Giây trong tiếng Anh: Từ cơ bản đến nâng cao & Mẹo học hay
Học tiếng anh

Giây trong tiếng Anh: Từ cơ bản đến nâng cao & Mẹo học hay

Ngân Hà
Ngân Hà

25/10/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài viết này được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững về khái niệm giây trong tiếng Anh. Bạn sẽ được trải nghiệm một hành trình kiến thức, bắt đầu từ những hướng dẫn cơ bản về cách phát âm đúng của từ giây, cách viết chính xác, đến việc hiểu rõ cách sử dụng nó trong các ngữ cảnh khác nhau. Đặc biệt, Monkey còn mang đến cho bạn các bài tập thực hành cùng với mẹo học tập, giúp bạn tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách nhanh chóng, hiệu quả. Hãy cùng khám phá ngay!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Giây trong tiếng Anh là gì?

Giây dịch sang tiếng Anhsecond. Đây là một từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh (secondum) có nghĩa là "thứ hai". Giây là đơn vị đo thời gian cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), bằng 1/60 phút, bằng 1/3600 giờ, bằng 1/86400 ngày.

Cách phát âm và cách viết giây trong tiếng Anh

Phiên âm /ˈsɛkənd/ là phiên âm chuẩn của từ "second" trong tiếng Anh. Các phiên âm khác là những biến thể của phiên âm này, tùy thuộc vào giọng của người nói.

Bên cạnh đó, ngoài cách viết giây trong tiếng Anh là “second”, thì bạn cũng có thể viết tắt thành sec, đây là cách viết thường được sử dụng trong khoa học và kỹ thuật.

Giây trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Cách sử dụng giây trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, "second" có thể được sử dụng như một danh từ, một tính từ hoặc một trạng từ.

Ví dụ:

  • Danh từ: Trong câu "He arrived a second too late.", từ "second" được sử dụng như một danh từ để chỉ một khoảng thời gian bằng một giây. Trong câu này, từ "second" bổ sung thông tin về thời gian mà người nói đến trễ.

  • Tính từ: Trong câu "The second hand of a clock moves around once every minute.", từ "second" được sử dụng như một tính từ để chỉ kim giây của đồng hồ. Trong câu này, từ "second" bổ sung thông tin về vị trí của kim giây trên đồng hồ.

  • Trạng từ: Trong câu "The meeting will start in five seconds.", từ "second" được sử dụng như một trạng từ để chỉ thời gian. Trong câu này, từ "second" bổ sung thông tin về thời gian mà cuộc họp sẽ bắt đầu.

Ngoài ra, "second" cũng có thể được sử dụng trong một số cụm từ tiếng Anh phổ biến, như:

  • in a second (trong giây lát) -> I'll be there in a second.

  • a second chance (cơ hội thứ hai) -> He was given a second chance after he was caught stealing.

  • a second opinion (ý kiến ​​thứ hai) -> I should get a second opinion before I make a decision.

  • a second helping (món ăn thêm) -> Can I have a second helping of cake?

  • a second mortgage (giấy thế chấp thứ hai) -> We had to take out a second mortgage to pay for the new house.

Cách sử dụng giây trong tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Các mẫu câu về giây trong tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp

Dưới đây là một số mẫu câu về giây thường gặp trong tiếng Anh giao tiếp:

1. Để yêu cầu ai đó chờ đợi:

  • Please wait a second. (Vui lòng chờ một giây.)

  • Can you wait a second? (Bạn có thể chờ một giây không?)

  • I'll be right back. Just a second. (Mình sẽ quay lại ngay. Chỉ một giây thôi.)

2. Để nói về thời gian:

  • The meeting will start in five seconds. (Cuộc họp sẽ bắt đầu trong năm giây.)

  • I need to finish this in ten seconds. (Mình cần hoàn thành việc này trong mười giây.)

  • The race is down to the second. (Cuộc đua chỉ còn cách nhau một giây.)

3. Để nói về thứ hạng:

  • He finished the race in second place. (Anh ấy về thứ hai trong cuộc đua.)

  • She is the second-fastest runner in the world. (Cô ấy là người chạy nhanh thứ hai trên thế giới.)

