Nếu bạn đã biết và sử dụng tới từ develop, hẳn bạn cũng thắc mắc danh từ của develop là gì? Trong bài viết này bạn sẽ biết đến cách viết, ý nghĩa và cách sử dụng danh từ ấy. Không chỉ vậy, bạn còn tìm hiểu thêm một số từ khác với tiền tố và hậu tố xung quanh develop gọi là word family của từ. Điều đó giúp ích cho bạn trong quá trình nhớ từ vựng, sử dụng từ chính xác hơn. Cùng xem ngay bài viết dưới đây !
Develop là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Develop là một động từ trong tiếng Anh
Phát âm của develop theo phiên âm như sau:
-
UK: /dɪˈveləp/
-
US: /dɪˈveləp/
Nghĩa của động từ develop và ví dụ
Develop (v)
1. Phát triển, mở rộng, mở mang
Ex:
- You'll have to develop some skill in reading people if you want to make this a business. (Bạn sẽ cần phải phát triển kỹ năng đọc vị người khác nếu bạn muốn làm kinh doanh.)
- Once you've decided on your ideal business, develop a business plan. (Một khi bạn đã quyết định kinh doanh ý tưởng của mình, hãy phát triển một kế hoạch kinh doanh.)
- It takes time to develop new technology. (Cần có thời gian để phát triển công nghệ mới.)
2. Trình bày, thuyết minh
Ex: To develop one’s view on a subject. (Trình bày quan điểm về một vấn đề.)
3. Khai thác
Ex: To develop resources. (Khai thác tài nguyên.)
3. Nhiễm (thói quen), ngày càng bộc lộ rõ
Ex: To develop a bad habit. (Nhiễm một thói xấu), to develop a gift for maths (ngày càng bộc lộ năng khiếu về toán.)
4. Develop an attack: Mở cuộc tấn công
5. Phát triển, nảy nở
Ex: Seeds develop into plants. (Hạt giống phát triển thành cây.)
Danh từ của develop và cách dùng
Danh từ của develop là gì?
Danh từ của develop là development (thêm hậu tố ment để biến đổi thành danh từ)
Development (n) - /dɪˈveləpmənt/
Nghĩa của development:
-
Sự trình bày, sự thuyết minh
-
Sự phát triển, sự mở rộng
-
Sự phát triển (sinh vật học)
-
Sự tiến triển
-
Sự mở (một cuộc tấn công)
-
..
Ví dụ câu với development:
-
Increased tourism will promote job creation and economic development. (Du lịch tăng sẽ thúc đẩy tạo việc làm và phát triển kinh tế.)
-
David is head of product development. (David là trưởng bộ phận phát triển sản phẩm.)
Xem thêm: Danh từ của decide là gì? Word Families của decide và cách dùng?
Các word family của develop
Word family chỉ một tập hợp các từ có điểm chung là từ một từ gốc (root). Từ các từ gốc, ta thêm vào tiền tố (prefix) hoặc hậu tố (suffix) thì sẽ tạo ra các từ mới thuộc từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ,...
Trong trường hợp này, ta coi động từ develop là một gốc từ thì bảng dưới đây là tổng hợp các word family của develop.
Verbs (động từ) |
Noun (danh từ) |
Adjective (tính từ) |
Adverb (trạng từ) |
Develop Redevelop |
Development Developer |
Developed Developing Redevelopment |
Giải nghĩa:
Develop (v) - /dɪˈveləp/: Phát triển
Redevelop (v) - /ˌriːdɪˈveləp/: Quy hoạch, xây dựng lại
Developer (n) - /dɪˈveləpə(r)/: Thuốc tráng phim, chuyên viên thiết kế, lập trình viên, nhà phát triển (bất động sản)
Ex: Property developers
Development (n) - /dɪˈveləpmənt/: Sự phát triển
Developed (a) - /dɪˈveləpt/: Phát triển
Ex: Financial aid to less developed countries (Tài trợ cho những nước kém phát triển.)
Developing (a) - /dɪˈveləpɪŋ/: Đang phát triển
Ex: Developing countries/nations/economies
Qua bài viết trên Monkey đã trả lời cho bạn biết danh từ của develop là development. Đây là loại từ sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và không khó khi sử dụng thường xuyên. Ngoài ra cũng quan trọng để chúng ta biết nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan như developed, developing, đó là kỹ năng học hỏi cần thiết của người học tiếng Anh. Moneky hy vọng bạn đã có được thêm nhiều kiến thức bổ ích !