zalo
Cách chia động từ Relax trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Relax trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

13/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Relax đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Relax, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.

Relax - Ý nghĩa và cách dùng

V1, V2, V3 của Relax

Relax là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Relax:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To relax

Relaxed

Relaxed

Cách phát âm Relax (US/ UK)

RELAX - relaxed, relaxed

  • (UK): /rɪˈlæks/

  • (US): /rɪˈlæks/

Nghĩa của từ Relax

1. làm cho dễ chịu, bớt căng thẳng

VD: A good massage chair will relax your body. (Một chiếc ghế massage tốt sẽ giúp cơ thể bạn thư giãn).

2. nới lỏng, buông ra, thả lỏng ra

VD: The police relax security at the airport. (Cảnh sát nới lỏng an ninh tại sân bay).

3. làm dịu đi

VD: Her face relaxes after hearing his explanation. (Nét mặt của cô ấy dịu đi khi nghe lời giải thích của anh).

4. làm suy nhược, làm yếu đi

VD: He tells a story to relax the tension in the room. (Anh ấy kể một câu chuyện để làm nguôi đi sự căng thẳng trong căn phòng).

5. giải trí, nghỉ ngơi

VD: I relax an hour after studying. (Tôi giải trí trong 1 giờ sau khi học).

Ý nghĩa của Read + Giới từ

Động từ Relax có thể kết hợp với một số giới từ và cho ý nghĩa khác nhau. Cụ thể là:

  • Relax in: Thư giãn ở đâu đó. Ví dụ: You can start relaxing in your mind for an hour before going to bed.

  • Relax on: Thư giãn trên một vị trí nào đó. Ví dụ: I often relax on the balcony every morning.

  • Relax with: Giải trí với điều gì đó. Ví dụ: This is such a nice place for me to relax with a cup of coffee.

  • Relax at: Giải trí, thả lỏng tại đâu đó. Ví dụ: He relaxed at a pool after a stressful meeting.

Xem thêm: Cách chia động từ Read trong tiếng anh

Các dạng thức của Relax

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to relax

I need to relax after working.

Bare_V

Nguyên thể

relax

I relax my mind by listening to music.

Gerund

Danh động từ

relaxing

After coming home, I love relaxing on the sofa.

Past Participle

Phân từ II

relaxed

He relaxed with a cup of beer after a hard working day.

Cách chia động từ Relax trong tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Relax trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Relax” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: Thì hiện tại

QK: Thì quá khứ

TL: Thì tương lai

HTTD: Hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

relax

relax

relaxes

relax

relax

relax

HT tiếp diễn

am relaxing

are relaxing

is relaxing

are relaxing

are relaxing

are relaxing

HT hoàn thành

have relaxed

have relaxed

has relaxed

have relaxed

have relaxed

have relaxed

HT HTTD

have been relaxing

have been relaxing

has been relaxing

have been relaxing

have been relaxing

have been relaxing

QK đơn

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

QK tiếp diễn

was relaxing

were relaxing

was relaxing

were relaxing

were relaxing

were relaxing

QK hoàn thành

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

QK HTTD

had been relaxing

had been relaxing

had been relaxing

had been relaxing

had been relaxing

had been relaxing

TL đơn

will relax

will relax

will relax

will relax

will relax

will relax

TL gần

am going

to relax

are going

to relax

is going

to relax

are going

to relax

are going

to relax

are going

to relax

TL tiếp diễn

will be relaxing

will be relaxing

will be relaxing

will be relaxing

will be relaxing

will be relaxing

TL hoàn thành

will have relaxed

will have relaxed

will have relaxed

will have relaxed

will have relaxed

will have relaxed

TL HTTD

will have been relaxing

will have been relaxing

will have been relaxing

will have been relaxing

will have been relaxing

will have been relaxing

 

Cách chia động từ Relax trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would relax

would relax

would relax

would relax

would relax

would relax

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

relaxed

would be

relaxed

would be

relaxed

would be

relaxed

would be

relaxed

would be

relaxed

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

relaxed

would have

relaxed

would have

relaxed

would have

relaxed

would have

relaxed

would have

relaxed

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been relaxing

have

been relaxing

have

been relaxing

have

been relaxing

have

been relaxing

have

been relaxing

Câu giả định - HT

relax

relax

relax

relax

relax

relax

Câu giả định - QK

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

relaxed

Câu giả định - QKHT

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

had relaxed

Câu giả định - TL

should relax

should relax

should relax

should relax

should relax

should relax

Câu mệnh lệnh

 

relax

 

let's relax

relax

 

Hy vọng hướng dẫn cách chia động từ Relax chi tiết trên đã giúp bạn nắm vững về từ vựng này. Bạn học hãy áp dụng chuẩn khi làm bài tập hoặc giao tiếp nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!