Số thứ tự trong tiếng Anh là gì? Khác gì với số đếm? Bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt 2 loại số này theo cách đọc, cách viết và các bài tập kèm theo có đáp án. Đọc và thực hành ngay nào!
Số thứ tự tiếng Anh là gì? Khác số đếm như thế nào?
Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm số thứ tự trong tiếng Anh cùng cách phân biệt số đếm và số thứ tự tiếng Anh đơn giản, hạn chế nhầm lẫn khi làm bài tập.
Khái niệm số thứ tự tiếng Anh là gì?
Số thứ tự tiếng Anh (Ordinal number) là một số biểu thị thứ tự, vị trí, thứ hạng của một người hoặc sự vật nào đó. Thứ tự này được sắp xếp theo một quy mô nhất định hoặc dựa trên các tiêu chí quan trọng như: trình tự thời gian, tốc độ hoàn thành,...
Ví dụ từ:
-
first: thứ nhất
-
second: thứ hai
-
fourth: thứ tư
-
nineth: thứ chín
Ví dụ câu:
Ten students participated in a contest. Out of them, the top winners were given medals and were ranked as 1st, 2nd, and 3rd.
Có 10 học sinh tham gia một cuộc thi. Trong số đó, những em chiến thắng được trao huy chương và xếp hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba.
Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
Rất dễ xảy ra sai sót nếu không phân biệt số đếm, số thứ tự tiếng Anh, vì vậy bạn cần nhận dạng chúng thông qua ý nghĩa, cách dùng như sau:
Số thứ tự (Ordinal number) |
Số đếm (Cardinal number) |
|
Ý nghĩa |
Biểu thị vị trí, thứ hạng, trình tự của người, vật, sự việc. VD: first (thứ nhất), second (thứ 2), third (thứ 3), fourth (thứ 4),... |
Biểu thị số lượng của người, vật, sự việc VD: one (số 1), two (số 2), three (số 3), four (số 4),... |
Cách dùng & Ví dụ |
Số lần sinh nhật Yesterday was my 28rd birthday Hôm qua là sinh nhật lần thứ 28 của tôi. |
Đếm số lượng I have got 3 dogs. Tôi có 3 con chó. |
Xếp hạng Vietnam comes second in the top rice exporting countries. Vietnam đứng thứ 2 trong số những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế Giới. |
Số điện thoại My phone number is zero - three - two - five - six - seven - eight - nine - one - two. Số điện thoại của tôi là 0325678912. |
|
Số tầng của 1 tòa nhà His apartment is on the tenth floor. Căn hộ của anh ấy ở tầng thứ 10. |
Độ tuổi I am twenty-eight years old. Tôi 28 tuổi. |
|
Phân số 1/2 – a half 2/3 – two thirds |
Năm I was born in nineteen ninety–five. Tôi được sinh năm 1995. |
|
Ngày tháng Tuesday, October 10th, 2023 |
Xem thêm: Số đếm trong tiếng Anh và cách phân biệt với số thứ tự
Cách đọc - viết số thứ tự tiếng Anh
Để biết cách viết, đánh số thứ tự tiếng Anh đúng, bạn cần nắm được quy tắc viết đầy đủ, viết tắt của chúng.
Quy tắc viết số thứ tự trong tiếng Anh
Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh được chia thành 2 nhóm:
Nhóm số thứ tự có quy tắc
Các số có quy tắc, bạn thêm “th” vào cuối số đếm như fourth (4th), sixth (6th), seventh (7th), ninth (9th), twelfth (12th), twentieth (20th)…
Nhóm số thứ tự bất quy tắc
Đối với nhóm số bất quy tắc, bạn cần nhớ cách viết số thứ tự bằng tiếng Anh như sau:
-
Các số thứ tự kết thúc bằng 1 như 21, 31,... trong tiếng Anh khi viết được thêm đuôi “st” - 2 ký tự của từ first.