4. Để nói về tốc độ:

  • The speed of light is about 300,000 kilometers per second. (Tốc độ ánh sáng là khoảng 300.000 km/giây.)

  • The bullet traveled at a speed of 1,200 meters per second. (Viên đạn bay với tốc độ 1.200 mét/giây.)

Tổng hợp các từ vựng chỉ thời gian khác trong tiếng Anh

Dưới đây là những bảng tổng hợp từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo.

Từ vựng chỉ thời gian cụ thể

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Day

/deɪ/

Ngày

Week

/wiːk/

Tuần

Month

/ˈmʌnθ/

Tháng

Year

/jɪə/

Năm

Hour

/ˈaʊər/

Giờ

Minute

/ˈmɪnɪt/

Phút

Second

/ˈsɛkənd/

Giây

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ Hai

Tuesday

/ˈtjuːzdeɪ/

Thứ Ba

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ Tư

Thursday

/ˈθəːzdeɪ/

Thứ Năm

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ Sáu

Saturday

/ˈsætədei/

Thứ Bảy

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

January

/ˈdʒænjʊəri/

Tháng Một

February

/ˈfebruəri/

Tháng Hai

March

/mɑːtʃ/

Tháng Ba

April

/ˈeɪprəl/

Tháng Tư

May

/meɪ/

Tháng Năm

June

/dʒuːn/

Tháng Sáu

July

/ˈdʒuːli/

Tháng Bảy

August

/ˈɔːɡəst/

Tháng Tám

September

/səpˈtɛmbər/

Tháng Chín

October

/ɔkˈtəʊbər/

Tháng Mười

November

/nəʊˈvɛmbər/

Tháng Mười Một

December

/dɪˈsembə/

Tháng Mười Hai

Từ vựng chỉ thời gian chung

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Yesterday

/ˈjestərdeɪ/

chiều nay

Today

/təˈdeɪ/

Hôm nay

Tomorrow

/tɔːˈmɒroʊ/

Ngày mai

This morning

/ðɪs ˈmɔːnɪŋ/

Sáng nay

This afternoon

/ðɪs ˈɑːftəˈnuːn/

Chiều nay

This evening

/ðɪs ˈiːvənɪŋ/

Tối nay

Last week

/lɑːst wiːk/

Tuần trước

This week

/ðɪs wiːk/

Tuần này

Next week

/nekst wiːk/

Tuần sau

Last month

/lɑːst mʌnθ/

Tháng trước

This month

/ðɪs mʌnθ/

Tháng này

Next month

/nekst mʌnθ/

Tháng sau

Last year

/lɑːst jɪə/

Năm ngoái

This year

/ðɪs jɪə/

Năm nay

Next year

/nekst jɪə/

Năm sau

In the morning

/ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/

Vào buổi sáng

In the afternoon

/ɪn ðə ˈɑːftəˈnuːn/

Vào buổi chiều

In the evening

/ɪn ðə ˈiːvənɪŋ/

Vào buổi tối

At night

/æt naɪt/

Vào ban đêm

Soon

/suːn/

Sắp tới

Later

/ˈleɪtər/

Sau

Now

/naʊ/

Bây giờ

Then

/ðɛn/

Lúc đó

A while ago

/ə waɪl əˈgɔʊ/

Một lúc trước

A long time ago

/ə lɔːŋ taɪm əˈgɔʊ/

Rất lâu rồi

Everyday

/ˈɛvrideɪ/

Mỗi ngày

Every week

/ˈɛvri wiːk/

Mỗi tuần

Every month

/ˈɛvri mʌnθ/

Mỗi tháng

Every year

/ˈɛvri jɪə/

Mỗi năm

Once a week

/wʌns ə wiːk/

Một lần một tuần

Twice a week

/twaɪs ə wiːk/

Hai lần một tuần

Once a month

/wʌns ə mʌnθ/

Một lần một tháng

Twice a month

/twaɪs ə mʌnθ/

Hai lần một tháng

Once a year

/wʌns ə jɪə/

Một lần một năm

Every morning

/ˈɛvri ˈmɔːnɪŋ/

Mỗi buổi sáng

Every afternoon

/ˈɛvri ˈɑːftəˈnuːn/

Mỗi buổi chiều

Every evening

/ˈɛvri ˈiːvənɪŋ/

Mỗi buổi tối

Every night

/ˈɛvri naɪt/

Mỗi đêm

For a long time

/fɔːr ə lɔːŋ taɪm/

Trong một thời gian dài

