zalo
Cách chia động từ Ring trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Ring trong tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

01/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hướng dẫn cách chia động từ Ring trong các thì tiếng anh đơn giản dễ nhớ. Bạn học cũng có thể áp dụng các công thức này cho các mẫu câu có sự phối hợp nhiều thì.

Ring - Ý nghĩa và cách dùng

Cách phát âm Ring (US/ UK)

Ring (v) - Động từ bất quy tắc: rang, rung

UK: /rɪŋ/

US: /rɪŋ/

Nghĩa của từ Ring

1. rung, reo, kêu reng reng

VD: The telephone is ringing. (Tiếng chuông điện thoại đang reo).

2. vang lên, ngân vang

VD: Her laughter rang loud and clear. (Tiếng cười của ấy vang lên lanh lảnh).

3. văng vẳng (trong tai), kêu vo vo,...

VD: My teacher's words still ring in my ears. 

(Lời nói của thầy giáo còn văng vẳng bên tai tôi).

4. nghe có vẻ

VD: to ring true: nghe có vẻ thật/ đúng

5. rung chuông báo hiệu, rung chuông gọi

VD: to ring at the door (rung chuông gọi cửa)

6. đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)

7. đánh đai (thùng)

VD: to ring a barrel (đánh đai 1 cái thùng)

8. bao vây, vây quanh, đi vòng quanh

9. cắt  (thực phẩm) thành khoanh

Ý nghĩa của Ring + Giới từ

to ring out: vang lên, rung chuông tiễn mời ra

to ring in: rung chuông đón vào

to ring off: ngừng nói chuyện điện thoại

to ring up: gọi dây nói

Xem thêm: Cách chia động từ Return trong tiếng anh

Các dạng thức của Ring

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to ring

We are here! We are going to ring out last year and ring in the new year. 

(Chúng tôi đang ở đây! Chúng tôi sẽ rung chuông để tiễn biệt năm cũ và chào đón năm mới).

Động danh từ

ringing

We are ringing in the new year.

(Chúng tôi đang rung chuông chào đón năm mới).

Phân từ II

rung

We have already rung in the new year here.

(Chúng tôi vừa rung chuông chào đón năm mới).

Cách chia động từ Ring trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Ring trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

ring

ring

rings

ring

ring

ring

HT tiếp diễn

am ringing

are ringing

is ringing

are ringing

are ringing

are ringing

HT hoàn thành

have rung

have rung

has rung

have rung

have rung

have rung

HT HTTD

have been

ringing

have been

ringing

has been

ringing

have been

ringing

have been

ringing

have been

ringing

QK đơn

rang

rang

rang

rang

rang

rang

QK tiếp diễn

was ringing

were ringing

was ringing

were ringing

were ringing

were ringing

QK hoàn thành

had rung

had rung

had rung

had rung

had rung

had rung

QK HTTD

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

had been

ringing

TL đơn

will ring

will ring

will ring

will ring

will ring

will ring

TL gần

am going

to ring

are going

to ring

is going

to ring

are going

to ring

are going

to ring

are going

to ring

TL tiếp diễn

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

will be ringing

TL hoàn thành

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

will have

rung

TL HTTD

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

will have

been ringing

So với các động từ bất quy tắc khác, quá khứ và phân từ II của Ring hoàn toàn khác biệt. Do đó, bạn học cần nhớ cách chia động từ Ring ở các thì để áp dụng vào bài tập, bài thi đạt kết quả cao.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!