zalo
Cách chia động từ See trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ See trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

02/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ See trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!

See - Ý nghĩa và cách dùng

See là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ See:

V1 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To see 

Saw

Seen 

Cách phát âm See (US/ UK)

See (v) -  saw, seen

US: /siː/

UK: /siː/

Nghĩa của từ See

1. thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét

VD: I saw him in the distance. (Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa).

My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).

2. xem, đọc (báo chí)

VD: I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).

3. hiểu rõ, nhận ra

VD: I read this letter many times as far I can see. 

(Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ).

4. trải qua, từng trải, đã qua

VD: He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).

5. gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư)

6. tưởng tượng

7. đứng nhìn, trông thấy

Ý nghĩa của See + Giới từ

to see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại

to see after: chăm nom, chăm sóc, để ý tới

to see into: nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất

to see off: tiễn ai đi đâu

to see out: xem đến hết, làm đến cùng

see through: nhìn thấy rõ bản chất

Xem thêm: Cách chia động từ run trong tiếng anh

Cách chia động từ See theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to see

I want to see it. 

(Tôi muốn nhìn thấy nó).

Bare_V

Nguyên thể

see

I see news in the newspaper everyday. 

(Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).

Gerund

Danh động từ

seeing

My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).

Past Participle

Phân từ II

seen

He has seen two regimes. 

(Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).

Cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

see

see

sees

see

see

see

HT tiếp diễn

am seeing

are seeing

is seeing

are seeing

are seeing

are seeing

HT hoàn thành

have seen

have seen

has seen

have seen

have seen

have seen

HT HTTD

have been

seeing

have been

seeing

has been

seeing

have been

seeing

have been

seeing

have been

seeing

QK đơn

saw

saw

saw

saw

saw

saw

QK tiếp diễn

was seeing

were seeing

was seeing

were seeing

were seeing

were seeing

QK hoàn thành

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

QK HTTD

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

TL đơn

will see

will see

will see

will see

will see

will see

TL gần

am going

to see

are going

to see

is going

to see

are going

to see

are going

to see

are going

to see

TL tiếp diễn

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

TL hoàn thành

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

TL HTTD

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

Cách chia động từ See trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would see

would see

would see

would see

would see

would see

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

Câu giả định - HT

see

see

see

see

see

see

Câu giả định - QK

saw

saw

saw

saw

saw

saw

Câu giả định - QKHT

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

Câu mệnh lệnh

 

see

 

let’s see

see

 

Tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!