zalo
[A1 - B2] 100+ bài tập thì tương lai tiếp diễn CÓ ĐÁP ÁN
Học tiếng anh

[A1 - B2] 100+ bài tập thì tương lai tiếp diễn CÓ ĐÁP ÁN

Phương Đặng
Phương Đặng

03/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Thì tương lai tiếp diễn là một trong 12 thì cơ bản trong ngữ pháp Tiếng Anh. Nhằm giúp các bạn phân biệt và nhận biết cách dùng của thì này so với các dạng thì còn lại, Monkey sẽ cùng các bạn ôn luyện 100 câu bài tập thì tương lai tiếp diễn ngay bên dưới.

Tóm tắt ngữ pháp thì tương lai tiếp diễn

Dưới đây là định nghĩa và công thức cần nhớ trước khi bạn làm bài tập về thì tương lai tiếp diễn. 

Định nghĩa 

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) được dùng để chỉ một hành động sẽ diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai. Cách dễ nhất để phân biệt thì tương lai tiếp diễn là mốc thời gian xác định cụ thể trong câu.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + will + be + V-ing

This time next week we will be sitting at the beach. (Tuần sau chúng ta sẽ đang ngồi ở bãi biển.)

Phủ định

S + will + not + be + V-ing

He will not be playing all afternoon. (Anh ấy sẽ không chơi cả buổi chiều.)

Nghi vấn

Will + S + be + V-ing?

Will she be driving to London? (Cô ấy sẽ lái xe đến London?)

Wh-question

Wh + will + S + be + V-ing?

Where will you be staying when we visit you tonight? (Bạn sẽ ở đâu khi chúng tôi đến thăm bạn tối nay?)

Cách dùng

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn. (Ảnh: Canva)

Thì tương lai tiếp diễn dùng để:

1. Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

Ex: Mary will be traveling next Monday. (Mary sẽ đi du lịch vào thứ Hai tới.)

2. Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Lưu ý là hành động, sự việc khi xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

Ex: She will be sleeping when you telephone her. (Cô ấy sẽ ngủ khi bạn gọi điện cho cô ấy.)

3. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

Ex: Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days. (Tuần sau là lễ giáng sinh, tôi sẽ ở với gia đình trong 5 ngày tới.)

4. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

Ex: The match will be starting at 8 p.m tomorrow. (Trận đấu sẽ bắt đầu lúc 8 giờ tối ngày mai.)

5. Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.

Ex: Will you be bringing your friend to the pub tonight? (Bạn sẽ đưa bạn mình đến quán rượu tối nay chứ?)

6. Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai.

Ex: Tomorrow he will still be suffering from his cold. (Ngày mai anh ấy vẫn sẽ phải chịu đựng cơn cảm lạnh của mình.)

7. Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ex: When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating. Some will be dancing. Others are going to be talking. (Khi tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ ăn mừng. Một số sẽ nhảy múa. Những người khác sẽ nói chuyện.)

Dấu hiệu nhận biết

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn khá dễ để nhầm lẫn nếu bạn không chú ý tới những dấu hiệu nhận biết sau:

  • At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)

  • At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)

  • When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)

  • In the future, next year, next week, next time, soon.

Tổng hợp bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án

Sau khi đã nắm vững phần kiến thức cơ bản ở trên, để việc ghi nhớ trở nên hiệu quả, các bạn hãy luyện tập các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao ngay bên dưới.

Tổng hợp bài tập về thì tương lai tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao. (Ảnh: Canva)

