zalo
Cách chia động từ Begin trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Begin trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

15/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Begin trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Begin - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Begin cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp. 

Cách phát âm Begin

  • Cách phát âm của Begin ở dạng nguyên thể

Begin (v) - began, begun

UK: /bɪˈɡɪn/

US: /bɪˈɡɪn/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Begin”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

begin

/bɪˈɡɪn/

/bɪˈɡɪn/

HT ngôi 3 số ít

begins

/bɪˈɡɪnz/

/bɪˈɡɪnz/

QK đơn

began

/bɪˈɡæn/

/bɪˈɡæn/

Phân từ II

begun

/bɪˈɡʌn/

/bɪˈɡʌn/

V-ing

beginning

/bɪˈɡɪnɪŋ/

/bɪˈɡɪnɪŋ/

Nghĩa của từ Begin

1. bắt đầu (làm gì)

Ex: I'd like to begin with a simple question.

(Tôi muốn bắt đầu với 1 câu hỏi đơn giản).

Let's begin at page 9.

(Hãy bắt đầu từ trang 9).

2. bắt đầu xảy ra hoặc tồn tại từ 1 thời điểm cụ thể

Ex: Work on the new bridge is due to begin in September.

(Cây cầu mới khởi công từ tháng 9).

3. phần/ đoạn đầu tiên, điểm bắt đầu (của sự vật, sự việc)

Ex: Each chapter begins with a quotation.

(Mỗi chương mở đầu với một lời trích dẫn).

4. bắt đầu điều gì đó (lần đầu tiên)

Ex: The school began in 1920, with only ten pupils.

(Ngôi trường khởi đầu từ năm 1920, chỉ với 10 học sinh).

5. bắt đầu từ điều gì, cái gì (để trở thành cái khác sau đó)

Ex: He began as an actor, before starting to direct films.

(Anh ấy bắt đầu là 1 diễn viên trước khi làm đạo diễn các bộ phim).

6. + speech: bắt đầu nói điều gì

Ex: ‘Ladies and gentlemen,’ he began, ‘welcome to the Town Hall.’

(Anh ta bắt đầu nói: Hỡi các quý ông quý bà! Chào mừng đến với tòa thị chính).

7. không bắt đầu làm gì để (không cố gắng làm 1 việc cụ thể)

Ex: I can't begin to thank you enough.

(Tôi không biết bắt đầu cảm ơn bạn thế nào cho đủ).

Ý nghĩa của Begin + giới từ (Phrasal verb của Begin)

to begin at: bắt đầu từ

Ex: Let’s begin at page 8. (Hãy bắt đầu từ trang 8).

to begin upon: bắt đầu làm việc gì

to begin with: trước hết là, đầu tiên là

to begin in: bắt đầu lúc

V1, V2, V3 của Begin

Begin là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Begin tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Begin

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Begin

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Begin

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To begin

Began

Begun

Xem thêm: Cách chia động từ Become trong tiếng anh

Cách chia động từ Begin theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To begin

I want to begin now.

(Tôi muốn bắt đầu ngay bây giờ).

Bare_V

Nguyên thể

Begin

He always begins his lessons with a warm-up exercise. (Anh ta luôn bắt đầu luyện tập với bài khởi động).

Gerund

Danh động từ

Beginning

Leaves are just beginning to appear.

(Những chiếc lá mới bắt đầu nhú).

Past Participle

Phân từ II

Begun

We have already begun to address the problem.

(Chúng tôi vừa bắt đầu giải quyết vấn đề).

Cách chia động từ Begin trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Begin trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Begin” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

begin

begin

begins

begin

begin

begin

HT tiếp diễn

am beginning

are beginning

is beginning

are beginning

are beginning

are beginning

HT hoàn thành

have begun

have begun

has begun

have begun

have begun

have begun

HT HTTD

have been

beginning

have been

beginning

has been

beginning

have been

beginning

have been

beginning

have been

beginning

QK đơn

began

began

began

began

began

began

QK tiếp diễn

was beginning

were beginning

was beginning

were beginning

were beginning

were beginning

QK hoàn thành

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

QK HTTD

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

TL đơn

will begin

will begin

will begin

will begin

will begin

will begin

TL gần

am going

to begin

are going

to begin

is going

to begin

are going

to begin

are going

to begin

are going

to begin

TL tiếp diễn

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

TL hoàn thành

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

TL HTTD

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

Cách chia động từ Begin trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would begin

would begin

would begin

would begin

would begin

would begin

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

Câu giả định - HT

begin

begin

begin

begin

begin

begin

Câu giả định - QK

began

began

began

began

began

began

Câu giả định - QKHT

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

Câu giả định - TL

should begin

should begin

should begin

should begin

should begin

should begin

Câu mệnh lệnh

 

begin

 

let's begin

begin

 

Tổng hợp cách chia động từ Begin trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!
Mã mới