-
Các số thứ tự kết thúc bằng 2 như 22, 32,... trong tiếng Anh khi viết được thêm đuôi “nd” - 2 ký tự của từ second. Trừ số thứ tự 12 được viết là twelfth (12th).
-
Các số thứ tự kết thúc bằng 3 như 23, 33, 43... trong tiếng Anh khi viết được thêm đuôi “rd” - 2 ký tự của từ third.
-
Các số kết thúc bằng số 5 như 15, 25,... được viết là fifth (5th), twenty-fifth (25th), thirty-fifth (35th)…
-
Các số kết thúc bằng 9 như 9, 19, 29,... được viết là ninth (9th), twenty-ninth (29th), thirty-ninth (39th)… Trừ số thứ tự 19th sẽ được viết là “nineteenth”.
-
Các số tròn chục và kết thúc bằng “ty” khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th” như sau: twentieth (20th), thirtieth (30th), fortieth (40th)…
Bảng số thứ tự trong tiếng anh từ 1 đến 100
Dưới đây là bảng số thứ tự đầy đủ cách đọc, cách viết và nghĩa tiếng Việt giúp bạn sử dụng đúng cách.
Bảng số thứ tự tiếng anh từ 1 đến 20
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
First |
1st |
/fɜːst/ - /fɜːrst/ |
thứ nhất |
Second |
2nd |
/ˈsekənd/ |
thứ hai |
Third |
3rd |
/θɜːd/ - /θɜːrd/ |
thứ ba |
Fourth |
4th |
/fɔːθ/ - /fɔːrθ/ |
thứ tư |
Fifth |
5th |
/fɪfθ/ |
thứ năm |
Sixth |
6th |
/sɪksθ/ |
thứ sáu |
Seventh |
7th |
/ˈsevnθ/ |
thứ bảy |
Eighth |
8th |
/eɪtθ/ |
thứ tám |
Ninth |
9th |
/naɪnθ/ |
thứ chín |
Tenth |
10th |
/tenθ/ |
thứ mười |
Eleventh |
11th |
/ɪˈlevnθ/ |
thứ mười một |
Twelfth |
12th |
/twelfθ/ |
thứ mười hai |
Thirteenth |
13th |
/ˌθɜːˈtiːnθ/ |
thứ mười ba |
Fourteenth |
14th |
/ˌfɔːˈtiːnθ/ |
thứ mười bốn |
Fifteenth |
15th |
/ˌfɪfˈtiːnθ/ |
thứ mười lăm |
Sixteenth |
16th |
/ˌsɪksˈtiːnθ/ |
thứ mười sáu |
Seventeenth |
17th |
/ˌsevnˈtiːnθ/ |
thứ mười bảy |
Eighteenth |
18th |
/ˌeɪˈtiːnθ/ |
thứ mười tám |
Nineteenth |
19th |
/ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
thứ mười chín |
Twentieth |
20th |
/ˈtwentiəθ/ |
thứ hai mươi |
Các số thứ tự trong tiếng Anh từ 20 - 100
Dưới đây là cách đọc viết số thứ tự từ 21 - 30. Tương tự, các số từ 31 - 99 các bạn đọc viết theo đúng cấu trúc: Số tròn chục + số thứ tự từ 1 - 9.
