zalo
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
Học tiếng anh

Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa

Alice Nguyen
Alice Nguyen

11/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Chúc mừng bạn đã có một em mèo mới cực kỳ đáng yêu! Lúc này hẳn bạn đang hào hứng muốn chọn một cái tên thật đẹp cho cô mèo hay cậu mèo nhà mình, xem nay 1000+ ý tưởng đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh dưới đây. Bạn vừa có thể chọn tên cho chú mèo theo đặc điểm riêng biệt, vừa chọn được tên tiếng Anh theo bảng chữ cái từ A-Z. Monkey đảm bảo bạn sẽ không bỏ lỡ bất kỳ cái tên hay, độc đáo, ý nghĩa, ngộ nghĩnh nào. Cùng khám phá 1000+ tên cho mèo hay và phổ biến nhất ngay thôiii …

Cách đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh đơn giản

Cách đặt tên mèo bằng tiếng Anh nhanh nhất. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trước khi tham khảo 1000+ cái tên bằng tiếng Anh cho mèo có sẵn, Monkey chia sẻ mẹo để bạn có thể nghĩ ra một cái tên cho mèo đáng yêu ngay tức thời. 

Đối với những bạn thấy không biết lấy ý tưởng từ đâu, thì xem ngay nhé: 

Đặt tên cho mèo dựa trên ngoại hình của chúng

Quan sát xem chú mèo nhà bạn có đặc điểm gì nổi bật? Ví dụ như màu nâu, lông mượt, mắt đen, mắt xanh…Chú mèo có mắt xanh với cái tên ‘blue” thì cũng hợp lý phải không? 

Tên chú mèo bằng tiếng Anh dựa trên tính cách

Ví dụ tên mèo là “boss” cho thấy chú mèo trông thật “oai”, hay một nàng mèo tên “Grace” có nghĩa là duyên dáng ^^...

Đặt tên mèo theo món ăn yêu thích

Các món ăn bằng tiếng Anh dùng làm tên hay như mango, potato, candy, lolipop, kiwi, noodle…

Đặt tên mèo theo màu sắc

Ví dụ mèo đen đặt tên là “black”, mèo xám đặt tên là “grey”,..

Đặt tên mèo theo tên thần tượng của bạn

Bạn hâm mộ Taylor Swift? Tốt rồi, chú mèo nhà bạn có thể lấy tên là Taylor nghe cực hay đấy! 

Đặt tên mèo theo tên những chú mèo nổi tiếng trong phim, truyện

Chẳng hạn thật thú vị khi bạn đặt tên cho mèo là Doraemon (tên chú mèo máy Nhật Bản trong truyện tranh cùng tên), ngoài ra bạn xem thêm các tên cho mèo giống nhân vật hoạt hình Disney mà Monkey đã tổng hợp bên dưới.

150+ Tên cho mèo bằng tiếng Anh theo đặc điểm riêng biệt 

Nếu bạn không tự nghĩ ngay được một cái tên ưng ý nào, đừng lo, dưới đây là danh sách các tên ngắn gọn, dễ đọc và được nhiều người dùng nhất hiện nay. Xem và chọn ngay cho mình một cái tên tiếng Anh phù hợp nhé. 

Tên tiếng Anh cho những chú mèo màu đen

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo đen. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  1. Batman: Người dơi (Batman có màu đen và rất hay để đặt tên cho chú mèo nhà bạn) 

  2. Bullet: Tên phù hợp cho những chú mèo nhanh nhẹn

  3. Felix: Tên một chú mèo nổi tiếng trong phim hoạt hình, mèo Felix cũng có màu đen

  4. Jett: Tên một loại đá quý tối màu 

  5. Shadow: Bóng tối 

  6. Blackie: Tên cho những chú mèo có lông màu đen 

  7. Ninja: Những chú mèo đen nhanh nhẹn, lanh lợi 

  8. Lucifer: Tên chú mèo đen lém lỉnh trong phim lọ lem

  9. Midnight: Nửa đêm (liên quan đến bóng đêm) 

  10. Blackberry: Quả dâu đen

  11. Chocolate: Chú mèo đen như sô cô la 

  12. Coco: Tương tự tên chocolate 

  13. Oreo: Tên phù hợp cho chú mèo đen pha chút trắng 

  14. Cosmo: 

  15. Inky: Đen như mực, đặt tên này cho những chú mèo có bộ lông rất đen 

  16. Puma

Tên tiếng Anh cho những chú mèo màu vàng 

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo vàng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  1. Banana: Quả chuối 

