Động từ, danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh là 4 loại từ quan trọng nhất mà bạn cần nắm được cách sử dụng cũng như nhận biết chúng. Chi tiết về 4 loại từ này sẽ được giải thích trong bài học của Monkey.
Danh từ trong tiếng anh
Trong các loại từ tiếng Anh, danh từ thường là kiến thức đầu tiên mà bạn cần nắm được. Dưới đây là cách dùng, nhận biết và vị trí của chúng trong câu.
Danh từ tiếng anh là gì? Có bao nhiêu loại?
Khái niệm: Danh từ là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Trong tiếng Anh, danh từ là Noun, viết tắt là (N).
Danh từ trong tiếng Anh được chia thành 10 loại tương ứng với 5 nhóm gồm:
1. Danh từ số ít: apple (quả táo), cake (chiếc bánh), table (cái bàn),...
Danh từ số nhiều: apples (những quả táo), cakes (những chiếc bánh), tables (những cái bàn),…
2. Danh từ đếm được: three pens (3 cái bút), five books (5 quyển sách),…
Danh từ không đếm được: water (nước), money (tiền), experience (kinh nghiệm),…
3. Danh từ chung: student (học sinh), children (trẻ em),…
Danh từ riêng: Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),…
4. Danh từ cụ thể: Anna (tên người), mom (mẹ), pie (bánh ngọt),…
Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc), love (tình yêu), hope (sự hy vọng),…
5. Danh từ đơn: baby (em bé), tree (cái cây), job (công việc),…
Danh từ ghép: greenhouse (nhà kính), bedroom (phòng ngủ), toothpaste (kem đánh răng),…
Dấu hiệu nhận biết
Để nhận biết danh từ trong câu, bạn cần dựa vào hậu tố của từ đó. Đuôi của danh từ thông dụng thường là:
1. -tion: nation, operation, suggestion, mention…
2. -sion: conclusion,illusion…
3. -er: producer, manufacturer, partner…
4. -or: operator, vendor, conductor…
5. -ee: employee, attendee, interviewee…
6. -eer: engineer, career,…
7. -ist: scientist, tourist,...
8. -ness: happiness, sadness,...
9. -ship: friendship, leadership,...
10. -ment: management, arrangement,...
11. -ics: economics, physics,...
12. -ence: science, conference,...
13. -ance: performance, importance, significance...
14. -dom: freedom, kingdom,...
15. -ture: nature, picture,...
Vị trí của danh từ trong câu
-
Đứng đầu câu làm chủ ngữ
-
Đứng sau tính từ
-
Sau tính từ sở hữu
-
Đứng trước 1 danh từ khác làm tính từ
-
Đứng sau động từ chính làm tân ngữ
-
Đứng sau mạo từ
-
Đứng sau giới từ
Một số tính từ có chung danh từ
Trong tiếng Anh, một số tính từ được biểu thị bằng 1 danh từ chung như sau:
Tính từ |
Danh từ |
Heavy, light |
Weight |
Wide, narrow |
Width |
Deep, shallow |
Depth |
Long, short |
Length |
Old, young |
Age |
Tall, high |
Height |
Big,small |
Size |
>> Luyện tập thêm: Tổng hợp 100+ câu bài tập về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ÁN)
Tính từ trong tiếng Anh
Khái niệm: Tính từ trong tiếng Anh được hiểu đơn giản là một loại từ bổ nghĩa cho danh từ, cụm danh từ. Chúng thường mang nghĩa mô tả phẩm chất, đặc điểm hoặc trạng thái của sự vật, sự việc, đối tượng được nhắc đến.
Phân loại tính từ
Tính từ được chia thành 10 loại dựa theo 2 cách phân loại:
Phân loại theo chức năng
-
Tính từ miêu tả: small, yellow, round, plastic
-
Tính từ sở hữu: my, your, his, her, our, their
-
Tính từ định lượng: a, an, many, a lot,...
-
Tính từ chỉ thị: this, that, these, those
-
Tính từ nghi vấn: who, what, which, where
-
Tính từ phân phối: every, any, each, either, neither.
