Bé nhà bạn đã ba tuổi và đang bắt đầu học tiếng Anh? Vậy thì nhất định bạn không thể bỏ lỡ bộ từ vựng “đắt giá” cho bé dưới đây được. Ở độ tuổi này trẻ em có đặc điểm là tiếp thu rất nhanh, nên ba mẹ hãy cho bé học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhé. Cùng xem ngay những từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi + cách dạy học từ vựng hiệu quả dưới đây nào !
150+ từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi cần ghi nhớ
Gia đình
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Mommy |
/ˈmɑː.mi/ |
Mẹ |
2 |
Daddy |
/ˈdæd.i/ |
Bố |
3 |
Family |
/ˈfæm.əl.i/ |
Gia đình |
4 |
Son |
/sʌn/ |
Con trai 9 (của bố mẹ) |
5 |
Daughter |
/ˈdɑː.t̬ɚ/ |
Con gái |
6 |
Grandpa |
/ˈɡræm.pɑː/ |
Ông nội |
7 |
Grandma |
/ˈɡræm.mɑː/ |
Bà nội |
8 |
Baby |
/ˈbeɪ.bi/ |
Em bé |
9 |
Brother |
/ˈbrʌð.ɚ/ |
Anh, em trai |
10 |
Sister |
/ˈsɪs.tɚ/ |
Chị, em gái |
11 |
Home |
/hoʊm/ |
Nhà |
12 |
Bedroom |
/ˈbed.rʊm/ |
Phòng ngủ |
13 |
Kitchen |
/ˈkɪtʃ.ən/ |
Phòng bếp |
14 |
Living room |
/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ |
Phòng khách |
15 |
Bathroom |
/ˈbæθ.rʊm/ |
Phòng tắm |
Màu sắc
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Color |
/ˈkʌl.ɚ/ |
Màu sắc |
2 |
Red |
/red/ |
Màu đỏ |
3 |
Blue |
/bluː/ |
Xanh da trời |
4 |
Pink |
/pɪŋk/ |
Màu hồng |
5 |
Yellow |
/ˈjel.oʊ/ |
Màu vàng |
6 |
Orange |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Màu cam |
7 |
Green |
/ɡriːn/ |
Xanh lá cây |
8 |
Purple |
/ˈpɝː.pəl/ |
Màu tím |
9 |
Black |
/blæk/ |
Màu đen |
10 |
White |
/waɪt/ |
Màu trắng |
11 |
Brown |
/braʊn/ |
Màu nâu |
12 |
Gray |
/ɡreɪ/ |
Màu xám |
13 |
Rainbow |
/ˈreɪn.boʊ/ |
Màu cầu vồng |
14 |
Crayon |
/ˈkreɪ.ɑːn/ |
Bút màu |
15 |
Draw (v) |
/drɑː/ |
Vẽ (tranh) |
Đồ chơi
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Toy |
/tɔɪ/ |
Đồ chơi |
2 |
Doll |
/dɑːl/ |
Búp bê |
3 |
Teddy bear |
/ˈted·i ˌbeər/ |
Gấu bông |
4 |
Drum |
/drʌm/ |
Trống |
5 |
Bike |
/baɪk/ |
Xe đạp |
6 |
Robot |
/ˈroʊ.bɑːt/ |
Người máy |
7 |
Balloon |
/bəˈluːn/ |
Bóng bay |
8 |
Car |
/kɑːr/ |
Đồ chơi |
9 |
Airplane |
/ˈer.pleɪn/ |
Máy bay |
10 |
Ball |
/bɑːl/ |
Quả bóng |
11 |
Kite |
/kaɪt/ |
Con diều |
12 |
Train |
/treɪn/ |
Con tàu |
13 |
Puzzle |
/ˈpʌz.əl/ |
Đồ chơi xếp hình |
14 |
Rocket |
/ˈrɑː.kɪt/ |
Tên lửa |
15 |
Spaceship |
/ˈspeɪs.ʃɪp/ |
Tàu vũ trụ |
Động vật
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Animal |
/ˈæn.ɪ.məl/ |
Động vật |
2 |
Puppy |
/ˈpʌp.i/ |
Chó con |
3 |
Dog |
/dɑːɡ/ |
Chó |
4 |
Cat |
/kæt/ |
Mèo |
5 |
Fish |
/fɪʃ/ |
Cá |
6 |
Bird |
/bɝːd/ |
Chim |
7 |
Elephant |
/ˈel.ə.fənt/ |
Voi |
8 |
Shark |
/ʃɑːrk/ |
Cá mập |
9 |
Tiger |
/ˈtaɪ.ɡɚ/ |
Hổ |
10 |
Lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
Sư tử |
11 |
Panda |
/ˈpæn.də/ |
Gấu trúc |
12 |
Bear |
/ber/ |
Gấu |
13 |
Chicken |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
Gà |
14 |
Turtle |
/ˈtɝː.t̬əl/ |
Con rùa |
15 |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Thỏ |
Hoa quả
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Fruit |
/fruːt/ |
Hoa quả |
2 |
Apple |
/ˈæp.əl/ |
Quả táo |
3 |
Orange |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Quả cam |
4 |
Mango |
/ˈmæŋ.ɡoʊ/ |
Xoài |
5 |
Banana |
/bəˈnæn.ə/ |
Quả chuối |
6 |
Peach |
/piːtʃ/ |
Quả đào |
7 |
Coconut |
/ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
Quả dừa |
8 |
Grape |
/ɡreɪp/ |
