zalo
Chinh phục 10+ chủ đề (150+ từ vựng) tiếng Anh cho bé 3 tuổi thông dụng nhất
Học tiếng anh

Chinh phục 10+ chủ đề (150+ từ vựng) tiếng Anh cho bé 3 tuổi thông dụng nhất

Alice Nguyen
Alice Nguyen

19/04/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bé nhà bạn đã ba tuổi và đang bắt đầu học tiếng Anh? Vậy thì nhất định bạn không thể bỏ lỡ bộ từ vựng “đắt giá” cho bé dưới đây được. Ở độ tuổi này trẻ em có đặc điểm là tiếp thu rất nhanh, nên ba mẹ hãy cho bé học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhé. Cùng xem ngay những từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi + cách dạy học từ vựng hiệu quả dưới đây nào !

150+ từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi cần ghi nhớ 

Gia đình 

Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi chủ đề gia đình. (Ảnh: Shutterstock.com)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Mommy 

/ˈmɑː.mi/

Mẹ

2

Daddy

/ˈdæd.i/

Bố

3

Family

/ˈfæm.əl.i/

Gia đình 

4

Son

/sʌn/

Con trai 9 (của bố mẹ)

5

Daughter

/ˈdɑː.t̬ɚ/

Con gái

6

Grandpa

/ˈɡræm.pɑː/

Ông nội 

7

Grandma

/ˈɡræm.mɑː/

Bà nội 

8

Baby

/ˈbeɪ.bi/

Em bé

9

Brother

/ˈbrʌð.ɚ/

Anh, em trai

10

Sister

/ˈsɪs.tɚ/

Chị, em gái 

11

Home

/hoʊm/

Nhà 

12

Bedroom

/ˈbed.rʊm/

Phòng ngủ 

13

Kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

Phòng bếp

14

Living room

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

Phòng khách 

15

Bathroom

/ˈbæθ.rʊm/

Phòng tắm 

Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc cho bé 3 tuổi. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Color

/ˈkʌl.ɚ/

Màu sắc

2

Red

/red/

Màu đỏ 

3

Blue

/bluː/

Xanh da trời

4

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng 

5

Yellow

/ˈjel.oʊ/

Màu vàng 

6

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Màu cam 

7

Green

/ɡriːn/

Xanh lá cây 

8

Purple

/ˈpɝː.pəl/

Màu tím 

9

Black

/blæk/

Màu đen 

10

White

/waɪt/

Màu trắng 

11

Brown

/braʊn/

Màu nâu 

12

Gray

/ɡreɪ/

Màu xám 

13

Rainbow

/ˈreɪn.boʊ/

Màu cầu vồng 

14

Crayon

/ˈkreɪ.ɑːn/

Bút màu 

15

Draw (v)

/drɑː/

Vẽ (tranh) 

Đồ chơi

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi cho bé 3 tuổi. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Toy

