zalo
Cách chia động từ Rise trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Rise trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

01/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nối tiếp chuỗi bài về động từ, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rise trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Rise - Ý nghĩa và cách dùng

Bên cạnh ngữ pháp thì việc phát âm đúng cũng quan trọng khi bạn giao tiếp. Do đó, hãy học cách đọc đúng động từ Rise theo giọng Anh - Mỹ hoặc Anh - Anh.

Cách phát âm Rise (US/ UK)

Rise (v) - Động từ bất quy tắc: rose, risen

US:  /raɪz/

UK: /raɪz/

Nghĩa của từ Rise

1. dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên

I rise up earlier today. (Hôm nay tôi dậy sớm hơn).

2. mọc (mặt trời, mặt trăng,...)

3. lên cao, bốc lên, leo lên, dâng lên, nổi lên

4. tiến lên, thành đạt

5. vượt lên trên

6. nổi dậy

7. phẫn nộ phát tức lên

Ý nghĩa của Rise + Giới từ

to rise above: vượt lên trên

to rise from: bắt nguồn từ

to rise to: có khả năng đối phó, đáp ứng với…

to rise up: tiến lên, lên cao, bốc lên, leo trèo lên,...

Xem thêm: Cách chia động từ Ring trong tiếng anh

Các dạng thức của Rise

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to rise

Smoke rises up there. (Khói bốc lên ở đó)

Động danh từ

rising

Smoke is rising up there. (Khói đang bốc lên ở đó)

Phân từ II

risen

Smoke has risen up there! I saw!

(Khói vừa mới bốc lên ở đó! Tôi đã thấy!).

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey. 

Cách chia động từ Rise trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Rise trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

rise

rise

rises

rise

rise

rise

HT tiếp diễn

am rising

are rising

is rising

are rising

are rising

are rising

HT hoàn thành

have risen

have risen

has risen

have risen

have risen

have risen

HT HTTD

have been

rising

have been

rising

has been

rising

have been

rising

have been

rising

have been

rising

QK đơn

rose

rose

rose

rose

rose

rose

QK tiếp diễn

was rising

were rising

was rising

were rising

were rising

were rising

QK hoàn thành

had risen

had risen

had risen

had risen

had risen

had risen

QK HTTD

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

TL đơn

will rise

will rise

will rise

will rise

will rise

will rise

TL gần

am going

to rise

are going

to rise

is going

to rise

are going

to rise

are going

to rise

are going

to rise

TL tiếp diễn

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

TL hoàn thành

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

TL HTTD

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Rise ở 13 thì trong tiếng anh. Ở một số mẫu cấu trúc câu đặc biệt cần sự phối hợp nhiều thì, bạn cũng có thể áp dụng. Hãy ghi nhớ và thực hành thường xuyên với các tình huống, bài tập về thời thì, mẫu câu từ Monkey nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Rise - Ngày truy cập: 31/05/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rise_1?q=rise

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!