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Twenty-first |
21st |
/ˌtwenti ˈfɜːst/ |
thứ hai mốt |
Twenty-second |
22nd |
/ˌtwenti ˈsekənd/ |
thứ hai hai |
Twenty-third |
23rd |
/ˌtwenti θɜːd/ |
thứ hai ba |
Twenty-fourth |
24th |
/ˌtwenti fɔːθ/ |
thứ hai tư |
Twenty-fifth |
25th |
/ˌtwenti fɪfθ/ |
thứ hai lăm |
Twenty-sixth |
26th |
/ˌtwenti sɪksθ/ |
thứ hai sáu |
Twenty-seventh |
27th |
/ˌtwenti ˈsevnθ/ |
thứ hai bảy |
Twenty-eighth |
28th |
/ˌtwenti eɪtθ/ |
thứ hai tám |
Twenty-ninth |
29th |
/ˌtwenti naɪnθ/ |
thứ hai chín |
Thirtieth |
30th |
/ˈθɜːtiəθ/ |
thứ ba mươi |
Bảng các số thứ tự tròn chục
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Tenth |
10th |
/tenθ/ |
thứ mười |
Twentieth |
20th |
/ˈtwentiəθ/ |
thứ hai mươi |
Thirtieth |
30th |
/ˈθɜːtiəθ/ |
thứ ba mươi |
Fortieth |
40th |
/ˈfɔːtiəθ/ |
thứ bốn mươi |
Fiftieth |
50th |
/ˈfɪftiəθ/ |
thứ năm mươi |
Sixtieth |
60th |
/ˈsɪkstiəθ/ |
thứ sáu mươi |
Seventieth |
70th |
/ˈsevntiəθ/ |
thứ bảy mươi |
Eightieth |
80th |
/ˈeɪtiəθ/ |
thứ tám mươi |
Ninetieth |
90th |
/ˈnaɪntiəθ/ |
thứ chín mươi |
Lưu ý: Với các số 100, 1000, 10.000 bạn sẽ viết như sau:
-
100th - Hundredth: thứ 100
-
1000th - One thousandth: thứ 1000
-
1000000th - One millionth: thứ 1 triệu
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh có 5 cách dùng, dưới đây là các ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn.
Biểu thị vị trí - thứ hạng
Để đề cập đến vị trí của một đồ vật được sắp xếp lần lượt, thứ hạng của một người, sự vật hoặc các bước thực hiện trong một quy trình, bạn cần dùng số thứ tự để biểu thị.
VD: You are the first one that I have called for help.
Bạn là người đầu tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.
Vị trí tầng của tòa nhà
Các tầng trong một tòa nhà cũng được xây dựng theo trình tự từ dưới lên trên, vì vậy bạn cần dùng số thứ tự trong trường hợp này.
VD: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 15th floor.
Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 15.
Diễn tả số thứ tự ngày tháng trong tiếng Anh
Các ngày trong tháng cũng như một quy trình, số thứ tự được dùng để biểu thị khi bạn muốn nói đến 1 ngày cụ thể trong tháng nào đó.
VD: 1st, January, 2023 hoặc January, 1st, 2023
Mô tả thứ tự trong quy trình
Khi đề cập đến trình tự tự các bước thực hiện trong một quy trình hoặc các giai đoạn nhỏ trong một dự án lớn thì bạn dùng số thứ tự.
VD: Steps to improving Your Spoken English (Các bước cải thiện nói tiếng Anh)
-
First, go to an English class. (Đầu tiên, đến lớp học tiếng Anh)
-
Second, study English Phonology (Thứ hai, học ngữ âm)
-
Third, speak English every day (Thứ 3, nói tiếng Anh mỗi ngày)
-
Fourth, improve your pronunciation (Thứ tư, cải thiện phát âm)
-
Fifth, expand your vocabulary and use idioms (Thứ 5, mở rộng từ vựng và sử dụng thành ngữ)
-
Sixth, have a dictionary. (Thứ 6, sở hữu 1 cuốn từ điển).
Biểu thị mẫu số trong phân số
Trong 1 phân số, bạn cần kết hợp cả số đếm, số thứ tự tiếng Anh để biểu thị giá trị của chúng. Trong đó, số đếm biểu thị cho tử số và số thứ tự biểu thị cho mẫu số.
VD: 2/3 = two thirds, 1/100 = one one hundredth,...
Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
Qua phần kiến thức trên, bạn đã nắm được cách đọc, viết số thứ tự tiếng Anh cũng như cách dùng trong từng trường hợp. Dưới đây là một số bài do Monkey tổng hợp, bạn hãy cùng làm để kiểm tra mức độ hiểu bài của mình nhé!
