Cách chia động từ Ring trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Ring trong tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

01/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hướng dẫn cách chia động từ Ring trong các thì tiếng anh đơn giản dễ nhớ. Bạn học cũng có thể áp dụng các công thức này cho các mẫu câu có sự phối hợp nhiều thì.

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Ring - Ý nghĩa và cách dùng

Cách phát âm Ring (US/ UK)

Ring (v) - Động từ bất quy tắc: rang, rung

UK: /rɪŋ/

US: /rɪŋ/

Nghĩa của từ Ring

1. rung, reo, kêu reng reng

VD: The telephone is ringing. (Tiếng chuông điện thoại đang reo).

2. vang lên, ngân vang

VD: Her laughter rang loud and clear. (Tiếng cười của ấy vang lên lanh lảnh).

3. văng vẳng (trong tai), kêu vo vo,...

VD: My teacher's words still ring in my ears. 

(Lời nói của thầy giáo còn văng vẳng bên tai tôi).

4. nghe có vẻ

VD: to ring true: nghe có vẻ thật/ đúng

5. rung chuông báo hiệu, rung chuông gọi

VD: to ring at the door (rung chuông gọi cửa)

6. đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)

7. đánh đai (thùng)

VD: to ring a barrel (đánh đai 1 cái thùng)

8. bao vây, vây quanh, đi vòng quanh

9. cắt  (thực phẩm) thành khoanh

Ý nghĩa của Ring + Giới từ

to ring out: vang lên, rung chuông tiễn mời ra

to ring in: rung chuông đón vào

to ring off: ngừng nói chuyện điện thoại

to ring up: gọi dây nói

Xem thêm: Cách chia động từ Return trong tiếng anh

Các dạng thức của Ring

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to ring

We are here! We are going to ring out last year and ring in the new year. 

(Chúng tôi đang ở đây! Chúng tôi sẽ rung chuông để tiễn biệt năm cũ và chào đón năm mới).

Động danh từ

ringing

We are ringing in the new year.

(Chúng tôi đang rung chuông chào đón năm mới).

Phân từ II

rung

We have already rung in the new year here.

(Chúng tôi vừa rung chuông chào đón năm mới).

Cách chia động từ Ring trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Ring trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

ring

ring

rings

ring

ring

ring

HT tiếp diễn

am ringing

are ringing

is ringing

are ringing

are ringing

are ringing

HT hoàn thành

have rung

have rung

has rung

have rung

have rung

have rung

HT HTTD

have been

ringing

have been

ringing

has been

ringing

have been

ringing

have been

ringing

have been

ringing

QK đơn

rang

rang

rang

rang

rang

rang

QK tiếp diễn

was ringing

were ringing

was ringing

were ringing

were ringing

were ringing

QK hoàn thành

had rung

had rung

had rung

had rung

had rung

had rung

QK HTTD

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

TL đơn

will ring

will ring

will ring

will ring

will ring

will ring

TL gần

am going

to ring

are going

to ring

is going

to ring

are going

to ring

are going

to ring

are going

to ring

TL tiếp diễn

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

TL hoàn thành

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

TL HTTD

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

So với các động từ bất quy tắc khác, quá khứ và phân từ II của Ring hoàn toàn khác biệt. Do đó, bạn học cần nhớ cách chia động từ Ring ở các thì để áp dụng vào bài tập, bài thi đạt kết quả cao.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online