnəʊɪŋ/

Test ngay trình độ Speaking của bạn với app kiểm tra phát âm tiếng Anh trên điện thoại và máy tính hoàn toàn MIỄN PHÍ

Nghĩa của động từ know

Know: Biết, hiểu biết, nhận biết, quen biết ai (có thông tin về gì đó) 

Ex: 

  • Now I know you are a teacher (giờ tôi biết bạn là giáo viên) 

  • She have many friends but she just know half of them (cô ấy có nhiều bạn nhưng cô ấy chỉ biết nửa trong số họ) 

  • Do you know Peter? (bạn có biết Peter không?) 

Một số cấu trúc câu, cụm động từ với know: 

  • To be known to sb: Quen thuộc với ai 

  • Make oneself known to somebody: Tự giới thiệu với ai

  • Know about sth: Hiểu biết/ nhận thấy về cái gì 

  • Know of sb/sth: Có thông tin về… 

Cách chia động từ know theo dạng

Chia động từ know theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của know. Động từ know được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To know

She wants to know everything about me 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

know

I don’t know if I can come yet, but I’ll let you know tomorrow 

Gerund

Danh động từ

knowing

There’s no way of knowing what was on her mind.

Past Participle

Phân từ II

known

I should have known she would feel this way

Cách chia động từ know trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ know trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “know” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

know

know

knows

know

know

know

HT tiếp diễn

am knowing

are knowing

is knowing

are knowing

are knowing

are knowing

HT hoàn thành

have known

have known

has known

have known

have known

have known

HT HTTD

have been

knowing

have been

knowing

has been

knowing

have been

knowing

have been

knowing

have been

knowing

QK đơn

knew

knew

knew

knew

knew

knew

QK tiếp diễn

was knowing

were knowing

was knowing

were knowing

were knowing

were knowing

QK hoàn thành

had known

had known

had known

had known

had known

had known

QK HTTD

had been

knowing

had been

knowing

had been

knowing

had been

knowing

had been

knowing

had been

knowing

TL đơn

will know

will know

will know

will know

will know

will know

TL gần

am going

to know

are going

to know

is going

to know

are going

to know

are going

to know

are going

to know

TL tiếp diễn

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

TL hoàn thành

will have

known

will have

known

will have

known

will have

known

will have

known

will have

known

TL HTTD

will have

been knowing

will have

been knowing

will have

been knowing

will have

been knowing

will have

been knowing

will have

been knowing


Xem thêm: Cách chia động từ Fly trong tiếng anh

Cách chia động từ know trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would know

would know

would know

would know

would know

would know

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

knowing

would be

knowing

would be

knowing

would be

knowing

would be

knowing

would be

knowing

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

known

would have

known

would have

known

would have

known

would have

known

would have

known

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been knowing

would have

been knowing

would have

been knowing

would have

been knowing

would have

been knowing

would have

been knowing

Câu giả định - HT

know

know

know

know

know

know

Câu giả định - QK

knew

knew

knew

knew

knew

knew

Câu giả định - QKHT

had known

had known

had known

had known

had known

had known

Câu giả định - TL

Should know

Should know

Should know

Should know

Should know

Should know


Qua bài viết cách chia động từ know vừa rồi, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ know phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Know - Ngày truy cập: 09/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/know_1?q=know

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!