Trẻ em tiếng Anh là gì? Khác với tiếng Việt thì tiếng Anh có sự phân chia rõ ràng giữa danh từ số ít và số nhiều. Theo quy tắc chung thì danh từ số ít khi thành số nhiều chỉ cần thêm s/es ở đằng sau là được. Tuy nhiên có một vài danh từ không theo quy tắc mà biến đổi số nhiều từ số ít khác hoàn toàn. Cùng tìm hiểu xem nhé.
Trẻ em tiếng Anh là gì?
Trẻ em là khái niệm nói chung chỉ về những người nằm trong giai đoạn từ khi sinh ra cho đến trước khi dậy thì. Và đây là một danh từ số nhiều theo tiếng Anh. Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ cảnh có từ 02 đứa trẻ trở lên.
Phát âm children
Trẻ em tiếng Anh đọc là gì? Trong cả tiếng Anh UK hay tiếng Anh US thì children được phiên âm là:
/ˈtʃɪldrən/
Cách dùng children
Nếu chỉ 01 đứa trẻ thì thay vì dùng “children” mọi người cần dùng từ “child” có nghĩa là đứa trẻ.
Như vậy, Children là một danh từ không theo quy tắc thông thường là thêm s/es vào sau danh từ số nhiều. Mọi người lưu ý sử dụng đúng với ngữ pháp nhé.
Ví dụ minh họa về cách sử dụng từ child và children trong tiếng Anh
- The child standing over there is my son. (Đứa trẻ đang đứng ở đằng kia kia chính là con trai của tôi).
- A small group of children waited outside the door. (Một nhóm nhỏ trẻ em đã đứng đợi bên ngoài cửa).
Như vậy với thông tin trên mọi người đã hiểu trẻ em tiếng Anh là gì và cách sử dụng thế nào rồi.
Các từ vựng liên quan đến “trẻ em”
Ngoài những từ như child, children thì còn có những từ vựng tiếng Anh nào liên quan đến “trẻ em”? Cùng tham khảo qua một số từ thông dụng như sau nhé.
1. Kid - /kɪd/
- Kid (n): một đứa trẻ, người trẻ tuổi, dê con… Số nhiều của kid là kids.
- Kid (v): nói đùa, dê đẻ con…
2. Childhood - /ˈtʃaɪldhʊd/
- Childhood (n): thời thơ ấu, lúc còn nhỏ. Từ đồng nghĩa với childhood còn có: babyhood, youth, yearly years, infancy…
3. Childish - /ˈtʃaɪldɪʃ/
- Childish (adj): tính như trẻ con, giống con nít, thuộc về trẻ con… Từ đồng nghĩa với childish còn có: childlike, immature…
- Childishness (n): tính trẻ con.
- Childishly (adv): như trẻ con.
4. Child-free - /tʃaɪld friː/
- Child-free (adj): không có con cái, thường dùng để chỉ những người lựa chọn không sinh con hoặc để chỉ những địa điểm, những tình huống không có trẻ con.
5. Childproof - /ˈtʃaɪldpruːf/
- Childproof (adj): chống trẻ em, bảo vệ trẻ em khỏi thứ gì đó. Từ này thường được dùng chỉ để những thứ được thiết kế/sản xuất để trẻ em khó mở hoặc dùng được.
Ngoài ra còn nhiều từ vựng khác liên quan đến “trẻ em”, mọi người hãy tham khảo thêm để đa dạng vốn từ của mình nhé.
>> Xem thêm:
- Giới trẻ tiếng Anh là gì? Cập nhật từ lóng siêu chất về giới trẻ
- Em bé tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng anh liên quan đến em bé
Những từ vựng tiếng Anh trẻ em hay gặp nhất
Vậy đâu là nhóm từ vựng thông dụng và thích hợp với độ tuổi trẻ em? Nếu các bậc phụ huynh đang có ý định dạy bé học tiếng Anh thì có thể tìm hiểu qua vài chủ đề từ vựng đơn giản, thú vị như sau.
Chào hỏi cơ bản
Chủ đề từ vựng thông dụng hàng đầu được nhiều người chọn học tiếng Anh chính là các câu giao tiếp chào hỏi cơ bản. Ví dụ như:
- Hi /haɪ/ : chào.
- Hello /heˈloʊ/ hoặc /heˈləʊ/ : xin chào.
- Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ : chào buổi sáng.
- Good afternoon /ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/ : chào buổi chiều.
- Good evening /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/: chào buổi tối.
- Nice to meet you: rất vui được gặp bạn.
- Good night /ˌɡʊd ˈnaɪt/ : chúc ngủ ngon.
- Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ : chào tạm biệt.
- See you later: hẹn gặp lại.