For a short time

/fɔːr ə ʃɔːt taɪm/

Trong một thời gian ngắn

Since

/sɪns/

Từ

Until

/ənˈtɪl/

Đến

Before

/biˈfɔːr/

Trước

After

/ˈæftə/

Sau

Từ vựng chỉ thời gian khác

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Age

/eɪdʒ/

Tuổi

Centuries

/sɛnˈtʃʊrɪz/

Thế kỷ

Decades

/ˈdɛkɪdz/

Thập kỷ

Eras

/ɪərəz/

Thời đại

Seasons

/ˈsiːzən/

Mùa

Các bài tập về thời gian trong tiếng Anh

Dưới đây là một số dạng bài tập về thời gian trong tiếng Anh thường có mặt trong các đề thi mà bạn nên tham khảo.

Dạng 1: Bài tập điền từ

Hãy điền đúng dạng thì của động từ trong ngoặc:

  1. She always _____ (go) to the gym on Mondays.

  2. I _____ (be) in London last summer.

  3. They _____ (watch) a movie when the lights went out.

  4. By the time we get there, the show _____ (start).

  5. He _____ (work) for that company since 2010.

  6. If it rains tomorrow, we _____ (not/go) to the beach.

  7. They _____ (live) in Paris for two years before they moved to Rome.

  8. This time next week, I _____ (fly) to New York.

  9. Whenever she _____ (see) a spider, she screams.

  10. She said she _____ (come) to the party tomorrow.

Đáp án:

  1. goes

  2. was

  3. were watching

  4. will have started

  5. has worked

  6. won't go (will not go)

  7. had lived

  8. will be flying

  9. sees

  10. would come

Các bài tập về thời gian trong tiếng Anh: Bài tập điền từ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Dạng 2: Bài tập chọn đáp án

Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu:

1. She _____ her homework every day at 7 p.m.

a) is doing

b) does

c) will do

d) did

2. I _____ to London next month.

a) go

b) goes

c) am going

d) went

3. They _____ television when the phone rang.

a) watch

b) are watching

c) were watching

d) watched

4. By the time we arrive, the concert _____.

a) starts

b) started

c) will have started

d) is starting

5. I _____ see you tomorrow morning.

a) am

b) do

c) will

d) was

6. He _____ to the gym at this time every Friday.

a) goes

b) go

c) is going

d) going

7. She _____ for five hours when she finally took a break.

a) has studied

b) studies

c) was studying

d) studied

8. I have never _____ to Japan.

a) go

b) goes

c) gone

d) went

9. They _____ a movie at 9 o'clock last night.

a) watch

b) are watching

c) were watching

d) watched

10. By 2025, he _____ for the company for 10 years.

a) works

b) worked

c) will work

d) will have worked

Đáp án:

1. b) does

2. c) am going

3. c) were watching

4. c) will have started

5. c) will

6. a) goes

7. c) was studying

8. c) gone

9. c) were watching

10. d) will have worked

ĐỪNG BỎ LỠ!!

Siêu ứng dụng giúp trẻ phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh ngay tại nhà.

Nhận ưu đãi lên đến 40% TẠI ĐÂY!

Dạng 3: Bài tập dịch câu

Hãy dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh:

  1. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào lúc 3 giờ chiều.