Bài tập cơ bản về thì tương lai tiếp diễn

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu khẳng định

1. At three o'clock tomorrow, I ______________ (work) in my office.

2. At three o'clock tomorrow, you _____________ (lie) on the beach.

3. At three o'clock tomorrow, he _____________ (wait) for the train.

4. At three o'clock tomorrow, she ____________ (shop) in New York.

5. At three o'clock tomorrow, it _____________ (rain).

6. At three o'clock tomorrow, we _____________ (get) ready to go out.

7.  At three o'clock tomorrow, they ____________ (meet) their parents.

8. At three o'clock tomorrow, he _____________ (study) in the library.

9. At three o'clock tomorrow, she ______________ (exercise) at the gym.

10. At three o'clock tomorrow, I _______________ (sleep).

Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu phủ định

1.  When she arrives, I __________ (not/read).

2. When she arrives, you _________ (not/sleep) will you?

3. When she arrives, we _________ (not/work).

4. When she arrives, Julie ___________ (not/watch) a film.

5. When she arrives, it ____________ (not/snow).

6. When she arrives, Ann and Tom _____________ (not/cook).

7. When she arrives, he _____________ (not/play) computer games.

8. When she arrives, I _____________ (not/study).

9. When she arrives, you ______________ (not/cry).

10. When she arrives, David ____________ (not/use) the internet.

Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu nghi vấn

1. When the boss comes, _____________ (I/sit) here?

2. When the boss comes, _____________ (John/use) the computer?

3. When the boss comes, _____________ (Jane and Luke/discuss) the new project?

4. When the boss comes, _____________ (we/work) hard?

5. When the boss comes, _____________ (you/talk) on the telephone?

6. When the boss comes, _____________ (she/send) an email?

7. When the boss comes, _____________ (they/have) a meeting?

8. When the boss comes, _____________ (he/eat) lunch?

9. When the boss comes, _____________ (you/type)?

10. When the boss comes, _____________ (he/make) coffee?

11. At 8pm, where ______________ (I/wait)?

12. At 8pm, what ______________ (you/do)?

13. At 8pm, why ______________ (he/study)?

14. At 8pm, how ______________ (she/travel)?

15. At 8pm, who ______________ (they/meet)?

16. At 8pm, where _____________ (we/eat)?

17. At 8pm, what _____________ (you/watch)?

18. At 8pm, why ____________ (he/drive)?

19. At 8pm, what ___________ (she/cook)?

20. At 8pm, why ___________ (they/sleep)?

Bài tập 4: Điền loại câu tương ứng với thì tương lai tiếp diễn trong các câu sau

1. _______ you ________ to school soon? (to go)

2. He _________ mushrooms the whole day tomorrow. (not / to gather)

3. The doctor __________ the patient at 10 o'clock tomorrow. (to examine)

4. Why _______ you _______ at 4 o'clock tomorrow? (to leave)

5. Rachel _________ a vacation soon. (not / to have)

6. What ________ they _________ at this time tomorrow? (to do)

7. I _________ Mark the whole day tomorrow. (to wait for)

8. The players ____________ a training session at 6 o'clock tomorrow. (to have)

9. _________ the children __________ a dictation at this time tomorrow? (to write)

10. The workers _____________ a skyscraper at this time next week. (to build)

11. I ____________ TV, when you come home. (not / to watch)

12. What ________ the boy ________ the whole day tomorrow? (to play)

13. _________ you __________ at the party the whole evening? (to dance)

14. We ________________ at 7 o'clock tomorrow. (not / to help)

15. _________ a strong wind ___________ the whole morning tomorrow? (to blow)

Bài tập 5: Sử dụng động từ trong ngoặc để hoàn thành các dạng câu hỏi sau

1. ________ you ________ me when you leave for Japan? (to text)

2. ________ she ________ at this time tomorrow? (to sleep)

3. ________ they _______ their teacher at this time on Saturday? (to help)

4. ________ we _______ in the office at 6 o'clock tomorrow? (to sit)

5. ________ he _______ meeting at 6 o'clock tomorrow? (to have)

6. ________ you _______ , when I come? (to relax)

7. ________ Jason ________ home at this time tomorrow? (to drive)

8. What ________ you _______ at 8 o'clock tomorrow? (to do)

9. What ________ they _______ the whole day tomorrow? (to read)

10. What _______ the band _________ at the concert at this time tomorrow? (to sing)

11. What ______ she _________ at this time on Sunday? (to study)

12. What ______ we _________ at midnight? (to watch)

13. Where _______ the football fans ________ , when the match finishes? (to go)

14. What ________ your granny _________ at this time tomorrow? (to plant)

15. Where _________ they __________ at 8 o'clock tomorrow? (to relax)

Bài tập 6: Sử dụng động từ trong ngoặc để hoàn thành các dạng khẳng định hoặc phủ định sau

