zalo
Tổng hợp bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That
Học tiếng anh

Tổng hợp bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That

Alice Nguyen
Alice Nguyen

17/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Thật thiếu sót khi chúng ta chưa sử dụng thành thạo các đại từ quan hệ trong tiếng Anh. Đó là một trong những cách diễn đạt câu thực sự hiệu quả đối với người học ngôn ngữ. Không chỉ biết lý thuyết về đại từ quan hệ, Monkey còn muốn bạn hiểu rõ hơn về chúng qua những bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that dưới đây. Thực hành ngay cùng Monkey và chấm điểm xem bạn hoàn thành đúng bao nhiêu % nhé.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Kiến thức đại từ quan hệ (relative pronouns) cần nhớ 

Đại từ quan hệ là gì? (Ảnh: Canva)

Các đại từ quan hệ (relative pronouns) trong tiếng Anh là who, which, that, whose, whom…là các từ dùng để nối một mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính trong câu. Có thể nói đại từ quan hệ là một thành phần không thể thiếu trong mệnh đề quan hệ. 

Vd: The girl who helped me yesterday is my friend. (Cô gái đã giúp tôi ngày hôm qua là bạn gái tôi.) 

-> Who là đại từ quan hệ nằm trong mệnh đề quan hệ “who helped me yesterday”. Mệnh đề quan hệ nhằm giải thích cho danh từ phía trước “the girl”. 

Đại từ quan hệ có chức năng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc sở hữu. Cách dùng các đại từ quan hệ xem tại đây: Cách sử dụng đại từ quan hệ (từ A-Z) trong tiếng Anh