  2. Butter: Bơ 

  3. Caramel: Một loại đồ ăn tráng miệng có màu vàng 

  4. Honey: Mật ong 

  5. Lion: Sư tử 

  6. Penny: Đồng xu 

  7. Popcorn: Bỏng ngô 

  8. Sun: Mặt trời 

  9. Sunflower: Hoa hướng dương 

  10. Sunny: Có nắng 

  11. Sunshine: Ánh nắng 

  12. Yellow: Màu vàng 

  13. Mango: Trái xoài 

  14. Papaya: Đu đủ 

  15. Peach: Trái đào 

  16. Ginger: Gừng 

  17. Moon: Mặt trăng 

  18. Golden: Bằng vàng 

  19. Autumn: Mùa thu 

Tên tiếng Anh cho những chú mèo màu trắng

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo trắng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  1. Snow: Tuyết 

  2. Tofu: Đậu hũ 

  3. Coco: Viết tắt của Coconut (quả dừa) 

  4. Sugar: Đường 

  5. Milky: Trắng như sữa 

  6. Angel: Thiên thần 

  7. Dove: Chim bồ câu 

  8. Powder: Bột trắng 

  9. Vanilla: Vị va ni (có màu trắng) 

  10. Twinkle: Lấp lánh ánh sáng 

  11. Bunny: Con thỏ trắng 

  12. Alaska 

  13. Daisy: Hoa cúc trắng (hợp cho mèo cái) 

  14. Lily: Hoa huệ tây (tên cho mèo cái) 

  15. Luna: Tên cho mèo cái 

  16. Sky: Bầu trời 

  17. Milk: Sữa 

  18. Dolly

  19. Mimi

  20. Icy

  21. Diamond: Kim cương 

  22. Cloud: Đám mây 

  23. Jasmine: Hoa nhài  

  24. Yuki: Giống tên “snow” (trong tiếng Nhật) 

Tên tiếng Anh cho những chú mèo màu xám 

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo xám. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  1. Silver: Bạc 

  2. Grey: Xám

  3. Paloma: Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "chim bồ câu", có thể vừa là màu trắng hoặc xám 

  4. Rain: Mưa 

  5. Luna

  6. Juno

  7. Grayson

  8. Bobby

  9. Loki

  10. Foggy: Sương mù 

  11. Mikey

  12. Bell

  13. Lulu

  14. Hannah (tên cho mèo cái) 

  15. Elsa 

Tên tiếng Anh cho những chú mèo tinh nghịch 

  1. Bizzy

  2. Bullet

  3. Dancer

  4. El Nino

  5. Frisky

  6. Gunner

  7. Lively

  8. Mimi

  9. Nibby

  10. Puck

  11. Pogo 

  12. Kit kat  

  13. Buppy

  14. Chucky

  15. Puppycat

Tên tiếng Anh cho mèo theo các đồ ăn yêu thích 

  1. Beans

  2. Biscuit

  3. Coffee

  4. Cake 

  5. Cucumber

  6. Miso

  7. Oreo

  8. Peanut

  9. Pepper

  10. Popcorn

  11. Tomato

  12. Potato

  13. Apple

  14. Banana

  15. Candy

  16. Cocoa

  17. Honey

  18. Lemon

  19. Olive

  20. Melon

  21. Kiwi

  22. Melon

  23. Tuna

  24. Whiskey

  25. Chip

  26. Cookie

  27. Lollipop

  28. Mochi

  29. Sushi

  30. Fanta

  31. Sashimi

  32. Pie

  33. Orange

  34. Soda

  35. Pumpkin

Tên tiếng Anh cho mèo theo nhân vật hoạt hình Disney 

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo theo tên nhân vật hoạt hình Disney. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  1. Dinah: Tên chú mèo trong phim "Alice ở xứ sở thần tiên."