-
Mạo từ: a, an, the
Phân loại theo cách thành lập
-
Tính từ đơn: good, bad, beautiful
-
Tính từ ghép: dark-brown, all-star
-
Tính từ phát sinh: unhappy, indescribable
Dấu hiệu nhận biết tính từ
Tính từ thường được nhận biết qua các hậu tố sau:
1. “-able”: comfortable, capable, considerable.…
2. “-ous”: dangerous, humorous, poisonous…
3. “-ive”: attractive, decisive, positive…
4. “-ful”: stressful, harmful, beautiful …
5. “-less”: careless, harmless, useless …
6. “-ly”: friendly, lovely, costly…
7. “-y”: rainy, sunny, windy …
8. “-al”: political, historical, physical …
9. “-ed”: excited, interested, bored…
10. “-ible”: possible, flexible, responsible…
11. “-ent”: confident, dependent, different…
12. “-ant”: important, brilliant, significant…
13. “-ic”: economic, specific, iconic…
14. “-ing”: interesting, exciting, boring…
Vị trí của tính từ trong câu
-
Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho từ đó: She is beautiful girl.
-
Tính từ đứng sau động từ tobe: The table is brown.
-
Đứng sau động từ liên kết để bổ nghĩa cho chủ ngữ trong câu: He seems happy when he knows I will return.
-
Sau các đại từ bất định (everything, anyone,...): Is there anything new?
-
Sau tân ngữ trong cấu trúc Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj: Let’s keep our school clean.
Bảng tổng hợp tính từ + giới từ trong tiếng anh
Tính từ |
Giới từ |
Ý nghĩa |
Preferable |
to |
Phù hợp |
Related |
to |
Có liên quan |
Superior |
to |
Vượt trội, tốt hơn |
Capable |
of |
Có thể |
Aware |
of |
Có nhận thức về |
Suspocious |
of |
Có nghi ngờ về |
Hopeful |
of |
Hy vọng |
Content |
with |
Hài lòng với |
Impressed |
with |
Ấn tượng về |
Popular |
with |
Phổ biến về |
(Dis)satisfied |
with |
(ko) hài lòng với |
Liable |
for |
Chịu trách nhiệm về |
Responsible |
for |
Chịu trách nhiệm về |
Perfer |
for |
Hoàn hảo |
Qualified |
for |
Đủ điều kiện/Đủ năng lực |
Eligible |
for + N |
Đủu điều kiện/Đủ năng lực |
Eligible |
to_V |
Điểu điều kiện/Đủ năng lực để làm gì |
Concerned |
about |
Quan tâm về |
Excited |
about |
Hứng thú về |
Interested |
in |
Hứng thú về |
Danh sách tính từ + danh từ phổ biến
Tính từ |
Danh từ |
Ý nghĩa |
Annual |
leave |
Nghỉ phép hằng năm |
Annual |
turnover |
Doanh thu hằng năm |
Temporary |
staff/worker |
Nhân viên thời vụ |
Temporary |
replacement |
Sự thay thế tạm thời |
Temporary |
work |
Công việc tạm thời |
Substantial |
Increase |
Sự tăng lên đáng kể |
Substantial |
renovation |
Sự cải tiến/nâng cấp đáng kể |
>> Luyện tập thêm: 100+ Câu bài tập về tính từ trong tiếng anh (FULL ĐÁP ÁN)
Trạng từ trong tiếng Anh
Khái niệm: Trạng từ trong tiếng Anh (Adverb) là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
Phân loại trạng từ
Trạng từ được chia thành 8 loại gồm:
-
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, frequently, often, sometimes,...
-
Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there, everywhere, somewhere
-
Trạng từ chỉ thời gian: already, lately, still, tomorrow, early,...
-
Trạng từ chỉ cách thức: angrily, bravely, politely, carelessly, easily,..
-
Trạng từ chỉ mức độ: hardly, little, fully, rather, very,...