Số đếm
Ngoài chủ đề chào hỏi cơ bản thì các bé cũng rất thích thú với chủ đề số đếm. Để giúp bé làm quen với tiếng Anh dễ dàng, bố mẹ có thể cho bé học các số từ 1 đến 10 như sau:
- Number /ˈnʌm.bɚ/ : con số.
- One /wʌn/ : số 1.
- Two /tuː/ : số 2.
- Three /θriː/ : số 3.
- Four /fɔːr/ : số 4.
- Five /faɪv/ : số 5.
- Six /sɪks/ : số 6.
- Seven /ˈsev.ən/ : số 7.
- Eight /eɪt/ : số 8.
- Nine /naɪn/ : số 9.
- Ten /ten/ : số 10.
Màu sắc
Một chủ đề quen thuộc và phù hợp với trẻ em khi học từ vựng tiếng Anh chính là màu sắc. Một vài từ vựng liên quan mọi người có thể tham khảo như sau:
- Colour /ˈkʌl.ər/ : màu sắc.
- Blue /bluː/ : màu xanh dương, màu xanh da trời.
- Black /blæk/ : màu đen.
- Brown /braʊn/ : màu nâu.
- Green /ɡriːn/ : màu xanh lá cây.
- Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : màu cam.
- Purple /ˈpɝː.pəl/ : màu tím.
- Pink /pɪŋk/ : màu hồng.
- Red /red/ : màu đỏ.
- White /waɪt/ : màu trắng
- Yellow /ˈjel.oʊ/ : màu vàng.
Gia đình
Một chủ đề quen thuộc không kém và rất thích hợp với các bé khi học từ vựng tiếng Anh chính là gia đình. Một số từ vựng bố mẹ có thể dạy cho bé tại nhà như:
- Family /ˈfæm.əl.i/ : gia đình.
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ : ông.
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : bà.
- Father / Dad /ˈfɑː.ðɚ/ - /dæd/ : bố.
- Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ - /mɑːm/ : mẹ.
- Brother /ˈbrʌð.ɚ/ : anh, em trai.
- Sister /ˈsɪs.tɚ/ : chị, em gái.
- Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh, chị, em họ.
- Aunt /ænt/ : dì, cô, thím, bác gái.
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/ : chú, bác trai.
- Son /sʌn/ : con trai.
- Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/ : con gái.
- Baby /ˈbeɪ.bi/ : em bé.
Bí kíp giúp trẻ thành thạo 1000+ từ vựng tiếng Anh mỗi năm
Hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh cho bé chắc chắn thành công
[TỔNG HỢP] Phương pháp & Tài liệu học tiếng Anh online cho bé hiệu quả tại nhà
Động vật
Học tiếng Anh thông qua các chủ đề quen thuộc trong đời sống là cách hiệu quả giúp bé nhớ từ vựng. Và chủ đề động vật là một trong số đó, bố mẹ có thể cho bé học vài từ thường gặp như:
- Animal /ˈæn.ɪ.məl/ : động vật.
- Ant /ænt/ : con kiến.
- Bird /bɝːd/ : chim.
- Bee /bi:/ : con ong.
- Cat /kæt/ : con mèo.
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ : con gà.
- Dog /dɑːɡ/ : con chó.
- Duck /dʌk/ : con vịt.
- Elephant /ˈel.ə.fənt/ : con voi.
- Frog /frɑːɡ/ : con ếch.
- Fish /fɪʃ/ : con cá.
- Horse /hɔːrs/ : con ngựa.
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/ : con khỉ.
- Lion /ˈlaɪ.ən/ : con sư tử.
- Rabbit /ˈræb.ɪt/ : con thỏ.
- Snake /sneɪk/ : con rắn.
- Tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/ : con hổ.
Trường học
Giới thiệu đến mọi người một chủ đề từ vựng tiếng Anh hết sức quen thuộc khác với trẻ em chính là trường học. Phụ huynh có thể cho bé làm quen với một số từ như:
- School /skuːl/ : trường học.
- Classroom /ˈklæs.ruːm/ : lớp học.
- Library /ˈlaɪ.brer.i/ : thư viện.
- Gym /dʒɪm/ : phòng tập thể dục.
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ : sân chơi.
- Classmate /ˈklæs.meɪt/ : bạn học.
- Teacher /ˈtiː.tʃɚ/ : giáo viên.
- Pupil /ˈpjuː.pəl/ : học sinh.
- Kindergarten /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ : trường mẫu giáo.
- Primary school /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ : trường cấp một.
- Secondary school /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ : trường cấp hai.
- High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ : trường THPT.
Bộ phận cơ thể người
Tiếp theo sẽ là chủ đề về bộ phận cơ thể người, một trong những chủ đề thông dụng thích hợp với trẻ em khi học tiếng Anh.
- Body part /ˈbɑː.di pɑːrt/ : bộ phận cơ thể.