  2. Marie

  3. Mochi: Tên chú mèo trong phim “Big Hero 6.”

  4. Simba: Trong phim vua sư tử 

  5. Nala: Trong phim vua sư tử 

  6. Peppo

  7. Lucifer: Phim Cinderella

  8. Iggy: Phim Doc McStuffins

  9. Mr. Dark: Phim Something Wicked This Way Comes

  10. Sassy: Phim Homeward Bound: The Incredible Journey

  11. Haru: Phim The Cat Returns

  12. Nala: Phim Lion King

  13. Oliver: Phim Oliver and Company

  14. Pete: Phim A Goofy Movie

  15. Ivan: Phim Peter and the Wolf

  16. Wendy: Phim Peter Pan

  17. Belle: Phim Beauty and the Beast

  18. Moana: Phim Moana

  19. Dory: Phim Finding Nemo

  20. Gus: Phim Cinderella

  21. Mushu: Phim Mulan

  22. Sully: Phim Monsters Inc

  23. Milo: Phim Atlantis: The Lost Empire

  24. Mickey

  25. Minnie

  26. Elsa

  27. Lilo

  28. Pepa

  29. Remy

  30. Mike

Xem thêm: Đặt tên cho chó bằng tiếng Anh với 400+ tên cực kỳ dễ thương, ý nghĩa và ấn tượng

440+ Tên cho mèo cái bằng tiếng Anh từ A-Z cực đáng yêu

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

A

B

C

D

E

Abbey: xinh đẹp

Baby: bé nhỏ, đáng yêu

Cali

Daisy

Ebony

Abbie: vui vẻ, dễ gần

Bandit: tinh nghịch

Callie

Dakota

Echo

Alice: gần gũi, dễ mến

Bebe: bé nhỏ

Camilla

Daphne

Eden

Allie: cao quý, sang chảnh

Bella: xinh đẹp

Carly

Darla

Eleven

Ammie: đáng yêu

Berry: chú mèo có bộ lông trắng vàng

Carmen

Delilah

Eliza

Amber: chú mèo có bộ lông vàng nâu quý phái

Berta: dáng quý, tự hào

Casey

Demi

Elizabeth

Amelia: chăm chỉ

Bianca: chú mèo trắng

Cassie

Diamond

Ella

Angel: thiên thần

Blue: chú mèo có đôi mắt xanh

Chaka

Dinah

Ellie

Annabelle: vui nhộn

Bonnie: ngọt ngào, tốt bụng

Chanel

Diva

Elsa

April: chú mèo tháng Tư

Buffy: đáng tin cậy

Charlie

Dixie

Emilia

Ariel: dũng cảm, mạnh mẽ

Bunny: nhỏ nhắn

Charlotte

Dolly

Emily

Athena: chú mèo được ví như nữ thần

 

Chelsea

Domino

Emma

 

 

Chloe

Dora

Eva

 

 

Cinder

Dottie

Eve

 

 

Cindy

Duchess

 

 

 

Cinnamon

Dusty

 

 

 

Clara

   

 

 

Cleo

   

 

 

Cleopatra

   

 

 

Coco

   
   

Cocoa

   
   

Cookie

   
   

Cotton

   
   

Cricket

   
   

Crystal

   
   

Cuddles

   
   

Cupcake

   

F

G

H

I

J

Faith

Gabby

Hannah

Ida

Jabba

Fanny

Gala

Harley

Ila

Jacinda

Fifi

Gemma

Harper

Ilona

Jackie

Fiona

Gigi

Harriet

Ilsa

Jackpot

Fluffy

Ginger

Hazel

Ima

Jade

Frankie

Ginny

Heidi

Imani

Jane

 

Gizmo

Heidi

Inga

Jasmine

 

Goldie

Hera

Iris

Jazzy

 

Grace

Hiccup

Isabella

Jemma

 

Gracie

Holly

Isabelle

Jessie

 

Gracie

Honey

Isis

Jetta

 

Greta

Hope

Italy

Josie

 

Gwen

 

Ivy

Juliet

 

Gypsy

 

Izzy

June

K

L

N

O

Q

Kachina

Lacey

Nala

October

Queen

Kaci

Lady

Natasha

Olive

Quia

Kala

Layla

Neko

Oliver

Quill

Kali

Leia

Nikki

Olivia

Quincy

Kalyn

Lexi

Nina

Ollie

Quinn

Kamala

Lexie

Ninja

Onyx

Quorra

Kandy

Libby

Noel

Opal

Quota

Kanga

Lila

Nola

Ophelia

 