Quả nho |
9 |
Watermelon |
/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ |
Dưa hấu |
10 |
Pear |
/per/ |
Quả lê |
11 |
Strawberry |
/ˈstrɑːˌber.i/ |
Dâu tây |
12 |
Avocado |
/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ |
Trái bơ |
13 |
Papaya |
/pəˈpaɪ.ə/ |
Quả đu đủ |
14 |
Pineapple |
/ˈpaɪnˌæp.əl/ |
Quả dứa |
15 |
Lemon |
/ˈlem.ən/ |
Quả chanh |
Cơ thể
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Body |
/ˈbɑː.di/ |
Cơ thể |
2 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
3 |
Eye |
/aɪ/ |
Mắt |
4 |
Nose |
/noʊz/ |
Mũi |
5 |
Neck |
/nek/ |
Cổ |
6 |
Face |
/feɪs/ |
Mặt |
7 |
Teeth |
/tiːθ/ |
Răng |
8 |
Hand |
/hænd/ |
Bàn tay |
9 |
Finger |
/ˈfɪŋ.ɡɚ/ |
Ngón tay |
10 |
Toe |
/toʊ/ |
Ngón chân |
11 |
Hair |
/her/ |
Tóc |
12 |
Belly |
/ˈbel.i/ |
Bụng |
13 |
Ear |
/ɪr/ |
Tai |
14 |
Eyebrows |
/ˈaɪ.braʊ/ |
Lông mày |
15 |
Lip |
/lɪp/ |
Môi |
Động từ chỉ hoạt động
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 |
Clap |
/klæp/ | Vỗ tay |
2 |
Sit down |
/sɪt/ /daʊn/ | Ngồi xuống |
3 |
Stand up |
/stænd/ /ʌp/ | Đứng lên |
4 |
Open |
/ˈoʊ.pən/ | Mở |
5 |
Run |
/rʌn/ | Chạy |
6 |
Walk |
/wɑːk/ | Đi bộ |
7 |
Sleep |
/sliːp/ | Ngủ |
8 |
Clean |
/kliːn/ | Dọn dẹp |
9 |
Dance |
/dæns/ | Khiêu vũ |
10 |
Laugh |
/læf/ | Cười to |
11 |
Smile |
/smaɪl/ | Cười |
12 |
Write |
/raɪt/ | Viết |
13 |
Read |
/red/ | Đọc |
14 |
Speak |
/spi:k/ | Nói |
15 |
Listen |
/ˈlɪs.ən/ | Nghe |
Xem thêm: Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu)
Thể thao
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Sport |
/spɔːrt/ |
Thể thao |
2 |
Ball |
/bɑːl/ |
Bóng |
3 |
Football |
/ˈfʊt.bɑːl/ |
Bóng đá |
4 |
Badminton |
/ˈbæd.mɪn.tən/ |
Cầu lông |
5 |
Swim |
/swɪm/ |
Bơi lội |
6 |
Running |
/ˈrʌn.ɪŋ/ |
Chạy |
7 |
Cycling |
/ˈsaɪ.klɪŋ/ |
Đạp xe |
8 |
Skateboard |
/ˈskeɪt.bɔːrd/ |
Trượt ván |
9 |
Fishing |
/ˈfɪʃ.ɪŋ/ |
Câu cá |
10 |
Strong |
/strɑːŋ/ |
Khỏe |
11 |
Weak |
/wiːk/ |
Yếu |
12 |
Fast |
/fæst/ |
Nhanh |
13 |
Slow |
/sloʊ/ |
Chậm |
14 |
Stop |
/stɑːp/ |
Dừng lại |
15 |
Start |
/stɑːrt/ |
Bắt đầu |
Chào hỏi, giao tiếp
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Hi |
/haɪ/ |
Chào |
2 |
Hello |
/heˈloʊ/ |
Xin chào |
3 |
Good morning |
/ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ |
Chào buổi sáng |
4 |
Good afternoon |
/ˌɡʊd ˌæf.tɚˈnuːn/ |
Chào buổi chiều |
5 |
Good evening |
/ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/ |
Chào buổi tối |
6 |
Bye |
/baɪ/ |
Tạm biệt |
7 |
Thank you |
/ˈθæŋk ˌjuː/ |
Cảm ơn |
8 |
Sorry |
/ˈsɔːr.i/ |
Xin lỗi |
9 |
Yes |
/jes/ |
Có, đồng ý |
10 |
No |
/noʊ/ |
Không |
11 |
Fine |
/faɪn/ |
Tốt, ổn, khỏe |
12 |
Meet |
/miːt/ |
Gặp |
13 |
Friend |
/frend/ |
Bạn |
14 |
You |
/jʊ/ |
Bạn, các bạn |
15 |
Name |
/neɪm/ |
Tên |
Những cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả
Dưới đây là những cách ba mẹ có thể giúp bé học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ngay tại nhà
-
Tạo môi trường cho bé tiếp xúc với các từ vựng thông qua các bài hát tiếng Anh, nói, đọc truyện tranh cho bé nghe thường xuyên
-
Dạy bé các từ vựng đơn giản qua đời sống hàng ngày: Đây là một cách cực kỳ hiệu quả chúng ta nên áp dụng hàng ngày. Giai đoạn này, trẻ tiếp thu ngôn ngữ tốt nhất qua hình ảnh và âm thanh. Ở nhà, bạn chỉ tay vào đồ vậy hay bất kỳ thứ gì và nói bằng tiếng Anh, lại nhiều lần bé sẽ học được nhiều từ mới.
