Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Return đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Return, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.
Return - Ý nghĩa và cách dùng
V1, V2, V3 của Return
Return là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Return:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To return |
Returned |
Returned |
Cách phát âm Return (US/ UK)
RETURN (v) - returned, returned
-
(UK): /rɪˈtɜːn/
-
(US): /rɪˈtɝːn/
Nghĩa của từ Return
Từ Return có thể là danh từ hoặc động từ với các ý nghĩa khác nhau.
Khi là danh từ, Return có nghĩa là:
1. sự trở lại, sự trở về.
VD: She bought a return ticket. (Cô ấy mua một vé khứ hồi).
2. sự thưởng, sự đền đáp, trao đổi.
VD: In return for her kindness, I gave her a gift. (Để đền đáp lại lòng tốt của cô ấy, tôi tặng cô ấy một món quà).
3. lợi nhuận nhận được từ một khoản đầu tư.
VD: The return on the money I invest is high. (Tiền lời tôi nhận được từ đầu tư cao).
Khi là động từ, Return có nghĩa là:
1. trở về, trở lại.
VD: We return home after working. (Chúng tôi trở về nhà sau khi làm việc).
2. trả lại, hoàn lại.
VD: I returned him the book. (Tôi trả lại anh ấy quyển sách).
3. gửi trả.
4. bầu cử đại biểu vào quốc hội.
5. để lại chỗ cũ.
VD: He returns a book to the shelf. (Anh ấy để cuốn sách vào chỗ cũ trên giá).
Ý nghĩa của Return + Giới từ
return to: quay lại trạng thái chủ đề hoặc trạng thái đã được đề cập trước đó.
Ví dụ: Every people welcomed him return to the office. (Mọi người đều chào mừng anh ấy trở lại văn phòng) hoặc She returned to tell the same story after every 2 days. (Cô ấy lại quay về kể cùng một câu chuyện cứ sau 2 ngày).
Xem thêm: Cách chia động từ Relax trong tiếng anh
Cách chia Return theo các dạng thức
Trong tiếng Anh, cách chia động từ Return khá đơn giản. Bạn hãy nhớ 3 dạng thức trong bảng sau và có thể ứng dụng chúng vào bất kỳ thì nào:
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to return |
I want to return to the USA. |
Bare_V Nguyên thể |
return |
We return home after studying. |
Gerund Danh động từ |
returning |
They are returning home after a hard working day. |
Past Participle Phân từ II |
returned |
He has returned to his hometown for 6 years. |
Cách chia động từ Return trong tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Return trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Return” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: Thì hiện tại
QK: Thì quá khứ
TL: Thì tương lai
HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Return trong cấu trúc câu đặc biệt
Nắm vững cách chia thì động từ trong tiếng Anh là yếu tố tiên quyết giúp bạn làm bài tập và thực hành đúng. Mong rằng những chia sẻ về cách chia động từ Return sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng này và vận dụng hiệu quả.
Chúc các bạn học tốt!
Return - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/return_1?q=return