Cách chia động từ Run chuẩn trong các thì và mẫu câu có sự phối hợp nhiều thì trong tiếng anh như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết tiếp theo của chuỗi bài động từ nhé!
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Run - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi học cách chia động từ, bạn cần nắm được cách phát âm chuẩn của động từ Run khi muốn sử dụng trong giao tiếp.
Cách phát âm Run (US/ UK)
Run (v) - Động từ bất quy tắc: ran - run
US: /rʌn/
UK: /rʌn/
Nghĩa của từ Run
1. chạy, chạy đua
2. chạy vội, vội vã
3. chạy trốn, tẩu thoát
4. vận hành, hoạt động,...(máy móc, nhà máy)
5. trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt
6. xoay quanh (1 cái trục, 1 vấn đề,...)
7. mọc lan ra (cây, cỏ)
8. chạy quanh, chạy dài
9. được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, câu chuyện,...)
10. tiếp tục tồn tại, kéo dài
11. có giá trị, có hiệu lực (hợp đồng, văn bản)
12. ám ảnh, vương vấn, lưu luyến, còn mãi mãi
13. lan nhanh, truyền đi
14. hướng về, nghĩ về
15. chạy trên tuyến đường (xe cộ)
16. chảy, tràn trề, lai láng (chất lỏng)
17. cho chảy, đổ (kim loại,...) vào khuôn
18. chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
Ý nghĩa của Run + Giới từ
to run about: chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược xuôi
to run across: chạy qua, ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp
to run after: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
to run against: xô vào, đụng vào
to run at: nhảy vào, lao vào, xông vào,...
to run away: bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát
to run back: chạy về, lùi lại
to run down: chạy xuống, chảy xuống
to run in: chạy vào, ghé thăm ai
to run into: chạy vào trong, mắc vào
to run off: chạy trốn, tẩu thoát
to run on: tiếp tục chạy, trôi đi (thời gian), xoay quanh, trở đi trở lại (1 vấn đề)
to run out: chạy ra, tuôn ra, trào ra
to run up: chạy lên
Các dạng thức của Run
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to run |
The college runs summer courses for foreign students. (Trường cao đẳng tổ chức khóa học hè cho học sinh ngoại quốc). |
Động danh từ |
running |
All the trains are running late. (Toàn bộ tàu đều đang chạy muộn giờ). |
Phân từ II |
run |
The thief has run away before the police come. (Tên trộm vừa chạy thoát trước khi cảnh sát đến). |
Xem thêm:
Cách chia động từ Run trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Run trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Trên đây là bảng cách chia động từ Run chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn học hãy sử dụng và thực hành làm bài tập thường xuyên để nhớ nhanh! Ngoài ra, hãy nhớ theo dõi các bài học về ngữ pháp trên Blog Học tiếng anh của Monkey mỗi ngày để bổ sung thêm kiến thức mới nhé!
Chúc các bạn học tốt!