3 Dạng bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That 

Bài tập trắc nghiệm đại từ quan hệ

Bài 1: Chọn đáp án đúng 

1. The people ....... moved in next door seem very friendly

  1. who

  2. whom

  3. which

2. The man ..... answered the phone was rather rude

  1. which

  2. that

  3. whom

3. Where are the people ........ ordered the taxi?

  1. that

  2. which

  3. ----

4. I've lost the paper ...... I had written her phone number on

  1. ----

  2. whose

  3. that

5. The day ...... I started work there was a disaster

  1. which

  2. that

  3. where

6. The man ....... interviewed you is the boss

  1. that

  2. ----

  3. which

7. The man ....... house was robbed has still not been paid by the insurance company

  1. which

  2. that

  3. whose

8. He's got three dogs, all of ..... are aggressive

  1. which

  2. that

  3. ----

9. Who's moved the papers ...... I left on my desk?

  1. who

  2. whom

  3. that

10. You should complain to the people ....... supplied it

  1. ----

  2. who

  3. which

11. They arrested the man ...... was over the alcohol limit

  1. that

  2. which

  3. whom

12. The men, ....... were in a hurry, didn't finish the job properly

  1. that

  2. who

  3. which

13. The pub, ........ lost its licence, has been turned into a shop

  1. which

  2. that

  3. ----

14. Two guys, ....... car had broken down, asked me for a lift

  1. whose

  2. whom

  3. which

15. I'd love to meet the idiot ...... made these rules

  1. that

  2. which

  3. whose

16. Did you get everything ....... you wanted?

  1. who

  2. ----

  3. whose

17. The boy ....... bag was stolen is over there

  1. which

  2. that

  3. whose

18. She failed the exam, ...... came as a great surprise to us all

  1. ----

  2. which

  3. that

19. The film, ...... lasted for three hours, was boring

  1. that

  2. which

  3. ----

20. The flats, ....... will house over two hundred families, were completed last month

  1. ----

  2. that

  3. which

21. The boxer ...... career was ruined by health problems was on TV last night

  1. whose

  2. whom

  3. who

22. The day ....... we met was the happiest of my life

  1. ----

  2. which

  3. whose

23. You'll have to speak to the person ..... is in charge

  1. ----

  2. which

  3. that

24. He's the guy ...... brother was sacked for stealing

  1. who

  2. whose

  3. whom

25. Is there a shop nearby ...... sells stamps?

  1. ----

  2. whose

  3. which

26. Is there a store around here ....... I can get some stamps?

  1. ----

  2. which

  3. where

27. They blamed me for everything ....... went wrong

  1. ----

  2. whose

  3. that

28. Nothing ...... she said surprised me.

  1. ----

  2. that

  3. what

29. I was to blame for everything ....... went wrong.

  1. what

  2. that

  3. ----

30. You'll have to try to get in touch with the person ..... is responsible for staff training

  1. ----

  2. who

  3. which

Đáp án

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

6. A

7. C

8. A

9. C 

10. B

11. A

12. B

13. A

14. A

15. A

16. B

17. C

18. B

19. B

20. C

21. A

22. A

23. C

24. B

25. C

26. C

27. C

28. B

29. B

30. B

Bài tập điền đại từ quan hệ 

Bài 1: Điền một trong các đại từ quan hệ Who, Which, Whose vào ô trống 

1. I talked to the girl _______ car had broken down in front of the shop.

2. Mr Richards, _______ is a taxi driver, lives on the corner.

3. I live in a house in Norwich, _______ is in East Anglia.

4. This is the girl _______ comes from Spain.

5. That's Peter, the boy _______ has just arrived at the airport.

6. Thank you very much for your e-mail, _______ was very interesting.

7. The man, _______ father is a professor, forgot his umbrella.

8. The children _______ shouted in the street are not from our school.

9. The car, _______ driver is a young man, is from Ireland.

10. What did you do with the money _______ your mother lent you?

Đáp án: 

1. whose

2. who

3. which

4. who

5. who

6. which

7. whose

8. who

9. whose

10. which

Bài 2: Điền một trong những đại từ quan hệ Who, Which, Where vào ô trống 

1. She is the nurse _______ looked after my mother.

2. Jack is attending a course _______ he is preparing for his future job.

3. That's the bungalow _______ the Miller family live.

4. The police found the weapon _______ the robbers used.

5. Who ate the chocolate _______ was in the box?

6. Is she the secretary _______ works for you?

7. I know a shop _______ they sell cheap clothes.

8. Do you know the person _______ repaired my roof?

9. Where are the letters _______ you started writing?

10. I'd like to have something _______ isn't too sweet.

11. Do you know _______ the man with the brown cap is?

12. This is the house _______ Winston Churchill lived in.

13. We visited the public school _______ my mother went.

14. We visited the public school _______ my mother went to.

15. Do you know anyone _______ can repair my laptop?

Đáp án 

1. who

2. where

3. where

4. which 

5. which

6. who

7. where

8. who

9. which

10. which

11. who

12. which

13. where

14. which

15. who

 

Bài 3: Điền một trong những đại từ quan hệ Who, Which, Where, Whose vào ô trống 

1. I couldn’t decide _______ bangle to buy. 

2. The computer, _______ I bought last week., is already broken. 

3. That is the place _______ Max works. 

4. The man _______ came first in the 100-meter race broke the world record. 

5. At the zoo, there is a parrot _______ can talk to the people.

6. Do you know the woman _______ son is a famous actor? 

7. This is the girl _______ mother is from Canada. 

8. The flowers _______ grow in the garden are beautiful. 

9. The restaurant _______ we used to eat is now closed. 

10. The boy _______ father is a doctor often visits me. 

Đáp án: 

1. whose

2. which

3. where

4. who

5. which

6. whose

7. whose

8. which

9. where

10. whose

Bài 4: Điền một đại từ quan hệ vào ô trống trong câu. (Không sử dụng đại từ quan hệ That) 

1. I'll never forget the day ______ we met.

2. Is that the lady ______ husband tried to rob the bank?

3. We need to find an empty building ______ we can hide for a couple of days.

4. Social media networks are an excellent tool ______ you can use to promote your business.

5. In the military, D-Day is the day on ______ a combat attack or operation is to be initiated.

6. I have two brothers, both of ______ are younger than me.

7. This is the house ______ I grew up in.

8. At home we have more than 20 gadgets, none of ______ I can use.

9. Do you remember the girl ____________ brother sat next to you in 3rd grade?

10. He denounced the injustice at the conference, ______ everybody applauded.

Đáp án: 

