Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Relax đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Relax, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.
Relax - Ý nghĩa và cách dùng
V1, V2, V3 của Relax
Relax là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Relax:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To relax |
Relaxed |
Relaxed |
Cách phát âm Relax (US/ UK)
RELAX - relaxed, relaxed
-
(UK): /rɪˈlæks/
-
(US): /rɪˈlæks/
Nghĩa của từ Relax
1. làm cho dễ chịu, bớt căng thẳng
VD: A good massage chair will relax your body. (Một chiếc ghế massage tốt sẽ giúp cơ thể bạn thư giãn).
2. nới lỏng, buông ra, thả lỏng ra
VD: The police relax security at the airport. (Cảnh sát nới lỏng an ninh tại sân bay).
3. làm dịu đi
VD: Her face relaxes after hearing his explanation. (Nét mặt của cô ấy dịu đi khi nghe lời giải thích của anh).
4. làm suy nhược, làm yếu đi
VD: He tells a story to relax the tension in the room. (Anh ấy kể một câu chuyện để làm nguôi đi sự căng thẳng trong căn phòng).
5. giải trí, nghỉ ngơi
VD: I relax an hour after studying. (Tôi giải trí trong 1 giờ sau khi học).
Ý nghĩa của Read + Giới từ
Động từ Relax có thể kết hợp với một số giới từ và cho ý nghĩa khác nhau. Cụ thể là:
-
Relax in: Thư giãn ở đâu đó. Ví dụ: You can start relaxing in your mind for an hour before going to bed.
-
Relax on: Thư giãn trên một vị trí nào đó. Ví dụ: I often relax on the balcony every morning.
-
Relax with: Giải trí với điều gì đó. Ví dụ: This is such a nice place for me to relax with a cup of coffee.
-
Relax at: Giải trí, thả lỏng tại đâu đó. Ví dụ: He relaxed at a pool after a stressful meeting.
Xem thêm: Cách chia động từ Read trong tiếng anh
Các dạng thức của Relax
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to relax |
I need to relax after working. |
Bare_V Nguyên thể |
relax |
I relax my mind by listening to music. |
Gerund Danh động từ |
relaxing |
After coming home, I love relaxing on the sofa. |
Past Participle Phân từ II |
relaxed |
He relaxed with a cup of beer after a hard working day. |
Cách chia động từ Relax trong tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Relax trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Relax” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: Thì hiện tại
QK: Thì quá khứ
TL: Thì tương lai
HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Relax trong cấu trúc câu đặc biệt
Hy vọng hướng dẫn cách chia động từ Relax chi tiết trên đã giúp bạn nắm vững về từ vựng này. Bạn học hãy áp dụng chuẩn khi làm bài tập hoặc giao tiếp nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Relax - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/relax?q=relax