- Head /hed/ : đầu.
- Hair /her/ : tóc.
- Eye /aɪ/ : mắt.
- Nose /noʊz/ : mũi.
- Mouth /maʊθ/ : miệng.
- Ear /ɪr/ : tai.
- Neck /nek/ : cổ.
- Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ : vai.
- Arm /ɑːrm/ : cánh tay.
- Hand /hænd/ : bàn tay.
- Belly /ˈbel.i/ : bụng.
- Bottom /ˈbɑː.t̬əm/ : mông.
- Leg /leɡ/ : chân.
- Thigh /θaɪ/ : đùi.
- Foot /fʊt/ : bàn chân.
Hoa quả
Ngoài những chủ đề tiếng Anh như trên thì từ vựng về hoa quả cũng rất được các bé yêu thích. Bố mẹ hãy thử cho các bé làm quen với vài từ vựng như sau nhé.
- Fruit /fruːt/ : trái cây.
- Flower /ˈflaʊ.ɚ/ : hoa.
- Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ : rau.
- Apple /ˈæp.əl/ : quả táo.
- Banana /bəˈnæn.ə/ : quả chuối.
- Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : quả cam.
- Guava /ˈɡwɑː.və/ : quả ổi.
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/ : quả đu đủ.
- Potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ : củ khoai tây.
- Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ : quả cà chua.
- Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ : quả dưa hấu.
- Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ : quả dâu tây.
- Rose /roʊz/ : hoa hồng.
- Daisy /ˈdeɪ.zi/ : hoa cúc.
- Sunflower /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/ : hoa hướng dương.
- Tulip /ˈtuː.lɪp/ : hoa tulip.
- Lotus /ˈloʊ.t̬əs/ : hoa sen.
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɑː.səm/ : hoa đào.
Một số câu hỏi khác hay gặp về trẻ em
Ngoài thắc mắc trẻ em là gì ra, một số người cũng hỏi nhiều câu tương tự. Để giải đáp, Monkey đã tổng hợp lại các câu hỏi trong bảng dưới đây:
Câu hỏi | Giải đáp | Ví dụ |
Quần áo trẻ em tiếng anh là gì |
Những từ có thể dùng:
|
For trendy kids' clothes, parents can't go wrong with Gap Kids. (Đối với quần áo trẻ em hợp thời trang, các bậc cha mẹ không thể không đến với Gap Kids.) |
Đồ chơi trẻ em tiếng anh là gì? |
|
American Girl is a brand of children's toys. (American Girl là thương hiệu đồ chơi trẻ em.) |
khu vui chơi trẻ em tiếng anh là gì? |
Playground: Sân chơi Amusement park: Công viên giải trí Theme park: Công viên giải trí |
Amusement park vacations aren't just for summer. (Các kỳ nghỉ ở công viên giải trí không chỉ dành cho mùa hè.) |
Thời trang trẻ em tiếng anh là gì? |
Kids fashion: Thời trang trẻ em Children's fashion |
There are literally countless brands of children's fashion in stores across the country. (Thực sự có vô số nhãn hiệu thời trang trẻ em tại các cửa hàng trên khắp đất nước.) |
Trẻ em nghèo tiếng anh là gì? | Poor children: Những trẻ em nghèo khó | She took care of the poor children in her charity class. (Cô chăm sóc những trẻ em nghèo trong lớp học từ thiện của mình.) |
Tránh xa tầm tay trẻ em tiếng anh là gì? | Keep away from children | Keep away from children. (Tránh xa tầm tay trẻ em.) |
Trung tâm bảo trợ trẻ em tiếng anh là gì? |
Child protection center |
|
Trẻ em khuyết tật trong tiếng anh là gì? | Children with disabilities: Trẻ em bị khuyết tật | |
Trẻ em mồ côi tiếng anh là gì? | Homeless children: Trẻ em mồ côi | |
Trẻ em đường phố tiếng anh là gì? | ||
Yếm trẻ em tiếng anh là gì? | ||
Cũi trẻ em tiếng anh là gì? | ||
Trẻ em vùng cao tiếng anh là gì? | ||
Trẻ em như tờ giấy trắng tiếng anh là gì? |
Lời kết
Như vậy với những thông tin trên mọi người đã biết “Trẻ em” tiếng Anh là gì rồi. Ngoài ra bài viết cũng đã giới thiệu thêm một vài chủ đề từ vựng quen thuộc và thích hợp với các bé khi học tiếng Anh. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo thêm để dạy cho bé nhé. Vừa học vừa chơi kết hợp với phát âm đúng chuẩn người bản xứ chính là cách hay giúp các bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Mọi người có thể tìm hiểu thêm về Monkey Junior, ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả được nhiều trẻ em và người lớn tin dùng hiện nay.