1. when

2. whose

3. where

4. which

5. which

6. whom

7. which

8. which

9. whose

10. which

Bài tập viết lại câu với đại từ quan hệ 

Bài 1: Sử dụng đại từ quan hệ That hoặc Who để viết lại các câu sau

1. She worked for a man.The man used to be an athlete.

_______________________________________________________________

2. They called a lawyer.The lawyer lived nearby.

_______________________________________________________________

3. I sent an email to my brother. My brother lives in Australia.

_______________________________________________________________

4. The customer liked the waitress.The waitress was very friendly.

_______________________________________________________________

5. We broke the computer.The computer belonged to my father.

_______________________________________________________________

6. I dropped a glass.The glass was new.

_______________________________________________________________

7. She loves books.The books have happy endings.

_______________________________________________________________

8. They live in a city.The city is in the north of England.

_______________________________________________________________

9. The man is in the garden.The man is wearing a blue jumper.

_______________________________________________________________

10. The girl works in a bank.The girl is from India.

_______________________________________________________________

11. My sister has three children. My sister lives in Australia.

_______________________________________________________________

12. The waiter was rude.The waiter was wearing a blue shirt.

_______________________________________________________________

13. The money is in the kitchen.The money belongs to John.

_______________________________________________________________

14. The table got broken.The table was my grandmother’s.

_______________________________________________________________

15. The television was stolen.The television was bought 20 years ago.

_______________________________________________________________

16. The fruit is on the table.The fruit isn’t fresh.

_______________________________________________________________

Đáp án: 

1. She worked for a man who / that used to be an athlete.

2. They called a lawyer who / that lived nearby.

3. I sent an email to my brother who / that lives in Australia.

4. The customer liked the waitress who / that was very friendly.

5. We broke the computer which / that belonged to my father.

6. I dropped a glass which / that was new.

7. She loves books which / that have happy endings.

8. They live in a city which / that is in the north of England.

9. The man who / that is wearing a blue jumper is in the garden.

10. The girl who / that is from India works in a bank.

11. My sister who / that lives in Australia has three children.

12. The waiter who / that was wearing a blue shirt was rude.

13. The money which / that belongs to John is in the kitchen.

14. The table which / that was my grandmother’s got broken.

15. The television which / that was bought 20 years ago was stolen.

16. The fruit which / that isn’t fresh is on the table. 

Bài 2: Sử dụng đại từ quan hệ có sẵn để viết lại những câu dưới đây 

Ex: This is the castle. The king was born here. (where) 

1. This is the crown. He wore it during his reign. (which) 

________________________________________

2. This is the woman. She was his first wife. (who) 

________________________________________

3. This is the study. He wrote letters here. (where) 

________________________________________

4. This is the sword. He took it to battle. (which) 

________________________________________

5. This is the man. He was the King’s advisor. (who)

________________________________________

6. This is the room. The King met his subjects here. (where)

________________________________________

7. Here is the door. It leads to the secret passage. (which)

________________________________________

8. Here’s the woman. She was his second wife. (who)

________________________________________

Đáp án: 

1. This is the crown which he wore during his reign.

2. This is the woman who was his first wife.

3. This is the study where he wrote letters.

4. This is the sword which he took to battle.

5. This is the man who was the King's advisor.

6. This is the room where the King met his subjects.

7. Here is the door which leads to the secret passage.

8. Here's the woman who was his second wife.

Qua các dạng bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that trên, Monkey tin rằng bạn đã trau dồi đáng kể kỹ năng sử dụng đại từ này. Hy vọng bạn sẽ luyện được phản xạ xây dựng câu có đại từ quan hệ (hay mệnh đề quan hệ) trong tiếng Anh để giao tiếp hay và trôi chảy hơn. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!