1. We ________ this time tomorrow. (to work)

2. James ________ soon. (to come)

3. Emily _________ her homework when I call. (not / to do)

4. They ________ dinner at 7 pm tomorrow. (not / to have)

5. This time next week, I _______________ to Venice. (to fly)

6. Liam ____________ his suitcase at 6 pm tomorrow. (not / to pack)

7. This time on Monday, we ____________ in the Alps. (to ski)

8. At midnight my neighbors _____________ fireworks. (to set off)

9. Students _____________ trees near the school this time on Saturday. (to plant)

10. I ____________ at 10 pm tonight. (not / to sleep)

11. My family __________ board games the whole evening. (to play)

12. Andrew __________ emails from 11 am till 3 pm tomorrow. (to answer)

13. From now on, I ______________ you with your homework. (not / to help)

14. Professor Richards ______________ a lecture at 2 pm on Wednesday. (to give)

15. At 4 pm Charlotte ______________ you in a taxi. (to wait for)

Bài tập trắc nghiệm cơ bản

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng nhất

1. I ________ during rush hour.

A. will be driving

B. will have drive

C. will be drive

2. He will not be _____ the bus today.

A. take

B. taken

C. taking

3. They ________ the cottage that weekend.

A. using

B. ‘ll be using

C. ‘re be using

4. Nigel _____ be coming to the picnic.

A. won’t

B. won’t not

C. willn’t

5. Where ________ sleeping?

A. you be

B. will you

C. will you be

6. We’ll be ________ the news at 10pm.

A. watch

B. watching

C. to watch

7. I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?

A. will you

B. will

C. will you be

8. Don’t forget your snow pants. It ________ by the time you get to school.

A. will snowing

B. is snowing

C. will be snowing

9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.

A. ‘ll be relaxing

B. relax

C. will being relax

10. Sorry, I can’t. I ________ my daughter to work at that time.

A. will be taking

B. ‘ll take

C. won’t be take

Bài tập 8: 

1. I will let you know your results on Friday. The papers _______________ by then.

A. will have been marked

B. will be marking

C. will have marked

2. Fortunately, our son _____________ school by the time the new tests are introduced.

A. will be leaving

B. will have left

C. will be left

3. Stephen _______________ to the party as he's got a cold.

A. won't have come

B. won't be coming

C. won't have been coming

4. Dad ____________ for you at the airport when you arrive.

A. will be waiting

B. will have waited

C. will be waited

5. Do you think you _________________ the same job next year?

A. will still have doing

B. will still be doing

C. will still have done

6. _________________ breakfast tomorrow morning, Mr Brown?

A. Will you have had

B. Do you having

C. Will you be having

7. My daughter ______________ the school bus today as she has a dental appointment.

A. won't have taking

B. won't be taking

C. will not have taken

8. They _____________ the air conditioning by the time the delegates arrive.

A. will have fixed

B. will be fixed

C. will be fixing

9. We'll be starving as we _____________ since breakfast.

A. won't have eaten

B. will not be eating

C. will have been eating

10. Fifty years from now people ________________ to over 100.

A. will be living

B. will be lived

C. will have lived

11. This time tomorrow, _______________in the train on our way to Venice.

A. we will have sitting

B. we'll have sat

C.  we'll be sitting

12. If you leave it until tomorrow, all the tickets will ______________.

A. be selling

B. have been selling

C. have been sold

13. By the time I'm seventy, I hope I __________________.

A. will be retiring

B. will have retired

C. will have been retiring

14. I'll meet you at the station exit. What _________________?

A. will you have worn

B. do you wearing

C. will you be wearing

15. Don't worry. He _______________all about it next time you see him.

A. will be forgetting

B. will have forgetting

C. will have forgotten

Bài tập 9:

1. I ________ during rush hour.

A. will be driving

B. will have drive

C. will be drive

2. He will not be _____ the bus today.

A. take

B. taken

C. taking

3. They ________ the cottage that weekend.

A. using

B. 'll be using

C. 're be using

4. Nigel _____ be coming to the picnic.

A. won't

B. won't not

C. willn't

5. Where ________ sleeping?

A. you be

B. will you

C. will you be

6. We'll be ________ the news at 10pm.

A. watch

B. watching

C. to watch

7. I'll try my best to spot you. What ________ wearing?

A. will you

B. will

C. will you be

8. Don't forget your snow pants. It ________ by the time you get to school.

A. will snowing

B. is snowing

C. will be snowing

9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.

A. 'll be relaxing

B. relax

C. will being relax

10. Sorry, I can't. I ________ my daughter to work at that time.

A. will be taking

B. 'll take

C. won't be take

Thì tương lai tiếp diễn: Bài tập nâng cao

Bài tập 10: Chọn các từ đúng để hoàn thành câu

1. By the time I go on holiday, I’ll have save / be saving plenty of spending money.

2. Could you call back in half an hour? I expect I’ll be finishing / have finished lunch by then.

3. Tomorrow, we’ll be studying / have studied Australia.

4. I won’t be playing / have played in the football match this Saturday as I’ll be on my way to Spain.

5. What will you be doing / have done at 7 p.m. tomorrow?

6. We still won’t have finished / be finishing our exams by next Monday.

Bài tập 11: Hoàn thành đoạn văn sau

It started life above a pizza shop in the USA, but the world’s most visited travel website, TripAdvisor, 1 _______________  (run) for over fifteen years by the end of this month. This year, millions of us 2 _______________  (read) the online reviews and using them to help us plan our holidays. The most reviewed city is London – very soon, reviewers 3 _______________  (post) over two million reviews and 4 _______________  (give) the city’s attractions a rating out of five ‘bubbles’. Astonishingly, the website 5 _______________ (receive) reviews for so long that very soon, the total number of words published 6 _______________ (approach) 12,000 times the number of words in the complete works of Shakespeare!