Kat

Lilo

Noodle

Oreo

 

Kate

Lily

Nora

Oscar

 

Katerina

Lizzie

Nova

Ozzie

 

Katie

Lizzy

Nutmeg

Ozzy

 

Katniss

Loki

     

Katya

Lola

     

Keiko

Louise

     

Kiki

Lucky

     

Kira

Lucy

     

KitKat

Lulu

     

Kitten

Luna

     

Kitty

       

Kona

       

M

T

S

P

R - Y

Macy

Tabby

Sabrina

Pam

Raja

Maddie

Tabitha

Sadie

Pamela

Raven

Madeline

Talia

Salem

Pandora

Reese

Madison

Tamsin

Sally

Pansy

Remi

Mafia

Tasha

Sam

Paris

Rey

Maggie

Taylor

Samantha

Patches

Riley

Maiden

Tessa

Sammie

Paula

Riley

Maisy

Tiana

Sammy

Paulina

Ripley

Mama

Tiffany

Sampson

Peaches

River

Mandy

Tiger

Sandy

Peanut

Roo

Manila

Tiger Lily

Sarah

Pearl

Rory

Mappy

Tigger

Sasha

Pebbles

Rose

Mariah

Tilly

Sassy

Penelope

Rosie

Marley

Tina

Savannah

Penny

Roxie

Masey

Tinkerbell

Scarlett

Pepper

Roxy

Maxine

Tobias

Scout

Petunia

Ruby

Maya

Tobin

Shadow

Phoebe

 

Merry

Tomiko

Sheba

Phoebe

 

Mia

Tootsie

Shelby

Pinky

Yam

Midnight

Torin

Sierra

Piper

Yamin

Mika

Toto

Simone

Pippa

Yann

Mila

Trixie

Sissy

Pixie

Yarin

Millie

Tulip

Skittles

Polly

Yasmine

Millie

 

Smokey

Poppy

Yellow

Mimi

 

Smudge

Poppy

Yo Yo

Mina

 

Snickers

Precious

Yoko

Mindy

 

Snowball

Princess

Yolo

Minerva

 

Snowflake

Priscilla

 

Minnie

 

Socks

Puma

 

Minnow

 

Sofia

Pumpkin

 

Misha

 

Sophia

   

Miss Kitty

 

Sophie

   

Missy

 

Spooky

   

Misty

 

Star

   

Mittens

 

Stella

   

Mitzi

 

Storm

   

Mocha

 

Stormy

   

Molly

 

Sugar

   

Monkey

 

Suki

   

Moxie

 

Sunny

   

Muffin

 

Sunshine

   
   

Susie

   

U

V

W

X

Z

Uli

Valentina

Wanda

Xana

Zara

Uma

Valentine

Wendy

Xandi

Zelda

Ume

Vanilla

Whiskers

Xayah

Zen

Umi

Vega

Whiskey

Xela

Zena

Una

Velma

Whisper

Xena

Ziggy

Undina

Venus

Wiley

Xeni

Zippy

Uni

Vera

Willa

Xenia

Ziva

Uno

Victoria

Willow

Xina

Ziva

Uzi

Violet

Wilma

Xinza

Zoe

 

Vivi

Winky

 

Zoey

 

Vivian

Winnie

 

Zora

   

Winnie

 

Zora

   

Winter

 

Zuri

       

Zuzu

390+ Tên cho mèo đực bằng tiếng Anh từ A-Z độc đáo, ý nghĩa 

Đặt tên tiếng Anh cho những chú mèo đực. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