Bài tập học số thứ tự tiếng Anh
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1. April is ... month. A. the ninth B. the third C. the fifth D. the fourth |
6. October is ... month. A. the eleventh B. the tenth C. the twelfth D. the eighth |
2. August is ... month. A. the seventh B. the eighth C. the ninth D. the tenth |
7. January is ... month. A. the fifth B. the third C. the eleventh D. the first |
3. July is ... month. A. the fifth B. the sixth C. the seventh D. the eighth |
8. November is ... month. A. the ninth B. the eleventh C. the twelfth D. the tenth |
4. February is ... month. A. the second B. the third C. the fifth D. the first |
9. March is ... month. A. the third B. the second C. the fifth D. the sixth |
5. June is ... month. A. the twelfth B. the fifth C. the ninth D. the sixth |
10. September is ... month. A. the eleventh B. the seventh C. the tenth D. the ninth |
Bài 2: Điền ký tự (st/ nd/ rd/ th)thích hợp tương ứng với các số thứ tự
twenty-one seventy-six sixteen thirty-two |
21 76 16 32 |
sixty thirteen ninety-four eleven |
60 13 94 11 |
eighty-two twelve fifty-five forty-three |
82 12 55 43 |
Bài 3: Điền từ vựng tương ứng với số thứ tự gợi ý để hoàn thành câu
1. She's sitting in the ________ row. (1)
2. They are celebrating their ________ anniversary. (25)
3. The old man died on his ________ birthday. (88)
4. That was my ________ accident this month. (2)
5. It's his ________ birthday. (21)
6. Lisa was born on the ________ of November. (11)
7. June is the ________ month of the year. (6)
8. Our office is on the ________ floor. (10)
9. My house is the ________ from the end on the right. (3)
10. It's the ________ time that I've been to America. (9)
Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ đúng
Bài 5: Viết dạng đầy đủ của các số sau
STT |
Số đếm/ STT |
Cách viết |
1 |
Số đếm 1475 |
|
2 |
Số năm 1987 |
|
3 |
21st |
|
4 |
92nd |
|
5 |
Số đếm 198 |
|
6 |
Số đếm 19846 |
|
7 |
67th |
|
8 |
Số điện thoại 165-842-975 |
|
9 |
Số năm 2017 |
|
10 |
53rd |
Đáp án bài tập số thứ tự trong tiếng Anh
Bài 1:
1. D 2. B 3. C 4. A 5. D |
6. B 7. D 8. B 9. A 10. D |
Bài 2:
twenty-one seventy-six sixteen thirty-two |
21st 76th 16th 32nd |
sixty thirteen ninety-four eleven |
60th 13th 94th 11th |
eighty-two twelve fifty-five forty-three |
82nd 12th 55th 43rd |
Bài 3:
1. first 2. twenty-fifth 3. eighty-eighth 4. second 5. twenty-first |
6. eleventh 7. sixth 8. tenth 9. third 10. ninth |
Bài 4:
1. one 2. two 3. eight 4. twelve |
5. nine 6. twenty 7. first 8. second |
9. eighth 10. twelfth 11. ninth 12. twentieth |
Bài 5:
STT |
Số đếm/ STT |
Cách viết |
1 |
Số đếm 1475 |
one thousand four hundred and seventy-five |
2 |
Số năm 1987 |
nineteen eight-seven |
3 |
21st |
twenty first |
4 |
92nd |
ninety second |
5 |
Số đếm 198 |
one hundred and ninety-eight |
6 |
Số đếm 19846 |
nineteen thousand eight hundred and forty-six |
7 |
67th |
sixty-seventh |
8 |
Số điện thoại 165-842-975 |
one six five-eight four two-nine seven five |
9 |
Số năm 2017 |
two thousand and seventeen |
10 |
53rd |
fifty third |
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách đọc viết & sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh dễ dàng, không nhầm lẫn với số đếm. Hãy đọc kiến thức và thực hành thường xuyên để ghi nhớ bài học nhé! Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để trau dồi ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh cho mình mỗi ngày với Monkey!