Dạng bất quy tắc V2, V3 của Broadcast trong tiếng anh là gì? Cách chia thì quá khứ của Broadcast như thế nào? Thì hiện tại, tương lai ra sao? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Broadcast đầy đủ trong bài viết này nhé!
Broadcast - Ý nghĩa và cách dùng
Để hiểu rõ động từ Broadcast, bạn cần nắm được các ý nghĩa và cách sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp. Mặt khác, bạn nên học thuộc cách đọc từ Broadcast đối với mỗi dạng của động từ để giao tiếp thật chính xác. Bạn cũng có thể xem phần kiến thức này trong Flashcard từ vựng của Monkey Junior để nắm được chi tiết.
Cách phát âm Broadcast
Là một động từ, Broadcast có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo ngôi, chia theo thì trong câu. Tương ứng với mỗi dạng là một cách phát âm khác nhau. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ.
Cách phát âm của Broadcast ở dạng nguyên thể
Anh - Anh: /ˈbrɔːdkɑːst/
Anh - Mỹ: /ˈbrɔːdkæst/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Broadcast”
Dạng động từ |
Cách chia |
Anh - Anh |
Anh - Mỹ |
I/ we/ you/ they |
Broadcast |
/ˈbrɔːdkɑːst/ |
/ˈbrɔːdkæst/ |
He/ she/ it |
Broadcasts |
/ˈbrɔːdkɑːsts/ |
/ˈbrɔːdkæsts/ |
QK đơn |
Broadcast |
/ˈbrɔːdkɑːst/ |
/ˈbrɔːdkæst/ |
Phân từ II |
Broadcast |
/ˈbrɔːdkɑːst/ |
/ˈbrɔːdkæst/ |
V-ing |
Broadcasting |
/ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ |
/ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ |
Nghĩa của từ broadcast
1. phát tin tức
Ex: Most of the programmes are broadcast in English.
(Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh.)
2. nói hoặc xuất hiện trên truyền thanh, truyền hình
Ex: My friends broadcasts in Sports.
(Bạn tôi thường phát thanh trong thể thao.)
3. phổ biến rộng rãi, quảng bá
Ex: I don't like to broadcast the fact that my father owns the company.
(Tôi không thích lan truyền chuyện bố tôi sở hữu công ty.)
4. gieo (hạt) bằng cách rải
Để hiểu rõ về ngữ cảnh sử dụng từ Broadcast, bạn có thể học qua các chủ đề tiếng anh được tổng hợp tại Monkey Stories dưới dạng các câu chuyện kèm hình ảnh minh họa. Ngoài ra, bạn cũng có thể học thêm các chủ đề khác trong ứng dụng này.
V1, V2, V3 của Broadcast trong bảng động từ bất quy tắc
Broadcast là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của broadcast tương ứng 3 cột V1, V2, V3 trong bảng:
V1 của broadcast (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của broadcast (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của broadcast (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Broadcast |
Broadcast |
Broadcast |
Cách chia động từ Broadcast theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To broadcast |
I don't like to broadcast the fact that my father owns the company. (Tôi không thích lan truyền chuyện bố tôi sở hữu công ty.) |
Bare_V Nguyên thể |
Broadcast |
The concert will be broadcast live tomorrow evening. (Buổi hòa nhạc sẽ được phát trực tiếp vào tối mai). |
Gerund Danh động từ |
Broadcasting |
They began broadcasting in 1922. (Họ bắt đầu phát sóng vào năm 1922.) |
Past Participle Phân từ II |
Broadcast |
Most of the programmes are broadcast in English. (Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh.) |
Xem thêm: Cách chia động từ Breed trong tiếng anh
Cách chia động từ broadcast trong 13 thì tiếng anh
Dựa vào 4 dạng thức trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của mỗi thì, bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Broadcast. Dưới đây là bảng chia chi tiết theo các chủ ngữ số nhiều, số ít trong tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Broadcast” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ broadcast trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Broadcast trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lệnh được nêu chi tiết dưới đây:
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Broadcast trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Broadcast - Ngày truy cập: 30/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/broadcast_1?q=broadcast