Nối tiếp chuỗi bài về động từ, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rise trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống nhé!
Rise - Ý nghĩa và cách dùng
Bên cạnh ngữ pháp thì việc phát âm đúng cũng quan trọng khi bạn giao tiếp. Do đó, hãy học cách đọc đúng động từ Rise theo giọng Anh - Mỹ hoặc Anh - Anh.
Cách phát âm Rise (US/ UK)
Rise (v) - Động từ bất quy tắc: rose, risen
US: /raɪz/
UK: /raɪz/
Nghĩa của từ Rise
1. dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
I rise up earlier today. (Hôm nay tôi dậy sớm hơn).
2. mọc (mặt trời, mặt trăng,...)
3. lên cao, bốc lên, leo lên, dâng lên, nổi lên
4. tiến lên, thành đạt
5. vượt lên trên
6. nổi dậy
7. phẫn nộ phát tức lên
Ý nghĩa của Rise + Giới từ
to rise above: vượt lên trên
to rise from: bắt nguồn từ
to rise to: có khả năng đối phó, đáp ứng với…
to rise up: tiến lên, lên cao, bốc lên, leo trèo lên,...
Xem thêm: Cách chia động từ Ring trong tiếng anh
Các dạng thức của Rise
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to rise |
Smoke rises up there. (Khói bốc lên ở đó) |
Động danh từ |
rising |
Smoke is rising up there. (Khói đang bốc lên ở đó) |
Phân từ II |
risen |
Smoke has risen up there! I saw! (Khói vừa mới bốc lên ở đó! Tôi đã thấy!). |
Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey.
Cách chia động từ Rise trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Rise trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Rise ở 13 thì trong tiếng anh. Ở một số mẫu cấu trúc câu đặc biệt cần sự phối hợp nhiều thì, bạn cũng có thể áp dụng. Hãy ghi nhớ và thực hành thường xuyên với các tình huống, bài tập về thời thì, mẫu câu từ Monkey nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Rise - Ngày truy cập: 31/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rise_1?q=rise