Bài tập 12: Sắp xếp các từ gợi ý để hoàn thành câu

1.   going / what / will / be / you / home / time / ?

     __________________________________

2.   he / party / the / inviting / who / be / will / to / ?

     __________________________________

3.   coming / when / of / be / out / will / hospital / she / ?

     __________________________________

4.   be / will / leaving / teacher / year / why / next / our / ?

     __________________________________

5.   seeing / you / tomorrow / be / will / Marco / ?

     __________________________________

6.  match / will / the / be / in / you / who / supporting / ? 

     __________________________________

Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn 

Bài tập 1:

1. 'll be working

2.  'll be lying 

3. 'll be waiting

4.  'll be shopping

5.  'll be raining 

6.  'll be getting 

7. 'll be meeting 

8.  'll be studying 

9. 'll be exercising 

10. 'll be sleeping

Bài tập 2:

1. won't be reading 

2. won't be sleeping

3. won't be working 

4. won't be watching

5. won't be snowing

6. won't be cooking

7. won't be playing

8. won't be studying

9. won't be crying 

10. won't be using

Bài tập 3:

1. will I be sitting

2. will John be using 

3. will Jane and Luke be discussing

4. will we be working

5. will you be talking

6. will she be sending

7. will they be having

8. will he be eating

9. will you be typing

10. will he be making

11. will I be waiting

12. will you be doing

13. will he be studying

14. will she be traveling

15. will they be meeting 

16. will we be eating

17. will you be watching

18. will he be driving

19. will she be cooking

20. will they be sleeping

Bài tập 4:

1. Will - be going

2. will not be gathering

3. will be examining

4. will - be leaving

5. will not be having

6. will - be doing

7. will be waiting for

8. will be having

9. Will - be writing

10. will be building

11. will not be watching

12. will - be playing

13. Will - be dancing

14. will not be helping

15. Will - be blowing

Bài tập 5:

1. Will - be texting

2. Will - be sleeping

3. Will - be helping

4. Will - be sitting

5. Will - be having

6. Will - be relaxing

7. Will - be driving

8. will - be doing

9. will - be reading

10. will - be singing

11. will - be studying

12. will - be watching

13. will - be going

14. will - be planting

15. will - be relaxing

Bài tập 6:

1. will be working

2. will be coming

3. won't be doing

4. won't be having

5. will be flying

6. won't be packing

7. will be skiing

8. will be setting off

9. will be planting

10. won't be sleeping

11. will be playing

12. will be answering

13. won't be helping

14. will be giving

15. will be waiting for

Bài tập 7:

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

6. B

7. C

8. C

9. A

10. A

Bài tập 8:

1. A

2. B

3. B

4. A

5. B

6. C

7. B

8. A

9. A

10. A

11. C

12. C

13. B

14. C

15. C

Bài tập 9:

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

6. B

7. C

8. C

9. A

10. A

Bài tập 10:

1. have saved   

2. have finished   

3. be studying

4. be playing   

5. be doing   

6. have finished

Bài tập 11:

1. will have been running   

2. will be reading   

3. will have posted

4. will have given   

5. will have been receiving

6. will be approaching / will have approached

Bài tập 12:

1. What time will you be going home?

2. Who will he be inviting to the party?

3. When will she be coming out of the hospital?

4. Why will our teacher be leaving next year?

5. Will you be seeing Marco tomorrow?

6. Who will you be supporting in the match?

Thông qua những dạng bài tập thì tương lai tiếp diễn đã tổng hợp ở trên, Monkey chúc các bạn sẽ có thật nhiều kiến thức và kinh nghiệm đối với dạng thì này nói riêng và với bộ môn Tiếng Anh nói chung.

Chúc các bạn học tốt!

The Future Continuous Exercises - Ngày truy cập: 25/07/2022

https://www.perfect-english-grammar.com/future-continuous.html 

https://www.engblocks.com/grammar/exercises/tenses/future-continuous-yes-no-and-wh-question/ 

https://www.englishclub.com/grammar/verb-tenses_future-continuous-quiz.htm 

https://www.elt-els.com/2019/01/future-continuous-tense-multiple-choice.html 

https://test-english.com/grammar-points/b1-b2/future-continuous-and-future-perfect/ 

https://english-practice.net/english-grammar-exercises-for-b2-future-continuous-future-perfect-and-future-perfect-continuous/ 

https://www.examenglish.com/grammar/future_perfect_continuous.htm

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!