-
Dạy từ vựng qua truyện tranh. Thật khó giúp trẻ tiến bộ tiếng Anh mà không thông qua phương pháp này. Ngày nay, với sự tiến bộ của công nghệ, thật chẳng gì tiện lợi hơn bằng những câu chuyện tiếng Anh trên ứng dụng thông minh. Bé sẽ được nghe đọc, được thu âm, được làm một số bài tập sau khi đọc…giúp ích cho việc ghi nhớ từ vựng rất nhiều.
-
Luyện viết cho bé: Dù 3 tuổi còn nhỏ chưa đi học, nhưng nếu tại nhà bạn đã bắt đầu dạy bé viết từ sớm, thì hãy cho bé viết những từ tiếng Anh đơn giản. (Bạn có thể mua sách tiếng Anh để bé viết chữ theo đường nét có sẵn.)
-
Chơi trò chơi để học từ vựng: Trẻ em thích chơi, vì thế lồng ghép các bài học từ vựng vào trò chơi là một ý tưởng hay để thực hiện. Bạn có thể sáng tạo ra các trò chơi hay tham khảo ý tưởng của người khác. Ví dụ bạn có thể chơi trò chơi kết hợp flashcard - thẻ học tiếng Anh cho con.
-
Cách cuối cùng là sử dụng ứng dụng thông minh để học tiếng Anh. Với các ứng dụng học tiếng Anh, bạn chỉ cần bỏ ra một chi phí rất nhỏ đã có thể mua được gói học trọn đời. Theo nghiên cứu chỉ ra, mỗi ngày bé chỉ cần học 10 - 15 phút tiếng Anh, với thói quen và sự giúp đỡ của người lớn, các bé sẽ sớm đạt được 1000+ từ vựng tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ mới bắt đầu học.
Lưu ý khi dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
Trong suốt quá trình dạy con nhỏ, chắc chắn ba mẹ sẽ không tránh khỏi những khó khăn gặp phải. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
-
Không nên bắt ép trẻ học quá nhiều để đạt được kỳ vọng ba mẹ đề ra. Quả thực, nhiều bậc phụ huynh quá coi trọng kết quả nên tìm mọi cách để con học, khi bé chưa tiến bộ ba mẹ sẽ thất vọng. Điều này ảnh hưởng tâm lý trẻ nhỏ rất nhiều. Vậy nên chúng ta cần có thời gian học phù hợp, mức độ học vừa phải, cách học thú vị, hiểu tâm lý trẻ nhỏ để tránh làm tâm lý bé bất ổn.
-
Nghe bất cứ cách học nào từ người ngoài và áp dụng lên con mình: Do mỗi bé đều có đặc điểm khác nhau, nên khi bạn nghe người khác nói, đó chỉ nên là ý kiến tham khảo. Hãy chủ động tìm hiểu phương pháp học phù hợp với mỗi bé.
-
Cho con đi học thêm, học ở trung tâm nhưng ở nhà không tạo thói quen học cho bé. Theo đó, bé ít tự nuôi dưỡng niềm yêu thích học tiếng Anh của em, để khuyến khích bé học, bạn phải bỏ thời gian hướng dẫn, tạo thói quen, trò chuyện…bằng nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên các ba mẹ bận rộn thường thích dùng các công cụ hỗ trợ học như Monkey Junior & Monkey Stories.
Lời kết
Bài viết trên trình bày khá chi tiết về từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi. Monkey cũng chia sẻ kỹ càng về cách ba mẹ dạy trẻ em từ vựng sao cho hiệu quả, hy vọng rằng các bé sẽ xây dựng được nền tảng tiếng Anh tốt ngay từ khi còn bé.