/tɔɪ/

Đồ chơi

2

Doll

/dɑːl/

Búp bê

3

Teddy bear

/ˈted·i ˌbeər/

Gấu bông

4

Drum

/drʌm/

Trống

5

Bike

/baɪk/

Xe đạp

6

Robot

/ˈroʊ.bɑːt/

Người máy 

7

Balloon

/bəˈluːn/

Bóng bay

8

Car

/kɑːr/

Đồ chơi

9

Airplane

/ˈer.pleɪn/

Máy bay

10

Ball

/bɑːl/

Quả bóng

11

Kite

/kaɪt/

Con diều

12

Train

/treɪn/

Con tàu

13

Puzzle

/ˈpʌz.əl/

Đồ chơi xếp hình

14

Rocket

/ˈrɑː.kɪt/

Tên lửa

15

Spaceship

/ˈspeɪs.ʃɪp/

Tàu vũ trụ

Động vật 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Animal

/ˈæn.ɪ.məl/

Động vật 

2

Puppy

/ˈpʌp.i/

Chó con

3

Dog

/dɑːɡ/

Chó

4

Cat

/kæt/

Mèo

5

Fish

/fɪʃ/

6

Bird

/bɝːd/

Chim

7

Elephant

/ˈel.ə.fənt/

Voi

8

Shark

/ʃɑːrk/

Cá mập

9

Tiger

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Hổ

10

Lion

/ˈlaɪ.ən/

Sư tử

11

Panda

/ˈpæn.də/

Gấu trúc

12

Bear

/ber/

Gấu

13

Chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

14

Turtle

/ˈtɝː.t̬əl/

Con rùa

15

Rabbit

/ˈræb.ɪt/

Thỏ

Hoa quả

Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Fruit

/fruːt/

Hoa quả

2

Apple

/ˈæp.əl/

Quả táo

3

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Quả cam

4

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Xoài

5

Banana

/bəˈnæn.ə/

Quả chuối

6

Peach

/piːtʃ/

Quả đào 

7

Coconut

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

Quả dừa

8

Grape

/ɡreɪp/

Quả nho

9

Watermelon

/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/

Dưa hấu

10

Pear

/per/

Quả lê

11

Strawberry

/ˈstrɑːˌber.i/

Dâu tây 

12

Avocado

/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/

Trái bơ

13

Papaya

/pəˈpaɪ.ə/

Quả đu đủ

14

Pineapple

/ˈpaɪnˌæp.əl/

Quả dứa

15

Lemon

/ˈlem.ən/

Quả chanh

Cơ thể 

Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi về cơ thể. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Body

/ˈbɑː.di/

Cơ thể

2

Head

/hed/

Đầu

3

Eye

/aɪ/

Mắt

4

Nose

/noʊz/

Mũi

5

Neck

/nek/

Cổ

6

Face

/feɪs/

Mặt

7

Teeth

/tiːθ/

Răng

8

Hand

/hænd/

Bàn tay

9

Finger

/ˈfɪŋ.ɡɚ/

Ngón tay

10

Toe

/toʊ/

Ngón chân

11

Hair

/her/

Tóc

12

Belly

/ˈbel.i/

Bụng

13

Ear

/ɪr/

Tai

14

Eyebrows

/ˈaɪ.braʊ/

Lông mày

15

Lip

/lɪp/

Môi

Động từ chỉ hoạt động 

STT

TỪ VỰNG

PHÁT  ÂM DỊCH NGHĨA
1

Clap

 /klæp/ Vỗ tay
2

Sit down

 /sɪt/ /daʊn/ Ngồi xuống
3

Stand up

/stænd/ /ʌp/ Đứng lên
4

Open

/ˈoʊ.pən/ Mở
5

Run

 /rʌn/ Chạy
6

Walk

 /wɑːk/ Đi bộ
7

Sleep

 /sliːp/ Ngủ
8

Clean

 /kliːn/ Dọn dẹp
9

Dance

/dæns/ Khiêu vũ
10

Laugh

 /læf/ Cười to
11

Smile

/smaɪl/ Cười
12

Write

/raɪt/ Viết
13

Read

/red/ Đọc
14

Speak

/spi:k/ Nói
15

Listen

 /ˈlɪs.ən/ Nghe


Xem thêm: Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu)

Thể thao 

Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi chủ đề thể thao. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Sport

/spɔːrt/

Thể thao

2

Ball

/bɑːl/

Bóng

3

Football

/ˈfʊt.bɑːl/

Bóng đá

4

Badminton

/ˈbæd.mɪn.tən/

Cầu lông

5

Swim

/swɪm/

Bơi lội 

6

Running

/ˈrʌn.ɪŋ/

Chạy 

7

Cycling

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Đạp xe 

8

Skateboard

/ˈskeɪt.bɔːrd/

Trượt ván

9

Fishing

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

Câu cá

10

Strong

/strɑːŋ/

Khỏe

11

Weak

/wiːk/

Yếu

12

Fast

/fæst/

Nhanh

13

Slow

/sloʊ/

Chậm

14

Stop

/stɑːp/

Dừng lại 

15

Start

/stɑːrt/

Bắt đầu

Chào hỏi, giao tiếp

STT

TỪ VỰNG

PHÁT ÂM

DỊCH NGHĨA

1

Hi

/haɪ/

Chào

2

Hello

/heˈloʊ/

Xin chào

3

Good morning

/ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/

Chào buổi sáng

4

Good afternoon

/ˌɡʊd ˌæf.tɚˈnuːn/

Chào buổi chiều

5

Good evening

/ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/

Chào buổi tối

6

Bye

/baɪ/

Tạm biệt

7

Thank you

/ˈθæŋk ˌjuː/

Cảm ơn

8

Sorry

/ˈsɔːr.i/

Xin lỗi

9

Yes

/jes/

Có, đồng ý

10

No

/noʊ/

Không

11

Fine

/faɪn/

Tốt, ổn, khỏe

12

Meet

/miːt/

Gặp

13

Friend

/frend/

Bạn

14

You

/jʊ/

Bạn, các bạn

15

Name

/neɪm/

Tên

Những cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả

Dưới đây là những cách ba mẹ có thể giúp bé học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ngay tại nhà 