  2. Tôi đã ở Paris từ năm 2015 đến năm 2018.

  3. Cô ấy thường đi chơi vào cuối tuần.

  4. Bạn có thể hoàn thành công việc này trước 10 giờ sáng không?

  5. Mùa hè ở đây kéo dài từ tháng 6 đến tháng 8.

  6. Cậu ấy vừa mới đến vài phút trước.

  7. Tôi đã không gặp cô ấy suốt 2 tuần qua.

  8. Họ đã kết hôn vào mùa xuân năm ngoái.

  9. Trẻ em thường đi ngủ vào lúc 8 giờ tối.

  10. Trước khi bạn đến, tôi đã chờ ở đây khoảng một giờ.

Đáp án:

  1. We will meet at 3 p.m.

  2. I was in Paris from 2015 to 2018.

  3. She usually goes out on weekends.

  4. Can you finish this task before 10 a.m.?

  5. The summer here lasts from June to August.

  6. He just arrived a few minutes ago.

  7. I haven't seen her for the past 2 weeks.

  8. They got married last spring.

  9. Children usually go to bed at 8 p.m.

  10. Before you arrived, I had been waiting here for about an hour.

Các bài tập về thời gian trong tiếng Anh: Bài tập dịch câu. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bạn cũng có thể tham khảo thêm các dạng bài tập về thời gian trong tiếng Anh trên website Monkey.edu.vn hoặc ứng dụng học tiếng Anh Monkey StoriesMonkey Junior.

Xem thêm:

  1. Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ
  2. Monkey Stories - Giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10
  3. [HƯỚNG DẪN] Cách đọc năm trong tiếng Anh chuẩn dễ thuộc nhớ lâu

Những mẹo học tiếng Anh hiệu quả

Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, kinh doanh, du lịch,... Để học tiếng Anh hiệu quả, bạn cần nắm vững các kiến thức cơ bản và thực hành thường xuyên. Dưới đây là một số mẹo học tiếng Anh hiệu quả mà bạn có thể tham khảo:

  • Học theo chủ đề: Giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách có hệ thống và dễ dàng ghi nhớ hơn. Bạn có thể chia nhỏ các chủ đề thành các phần nhỏ hơn, chẳng hạn như chủ đề về gia đình, trường học, công việc,...

  • Luyện tập thường xuyên: Là cách tốt nhất để cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn. Bạn có thể luyện tập bằng cách đọc sách, nghe nhạc, xem phim, nói chuyện với người bản xứ,...

  • Tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh, bạn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác, chẳng hạn như giáo viên, bạn bè, người thân,... Họ có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc và đưa ra lời khuyên hữu ích.

  • Tạo môi trường học tập tiếng Anh xung quanh bạn: Bạn có thể làm điều này bằng cách nghe nhạc tiếng Anh, xem phim tiếng Anh, đọc sách tiếng Anh,...

  • Tập trung vào việc phát âm tiếng Anh: Phát âm là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong tiếng Anh. Bạn có thể luyện tập phát âm bằng cách nghe người bản xứ nói và tự ghi âm giọng nói của mình để so sánh.

  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Anh: Đây là một cách thức học tiếng Anh hiệu quả, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi, vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày. Điều này giúp tạo ra một môi trường để bạn có thể tiếp xúc với tiếng Anh nhiều nhất có thể, từ đó cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình một cách nhanh chóng. Đặc biệt là đối với trẻ nhỏ, chúng tôi khuyến khích bạn nên thử sử dụng Monkey Junior & Monkey Stories, đây là hai ứng dụng giúp xây dựng nền tảng tiếng Anh cho trẻ em đang được nhiều ba mẹ khuyên dùng.

Đăng ký tài khoản Monkey Junior & Monkey Stories ngay tại đây để nhận ưu đãi lên đến 40% và nhiều tài liệu học tập miễn phí!

Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ. (Ảnh: Monkey)

Như vậy, bài viết này đã cung cấp cho bạn lượng kiến thức toàn diện về chủ đề “giây trong tiếng Anh”, từ cách sử dụng đến các dạng bài tập thường gặp. Hy vọng những mẹo học tiếng Anh hiệu quả trên đây sẽ giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình. Chúc bạn thành công!

1. Second - Truy cập ngày 20/10/2023

https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/second

2. Time Vocabulary Word List - Truy cập ngày 20/10/2023

https://www.enchantedlearning.com/wordlist/time.shtml

3. How to Tell the Time in English - Truy cập ngày 20/10/2023

https://promova.com/english-vocabulary/how-to-tell-the-time-in-english

Ngân Hà
Ngân Hà

Tôi là Ngân Hà (Aly Ngân), biên tập viên đã có hơn 2 năm đảm nhận vị trí Content Marketing chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục và sức khỏe,...

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online