Hướng dẫn cách chia động từ Ring trong các thì tiếng anh đơn giản dễ nhớ. Bạn học cũng có thể áp dụng các công thức này cho các mẫu câu có sự phối hợp nhiều thì.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Ring - Ý nghĩa và cách dùng
Cách phát âm Ring (US/ UK)
Ring (v) - Động từ bất quy tắc: rang, rung
UK: /rɪŋ/
US: /rɪŋ/
Nghĩa của từ Ring
1. rung, reo, kêu reng reng
VD: The telephone is ringing. (Tiếng chuông điện thoại đang reo).
2. vang lên, ngân vang
VD: Her laughter rang loud and clear. (Tiếng cười của ấy vang lên lanh lảnh).
3. văng vẳng (trong tai), kêu vo vo,...
VD: My teacher's words still ring in my ears.
(Lời nói của thầy giáo còn văng vẳng bên tai tôi).
4. nghe có vẻ
VD: to ring true: nghe có vẻ thật/ đúng
5. rung chuông báo hiệu, rung chuông gọi
VD: to ring at the door (rung chuông gọi cửa)
6. đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)
7. đánh đai (thùng)
VD: to ring a barrel (đánh đai 1 cái thùng)
8. bao vây, vây quanh, đi vòng quanh
9. cắt (thực phẩm) thành khoanh
Ý nghĩa của Ring + Giới từ
to ring out: vang lên, rung chuông tiễn mời ra
to ring in: rung chuông đón vào
to ring off: ngừng nói chuyện điện thoại
to ring up: gọi dây nói
Xem thêm: Cách chia động từ Return trong tiếng anh
Các dạng thức của Ring
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to ring |
We are here! We are going to ring out last year and ring in the new year. (Chúng tôi đang ở đây! Chúng tôi sẽ rung chuông để tiễn biệt năm cũ và chào đón năm mới). |
Động danh từ |
ringing |
We are ringing in the new year. (Chúng tôi đang rung chuông chào đón năm mới). |
Phân từ II |
rung |
We have already rung in the new year here. (Chúng tôi vừa rung chuông chào đón năm mới). |
Cách chia động từ Ring trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Ring trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
So với các động từ bất quy tắc khác, quá khứ và phân từ II của Ring hoàn toàn khác biệt. Do đó, bạn học cần nhớ cách chia động từ Ring ở các thì để áp dụng vào bài tập, bài thi đạt kết quả cao.
Chúc các bạn học tốt!
Ring - Ngày truy cập: 30/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/ring1_2