  • Tạo môi trường cho bé tiếp xúc với các từ vựng thông qua các bài hát tiếng Anh, nói, đọc truyện tranh cho bé nghe thường xuyên 

  • Dạy bé các từ vựng đơn giản qua đời sống hàng ngày: Đây là một cách cực kỳ hiệu quả chúng ta nên áp dụng hàng ngày. Giai đoạn này, trẻ tiếp thu ngôn ngữ tốt nhất qua hình ảnh và âm thanh. Ở nhà, bạn chỉ tay vào đồ vậy hay bất kỳ thứ gì và nói bằng tiếng Anh, lại nhiều lần bé sẽ học được nhiều từ mới. 

  • Dạy từ vựng qua truyện tranh. Thật khó giúp trẻ tiến bộ tiếng Anh mà không thông qua phương pháp này. Ngày nay, với sự tiến bộ của công nghệ, thật chẳng gì tiện lợi hơn bằng những câu chuyện tiếng Anh trên ứng dụng thông minh. Bé sẽ được nghe đọc, được thu âm, được làm một số bài tập sau khi đọc…giúp ích cho việc ghi nhớ từ vựng rất nhiều. 

  • Luyện viết cho bé: Dù 3 tuổi còn nhỏ chưa đi học, nhưng nếu tại nhà bạn đã bắt đầu dạy bé viết từ sớm, thì hãy cho bé viết những từ tiếng Anh đơn giản. (Bạn có thể mua sách tiếng Anh để bé viết chữ theo đường nét có sẵn.) 

  • Chơi trò chơi để học từ vựng: Trẻ em thích chơi, vì thế lồng ghép các bài học từ vựng vào trò chơi là một ý tưởng hay để thực hiện. Bạn có thể sáng tạo ra các trò chơi hay tham khảo ý tưởng của người khác. Ví dụ bạn có thể chơi trò chơi kết hợp flashcard - thẻ học tiếng Anh cho con. 

  • Cách cuối cùng là sử dụng ứng dụng thông minh để học tiếng Anh. Với các ứng dụng học tiếng Anh, bạn chỉ cần bỏ ra một chi phí rất nhỏ đã có thể mua được gói học trọn đời. Theo nghiên cứu chỉ ra, mỗi ngày bé chỉ cần học 10 - 15 phút tiếng Anh, với thói quen và sự giúp đỡ của người lớn, các bé sẽ sớm đạt được 1000+ từ vựng tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ mới bắt đầu học. 

Lưu ý khi dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi 

Trong suốt quá trình dạy con nhỏ, chắc chắn ba mẹ sẽ không tránh khỏi những khó khăn gặp phải. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng: 

  • Không nên bắt ép trẻ học quá nhiều để đạt được kỳ vọng ba mẹ đề ra. Quả thực, nhiều bậc phụ huynh quá coi trọng kết quả nên tìm mọi cách để con học, khi bé chưa tiến bộ ba mẹ sẽ thất vọng. Điều này ảnh hưởng tâm lý trẻ nhỏ rất nhiều. Vậy nên chúng ta cần có thời gian học phù hợp, mức độ học vừa phải, cách học thú vị, hiểu tâm lý trẻ nhỏ để tránh làm tâm lý bé bất ổn. 

  • Nghe bất cứ cách học nào từ người ngoài và áp dụng lên con mình: Do mỗi bé đều có đặc điểm khác nhau, nên khi bạn nghe người khác nói, đó chỉ nên là ý kiến tham khảo. Hãy chủ động tìm hiểu phương pháp học phù hợp với mỗi bé. 

  • Cho con đi học thêm, học ở trung tâm nhưng ở nhà không tạo thói quen học cho bé. Theo đó, bé ít tự nuôi dưỡng niềm yêu thích học tiếng Anh của em, để khuyến khích bé học, bạn phải bỏ thời gian hướng dẫn, tạo thói quen, trò chuyện…bằng nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên các ba mẹ bận rộn thường thích dùng các công cụ hỗ trợ học như Monkey Junior & Monkey Stories. 

Lời kết 

Bài viết trên trình bày khá chi tiết về từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi. Monkey cũng chia sẻ kỹ càng về cách ba mẹ dạy trẻ em từ vựng sao cho hiệu quả, hy vọng rằng các bé sẽ xây dựng được nền tảng tiếng Anh tốt ngay từ khi còn bé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!