zalo
Cách chia động từ See trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ See trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

02/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ See trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

See - Ý nghĩa và cách dùng

See là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ See:

V1 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To see 

Saw

Seen 

Cách phát âm See (US/ UK)

See (v) -  saw, seen

US: /siː/

UK: /siː/

Nghĩa của từ See

1. thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét

VD: I saw him in the distance. (Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa).

My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).

2. xem, đọc (báo chí)

VD: I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).

3. hiểu rõ, nhận ra

VD: I read this letter many times as far I can see. 

(Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ).

4. trải qua, từng trải, đã qua

VD: He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).

5. gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư)

6. tưởng tượng

7. đứng nhìn, trông thấy

Ý nghĩa của See + Giới từ

to see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại

to see after: chăm nom, chăm sóc, để ý tới

to see into: nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất

to see off: tiễn ai đi đâu

to see out: xem đến hết, làm đến cùng

see through: nhìn thấy rõ bản chất

Xem thêm: Cách chia động từ run trong tiếng anh

Cách chia động từ See theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to see

I want to see it. 

(Tôi muốn nhìn thấy nó).

Bare_V

Nguyên thể

see

I see news in the newspaper everyday. 

(Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).

Gerund

Danh động từ

seeing

My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).

Past Participle

Phân từ II

seen

He has seen two regimes. 

(Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).

Cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

see

see

sees

see

see

see

HT tiếp diễn

am seeing

are seeing

is seeing

are seeing

are seeing

are seeing

HT hoàn thành

have seen

have seen

has seen

have seen

have seen

have seen

HT HTTD

have been

seeing

have been

seeing

has been

seeing

have been

seeing

have been

seeing

have been

seeing

QK đơn

saw

saw

saw

saw

saw

saw

QK tiếp diễn

was seeing

were seeing

was seeing

were seeing

were seeing

were seeing

QK hoàn thành

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

QK HTTD

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

had been

seeing

TL đơn

will see

will see

will see

will see

will see

will see

TL gần

am going

to see

are going

to see

is going

to see

are going

to see

are going

to see

are going

to see

TL tiếp diễn

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

TL hoàn thành

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

will have

seen

TL HTTD

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

will have

been seeing

Cách chia động từ See trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would see

would see

would see

would see

would see

would see

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

Câu giả định - HT

see

see

see

see

see

see

Câu giả định - QK

saw

saw

saw

saw

saw

saw

Câu giả định - QKHT

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

Câu mệnh lệnh

 

see

 

let’s see

see

 

Tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!