G

H

T

M

B

Gabe

Hadi

Taco

Mac

Baby

Gabi

Halo

Tango

Magic

Bailey

Gaia

Hamilton

Tata

Makoto

Bam-Bam

Galaxy

Hank

Taxi

Malo

Bandit

Gale

Happy

Taylor

Mango

Barney

Gary

Hari

Tea

Mano

Baron

Gaston

Harley

Ted

Manto

Barry

Gatsby

Harry

Teddy

Marcus

Batman

Gemini

Haruto

Telly

Mario

Baxter

George

Harvey

Terry

Marley

Bear

Ghost

Hatchi

Tesla

Marshall

Ben

Gib

Havana

Thiago

Marvin

Benjamin

Gin

Hector

Thomas

Masa

Benny

Giza

Hei

Thor

Mason

Bentley

Gizmo

Henry

Tiana

Max

Billy

Glenn

Hermes

Tico

Maxi

Binx

Glenna

Hero

Tiger

Maximus

Black Bean

Glitch

Hibiki

Timmy

Mecca

Blackie

Gobi

Hikaru

Tippy

Merlin

Blue

Goblin

Hiraku

Tipsy

Michio

Bo

Goky

Hiro

Titus

Mick

Bob

Gray

Hobbes

Toby

Mickey

Bobby

Gucci

Hobbit

Tokyo

Mikey

Bonsai

Gumby

Hobo

Tom

Mikko

Boo

Gunn

Homer

Tommy

Milo

Booker

Gus

Homey

Tonto

Minzi

Boomer

Gussy

Howard

Tony

Miro

Boots

Gusto

Hugo

Top

Mittens

Boris

Guy

Hunter

Torino

Miu

Brady

 

Huso

Toto

Moby

Bravo

   

Tuco

Mochi

Bronco

   

Tudi

Moe

Bruce

   

Tuna

Mojo

Bruno

   

Turbo

Monito

Bubba

     

Monkey

Buddy

     

Monty

Buster

     

Moo

Butters

     

Moose

 
     

Morris

 
     

Muffin

 
     

Mulder

 
     

Murphy

 
     

Murry

 

A

C

D

U

E

Ace

Calvin

Danger

Uber

East

Alex

Cap

Dante

Udin

Eddie

Alexander

Carl

Dash

Umi

Edgar

Alibi

Casey

Dax

Umka

Eli

Alvin

Casper

Denim

Uni

Elliot

America

Charlie

Denver

Union

Elvis

Ames

Chase

Devon

Uno

Enzo

Andy

Chester

Dexter

Uri

Ernie

Angel

Coco

Diego

Uris

Espresso

Angus

Cody

Domino

Usama

Eminem

Apollo

Colby

Duke

 

Elvin

Arlo

Cole

Dusty

Waco

Evin

Armani

Como

Dylan

Wanky

Ervin

Arthur

Cookie

 

Wasabe

Elon

Ash

Cooper

 

Watson

Egg

Asher

Cosmo

 

Watts

Edam

Ashton

Cupid

 

Wen

 

Atlas

   

Wesley

 

Atticus

   

Whiskey

 
     

Whisper

 
     

Will

 
     

William

 
     

Wind

 
     

Wini

 
     

Wink

 
     

Winter

 
     

Wish

 

F

I

J

K

L

Fabumi

Ian

Jack

Kaliko

Larry

Fargo

Ice

Jackson

Kamil

Lary

Faris

Ichigo

Jacob

Karl

Lee

Felix

Icon

Jake

Karmi

Lego

Fella

Iggy

James

Kato

Lenny

Fin

Igor

Jane

Keeley

Leo

Finn

Imran

Jasper

Keeli

Lester

Fisher

Inca

Java

Kellin

Leto

Flash

Indie

Jax

Kennedy

Levi

Flex

Indigo

Jazz

Kermit

Levin

Fluffy

Indy

Jerry

Kevin

Lila

Flynn

Inigo

Jerry

Kiboko

Lilo

Frank

Inka

Jester

King

Linus

Frankie

Inky

Jet

Kiran

Logan

Franklin

Irish

Jim

Kit

Loki

Fred

Isaac

Joe

Kitty

Lola

Freddie

Isha

Johnny

Kiwi

Louis

Freddy

Italo

Joker

Kobe

Luca

Fredrick

Italy

JuJu

Kodiak

Luci

Frisco

Itsy

Julius

Kumi

Lucky

Frodo

Ivan

Junior

Kun

Lucy

Frost

Izzy

Juno

Kunio

Luka

Froy

 

Jupiter

Kuo

Luke

     

Kutta

Lulo

     

Kyoto

Lumi

       

Lyan

Qua bài biết trên, Monkey đã hướng dẫn bạn một số cách đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh nhanh nhất, đơn giản nhất. Bên cạnh đó cũng có hơn 1000+ tên mèo bằng tiếng Anh giúp bạn lựa chọn dễ dàng hơn. Bạn đã chọn được một cái tên cho mèo yêu rồi chứ? Chia sẻ ngay cho bạn bè để mọi người cùng xem nhé, Monkey cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!