-
Trạng từ chỉ số lượng: just, only, mainly , largely, generally, especially,…
-
Trạng từ nghi vấn: when, where, why, how, perhaps,
-
Trạng từ liên kết: besides, however , then, instead as a result,…
Dấu hiệu nhận biết trạng từ
Trạng từ tiếng Anh được nhận biết qua hậu tố “-ly”, ngoại trừ 1 số trường hợp đặc biệt như:
-
Trạng từ không có đuôi “-ly”: fast, hard, near, late, well
-
Từ có đuôi “-ly” nhưng là tính từ: daily, friendly, weekly, monthly, yearly, quarterly,...
Vị trí của trạng từ trong câu
-
Đứng trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom....): We often talk about business.
-
Giữa trợ động từ và động từ thường: I have recently finished my homework.
-
Đứng sau động từ tobe/seem/look...và trước tính từ: to be/feel/look... + adv + adj: She is very nice.
-
Đứng sau “too”: V(thường) + too + adv: The teacher speaks too quickly.
-
Đứng trước “enough”: V(thường) + adv + enough: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
-
Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that: Jack drove so fast that he caused an accident.
-
Đứng cuối câu: The doctor told me to breathe in slowly.
-
Đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,): Unfortunately, we could not see the sun set on the beach.
>> Luyện tập thêm:
Động từ trong tiếng anh
Khái niệm: Động từ trong tiếng Anh là từ dùng để diễn tả hành động, cảm xúc hoặc trạng thái. Tên gọi tiếng Anh là Verb, viết tắt là (V).
Có 4 loại động từ chính gồm:
-
Động từ tobe (Tobe): be, is, are, was, were, will be, has been, have been, being…
-
Động từ khuyết thiếu (Modal verbs): can/ Could/ May/ Might; should; must/ have to; will/ would
-
Động từ hành động (Action verbs): review, check, reserve, sign, confirm,...
-
Động từ liên kết (Linking verbs): look, seem, feel, become, appear, taste, smell
Dấu hiệu nhận biết động từ
Một số hậu tố thông dụng để nhận biết động từ tiếng Anh gồm:
-
-ate: considerate, locate, translate
-
-en: broaden, enlarge, widen
-
-fy: identify, beautify, satisfy
-
-ize, ise: organize, modernize, realize,..
Ngoài ra, động từ còn được nhận biết qua tiền tố “-en”: encourage, enlarge, enrich.
Vị trí của động từ trong câu
-
Đứng sau chủ ngữ: She plays guitar everyday.
-
Đứng sau trạng từ chỉ mức độ: I often do exercise 5 times a week.
Tổng hợp Phrasal verb thường gặp trong tiếng anh
Phrasal verb |
Nghĩa tiếng Việt |
fall down |
rơi xuống |
fall over |
vấp phải |
fall off |
ngã xuống |
fall out of |
rơi, ngã ra khỏi |
fall into |
rơi vào |
fall in love |
yêu ai đó |
get about |
vực lại sau 1 trận ốm |
get across |
truyền đạt được đến ai |
get after |
thúc giục |
get along |
hòa thuận |
get around |
lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến |
get at |
chạm, với tới, khám phá ra điều gì |
get away |
thoát khỏi, rời khỏi |
get back |
quay lại với ai đó |
get by |
xoay sở |
go along |
đi cùng ai đến đâu |
go away |
rời, đi khỏi |
go down |
hạ giá |
go through |
chịu đựng |
go up |
tăng, tiến triển |
look back |
ngẫm lại điều gì đó |
look for |
tìm kiếm thứ gì |
look forward to |
mong chờ điều gì |
look out |
cẩn thận, coi chừng |
look up |
tra cứu |
take after |
giống ai đó về ngoại hình |
take off |
cất cánh |
take st down |
ghi lại |
take st back |
trả lại thứ đã mua |
take st up |
bắt đầu 1 thói quen |
Qua bài tổng hợp này, bạn đã nắm được cách nhận biết và sử dụng của 4 loại từ động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh. Hãy ôn tập và thực hành bài tập kèm theo ở link dưới mỗi phần để ghi nhớ bài học nhé!
Chúc các bạn học tốt!