zalo
Cách chia động từ Read trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Read trong tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

13/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Read - Ý nghĩa và cách dùng

V1, V2, V3 của Read

Read là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To read

Read

Read

Cách phát âm Read (US/ UK)

Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Read (v) - read, read

  • (US) /riːd/

  • (UK) /riːd/

Ngay bây giờ! Check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

Nghĩa của từ Read

Read (v) - Động từ

1. đọc

VD: I can’t read your handwriting. (Tôi không thể đọc được chữ viết tay của bạn).

2. học, nghiên cứu

VD: I read Math for the examination. (Tôi học toán để chuẩn bị thi).

3. xem, đoán

VD: He can read your mind. (Anh ta có thể hiểu được tâm trí của bạn).

4. hiểu, cho là

VD: You can read it in several ways. (Bạn có thể hiểu nó theo nhiều cách).

5. biết được nhờ việc đọc thông tin

VD: She may read it in the newspaper. (Cô ấy có thể biết điều đó qua báo chí rồi).

6. đo, chỉ ra

VD: The man comes to read the speedometer. (Người đàn ông đến để ghi số đồng hồ chỉ tốc độ).

Read (n) - Danh từ

1. sự đọc (sách báo).

2. thời gian dành để đọc một thứ gì đó

VD: This is time for me to have a quiet read. (Đây là thời gian để tôi có buổi đọc sách yên tĩnh).

3. sự hiểu sâu, thông thạo về thứ gì đó

VD: She has deeply read in Physics. (Cô ấy có sự hiểu sâu về Vật lý).

Ý nghĩa của Read + Giới từ

Khi đi cùng với giới từ, Read có ý nghĩa là:

  • to read off: thể hiện, biểu lộ ra. í dụ: Her face does not read off anything. (Nét mặt cô ta không biểu lộ gì).

  • to read out: đọc to lên, đọc từ đầu tới cuối.

  • to read on: đọc tiếp.

  • to read over: đọc qua, xem qua.

  • to read up: học tập, nghiên cứu kỹ lưỡng.

  • to read between the lines: hiểu, đoán được ẩn ý ngoài lời nói.

  • to read someone at a glance: nhìn thoáng qua cũng hiểu được ai đó như thế nào.

  • to read oneself to sleep: đọc sách để ngủ.

  • to read someone like a book: đi guốc trong bụng ai đó.

Xem thêm: Cách chia động từ Rain trong tiếng anh

Các dạng thức của Read

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to read

I want to eat fast food this evening.

(Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh vào tối nay).

Bare_V

Nguyên thể

read

I read a book in the evening.

(Tôi đọc 1 cuốn sách vào buổi tối).

Gerund

Danh động từ

reading

She is reading Harry Potter.

(Cô ấy đang đọc Harry Potter).

Past Participle

Phân từ II

read

I have not read this book for 1 years.

(Tôi từng đọc cuốn sách này chưa tới 1 năm).

Cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh.. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Read” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: Thì hiện tại

QK: Thì quá khứ

TL: Thì tương lai

HTTD: Hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

read

read

reads

read

read

read

HT tiếp diễn

am reading

are reading

is reading

are reading

are reading

are reading

HT hoàn thành

have read

have read

has read

have read

have read

have read

HT HTTD

have been reading

have been reading

has been reading

have been reading

have been reading

have been reading

QK đơn

read

read

read

read

read

read

QK tiếp diễn

was reading

were reading

was reading

were reading

were reading

were reading

QK hoàn thành

had read

had read

had read

had read

had read

had read

QK HTTD

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

TL đơn

will read

will read

will read

will read

will read

will read

TL gần

am going

to read

are going

to read

is going

to read

are going

to read

are going

to read

are going

to read

TL tiếp diễn

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

TL hoàn thành

will have read

will have read

will have read

will have read

will have read

will have read

TL HTTD

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

Cách chia động từ Read trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would read

would read

would read

would read

would read

would read

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

Câu giả định - HT

read

read

read

read

read

read

Câu giả định - QK

read

read

read

read

read

read

Câu giả định - QKHT

had read

had read

had read

had read

had read

had read

Câu giả định - TL

should read

should read

should read

should read

should read

should read

Câu mệnh lệnh

 

read

 

let's read

read

 

Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu được cách chia động từ Read trong tiếng anh. Các bạn hãy ghi nhớ và thực hành bài tập thường xuyên nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!